Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10 (Global Success có đáp án): Writing
Unit 10: The ecosystem
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10 (Global Success có đáp án): Writing
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Question 1:‘I'll buy you a new bicycle if you stop eating junk food,' said Lam's mother.
A. Lam's mother promised to buy him a new bicycle if he stopped eating junk food.
B. Lam's mother promises to buy him a new bicycle if he stops eating junk food.
C. Lam's mother will promise to buy him a new bicycle if he stops eating junk food.
D. Lam's mother had promised to buy him a new bicycle if he stopped eating junk food.
Đáp án: A
Dịch: Mẹ của Lam hứa sẽ mua cho anh một chiếc xe đạp mới nếu anh ngừng ăn đồ ăn vặt.
Question 2: . 'You will boost your immune system if you exercise regularly,' said Tam.
A. Tam says that we'll boost our immune system if we exercised regularly.
B. Tam said that we'd boost our immune system if we exercised regularly.
C. Tam said that we'll boost our immune system if we exercised regularly.
D. Tam said that we boost our immune system if we exercised regularly
Đáp án: B
Dịch: Tâm nói rằng chúng tôi sẽ tăng cường hệ thống miễn dịch nếu chúng tôi tập thể dục thường xuyên.
Question 3: . 'Mai will recover quickly if she follows the doctor's advice, said Mai's father.
A. Mai's father said she would recover quickly if she follows the doctor’s advice.
B. Mai's father said she will recover quickly if she followed the doctor's advice.
C. Mai's father said she would recover quickly if she followed the doctor's advice.
D. Mai's father says she would recover quickly if she followed the doctor's advice
Đáp án: C
Dịch: Cha của Mai cho biết cô sẽ hồi phục nhanh chóng nếu làm theo lời khuyên của bác sĩ.
Question 4: 'You should exercise more in order to keep fit,' said Anna.
A. Anna urged us to exercise more to keep fit.
B. Anna demanded us to exercise more to keep fit.
C. Anna forced us to exercise more to keep fit.
D. Anna advised us to exercise more to keep fit.
Đáp án: D
Dịch: Anna khuyên chúng tôi tập thể dục nhiều hơn để giữ dáng.
Question 5: ‘You should eat lots of fruit so as not to get colds all the time,' said my doctor.
A. My doctor advised me to eat lots of fruit so as not to get colds all the time.
B. My doctor advised me not to eat lots of fruit so as to get colds all the time.
C. My doctor forced me to eat lots of fruit so as not to get colds all the time.
D. My doctor demanded me to eat lots of fruit so as not to get colds all the time.
Đáp án: A
Dịch: Bác sĩ khuyên tôi nên ăn nhiều trái cây để không bị cảm lạnh mọi lúc.
Question 6: I thought I should ask the doctor about going on a diet. I went to the surgery
A. Having been on a diet, I went to the surgery.
B. I went to the surgery, so I asked the doctor about going on a diet.
C. I asked the doctor about going on a diet, so I went to the surgery.
D. I went to the surgery in order to ask about going on a diet.
Đáp án: D
Dịch: Tôi đã đi phẫu thuật để hỏi về việc ăn kiêng.
Question 7: I had to lose some weight. I went on a strict diet.
A. I had to lose some weight after I went on a strict diet.
B. I went on a strict diet in order to lose some weight.
C. I had to lose some weight before I went on a strict diet.
D. I had to lose some weight even when I went on a strict diet.
Đáp án: B
Dịch: Tôi đã ăn kiêng nghiêm ngặt để giảm cân.
Question 8: . People want to keep fit. Many people take up sports.
A. Many people take up sports so as to keep fit.
B. Many people want to keep fit so as to take up sports.
C. Many people want to keep fit in order to take up sports.
D. Although people want to keep fit, they take up sports.
Đáp án: A
Dịch: Nhiều người tập thể thao để giữ dáng.
Question 9: I want to stay healthy. I try to eat lots of fruit.
A. Although I try to eat lots of fruit, I stay healthy.
B. I stay healthy though I eat lots of fruit.
C. I try to eat lots of fruit in order to stay healthy.
D. I eat lots of fruit, but I stay healthy.
Đáp án: C
Dịch: Tôi cố gắng ăn nhiều trái cây để giữ sức khỏe.
Question 10: I didn't want to catch a cold. I wore a warm coat and a scarf.
A. I wore a warm coat and a scarf though I didn't want to catch a cold.
B. I wore a warm coat and a scarf, so I didn't want to catch a cold.
C. I wore a warm coat and a scarf, but I didn't want to catch a cold.
D. I wore a warm coat and a scarf in order not to catch a cold.
Đáp án: D
Dịch: Tôi mặc một chiếc áo ấm và khăn quàng cổ để không bị cảm lạnh.
Question 11: She had only just begun to speak when people started interrupting.
A. She hardly had begun to speak when people started interrupting.
B. Hardly she had begun to speak when people started interrupting.
C. Hardly had she begun to speak when people started interrupting.
D. She hadn’t begun to speak when people started interrupting
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ: Hardly + trợ động từ + S + V when S + V: Ngay sau khi … thì
Không chọn đáp án B vì không đảo had lên trước chủ ngữ she.
Dịch: Cô ấy chỉ mới bắt đầu nói khi mọi người bắt đầu xen ngang.
Question 12: The fire-fighters made every effort to put off the flames. The building burned down completely
A. The building burned down completely though the fire-fighters made every effort to put off the flames.
B. Had it not been for the fire-fighters’ every effort, the building would have burned down completely.
C. Making every effort to put off the flames, the fire-fighters completely burned down the building.
D. Since the fire-fighters made every effort to put off the flames, the building burned down completely
Đáp án: A
Dịch: Những người cứu hỏa làm hết sức để dập tắt ngọn lửa. Tòa nhà bị thiêu rụi hoàn toàn.
Question 13: Marry loved her stuffed animal when she was young. She couldn’t sleep without it.
A. When Marry was young, she loved her stuffed animal so as not to sleep with it.
B. As Marry couldn’t sleep without her stuffed animal when she was young, she loved it.
C. When Marry was young, she loved her stuffed animal though she couldn’t sleep without it.
D. When Marry was young, she loved her stuffed animal so much that she couldn’t sleep without it.
Đáp án: D
Dịch: Marry thích thú nhồi bông khi cô ấy còn nhỏ. Cô ấy không thể ngủ thiếu chúng.
Question 14: He cannot practice scuba diving because he has a weak heart.
A. The fact that he has a weak heart cannot stop him practicing scuba diving.
B. Scuba diving makes him suffer from having a weak heart.
C. The reason why he cannot practice scuba diving is that he has a weak heart.
D. He has a weak heart but he continues to practice scuba diving.
Đáp án: C
Dịch: Anh ấy không thể thực hiện môn lặn có bình dưỡng khí vì anh ấy yếu tim.
Question 15: People believe that neither side wanted war.
A. Neither side is believed to have wanted war.
B. Neither side is responsible for the outbreak of war.
C. War is believed to be wanted by either side.
D. It is believed that war broke out from both sides.
Đáp án: A
Dịch: Mọi người tin rằng không bên nào muốn chiến tranh.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Global Success có đáp án khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều