Với 49 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 4 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 4: ASEAN and Viet Nam sách Global Success
sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 11 Unit 4 Global Success.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 4 (Global Success có đáp án): Vocabulary and Grammar
Quảng cáo
Từ vựng ASEAN và các nước thành viên
Câu 1. Choose the best answer.
The ASEAN Vision 2020 agrees on a shared vision of ASEAN, living in peace_______, and prosperity.
stability
regularity
firmness
strength
stability (n): sự ổn định
regularity (n): tính quy tắc
firmness (n): sự kiên quyết
strength (n): sức mạnh
Tạm dịch: Tầm nhìn ASEAN 2020 đồng ý về tầm nhìn chung của ASEAN, sống trong sự ổn định hòa bình,
và thịnh vượng.
Câu 2. Choose the best answer.
The right of every nation is to lead its national existence free from external_______.
involvement
prevention
interference
interruption
involvement (n): sự liên quan
prevention (n): sự ngăn chặn
interference (n): sự can thiệp
interruption (n): gián đoạn
Tạm dịch: Quyền của mỗi quốc gia là để lãnh đạo sự tồn tại quốc gia của nó miễn phí từ sự can thiệp bên ngoài.
Quảng cáo
Câu 3. Viet Nam and other ASEAN members always desire that other countries, particularly the major powers, support the ASEAN Community’s ______, its principle of consensus and unity. (Former Prime Minister Nguyen Tan Dung)
role model
central function
central role
middle role
role model (n): người tiêu biểu
central function (n): chức năng trung tâm
central role (n): vai trò trọng tâm
middle role (n): vai trò trung gian
Tạm dịch: Việt Nam và các thành viên ASEAN khác luôn mong muốn các nước khác, đặc biệt là các cường quốc lớn, hỗ trợ vai trò trọng tâm của Cộng đồng ASEAN, nguyên tắc đồng thuận và thống nhất của nó. (Nguyên Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng)
Câu 4. Choose the best answer.
A deeply connected ________ will surely bring member countries and the region more practical benefits.
bloc
block
group
team
bloc (n): khối (chính trị)
block (n): khối, tảng
group (n): nhóm
team (n): đội
Tạm dịch: Một khối kết nối sâu sắc chắc chắn sẽ mang lại cho các nước thành viên và khu vực lợi ích thiết thực hơn.
Câu 5. The ASEAN Schools Games focus on promoting ASEAN _______ in the youth through school sports
Quảng cáo
solidity
support
solidarity
agreement
solidity (n): sự vững chắc
support (n): hỗ trợ
solidarity (n): đoàn kết
agreement (n): thỏa thuận
Tạm dịch: Các trường học ASEAN Games tập trung vào việc thúc đẩy sự đoàn kết ASEAN trong giới trẻ thông qua các môn thể thao của trường.
Câu 6. Choose the best answer.
The collective will of the nations of Southeast Asia will bind themselves together in friendship and _______.
A. willingness
B. friendliness
C. relationship
D. cooperation
willingness (n): sự sẵn sàng
friendlines (n): sự thân thiện
relationship (n): mối quan hệ
cooperation (n): sự hợp tác
=> The collective will of the nations of Southeast Asia will bind themselves together in friendship and cooperation .
Tạm dịch: Ý chí tập thể của các quốc gia Đông Nam Á sẽ liên kết với nhau trong tình bạn và hợp tác.
Câu 7. Choose the best answer.
She is looking for a personal with good organizational skills.
assist
assistance
assistant
assisting
assist (v): giúp đỡ, hỗ trợ
assistance (n): sự giúp đỡ
assistant (n): trợ lý
Tạm dịch: Cô đang tìm kiếm một trợ lý cá nhân với kỹ năng tổ chức tốt.
Quảng cáo
Câu 8. Choose the best answer.
On Wall Street today, the Dow Jones rose 55 points following good _____ figures.
economy
economic
economical
economics
economy (n): nền kinh tế
economic (adj): (liên quan đến) kinh tế
economical (n): tiết kiệm
economics (n): kinh tế học
Tạm dịch: Trên phố Wall ngày hôm nay, chỉ số Dow Jones tăng 55 điểm nhờ những con số kinh tế tốt.
Câu 9. Choose the best answer.
The discovery of oil brought many benefits to the town.
advantages
weaknesses
shortcomings
mottos
benefit (n): lợi ích
advantage (n): lợi ích
weakness (n): điểm yếu
shortcoming (n): sự thiếu sót
motto (n): châm ngôn
=> advantages = benefits
Tạm dịch: Việc khám phá ra dầu mang lại nhiều lợi ích cho thị trấn.
Câu 10. Choose the best answer.
The minister has announced that there will be no change in policy.
govern
governing
governance
government
govern (v): quản lý
governance (n): sự cai trị
government (n): chính phủ
government policy: chính sách của chính phủ
Tạm dịch: Bộ trưởng đã thông báo rằng sẽ không có thay đổi trong chính sách của chính phủ.
Câu 11. Choose the best answer.
The recent free elections mark the next step in the country's towards democracy.
progress
brochure
constitution
principle
progress (n): phát triển
brochure (n): quyển sách nhỏ chứa thông tin về sản phẩm/ dịch vụ
constitution (n): hiến pháp
principle (n): nguyên tắc
Tạm dịch: Các cuộc bầu cử tự do gần đây đánh dấu bước tiếp theo trong tiến trình của đất nước lên chế độ dân chủ
Câu 12. Choose the best answer.
ASEAN stands for of Southeast Asian Nations.
Assistance
Association
Assonance
Academy
Assistance (n): Hỗ trợ
Association (n): Hiệp hội
Assonance (n): Sự trùng âm
Academy (n): Học viện
Tạm dịch: ASEAN là viết tắt của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
Câu 13. Choose the best answer.
The proposed change in the law would make abortion except for strictly defined medical reasons.
legal
legally
illegal
illegally
legal (adj): hợp pháp
legally (adv): hợp pháp
illegal (adj): bất hợp pháp
illegally (adj): bất hợp pháp
Tạm dịch: Thay đổi được đề xuất trong luật sẽ khiến phá thai hợp pháp ngoại trừ các lý do y tế được xác định nghiêm ngặt.
Câu 14. III. Choose the best answer.
The capital still______ considerable charm with plenty to see.
insists
expresses
continues
maintains
insists (v): nài nỉ
expresses (v): bày tỏ
continues (v): tiếp tục
maintains (v): duy trì
Tạm dịch: Thủ đô vẫn duy trì được sự quyến rũ đáng kể với rất nhiều thứ để xem.
Câu 15. Choose the best answer.
They try to promote active collaboration and mutual ______ on matters of common interest.
easiness
association
assistant
assistance
easiness (n): sự dễ dàng
association (n): hiệp hội
assistant (n): trợ lý
assistance (n): giúp đỡ
Tạm dịch: Họ cố gắng thúc đẩy hợp tác tích cực và giúp đỡ lẫn nhau về các vấn đề quan tâm chung.
Câu 16. Choose the best answer.
The two decades of Vietnam’s participation in the bloc have seen the country’s maturity in _____.
mixture
combination
integration
separation
mixture (n): trộn lẫn
combination (n): sự kết hợp
integration (n): hội nhập
separation (n): sự chia rẽ
Tạm dịch: Sự tham gia của Việt Nam hai thập kỷ trong khối đã chứng kiến sự trưởng thành của đất nước trong sự hội nhập
Câu 17. Choose the best answer.
ASEAN is a dynamic and harmonious community that is aware and proud of its______, culture, and heritage.
characteristic
identity
state
variety
characteristic (n): đặc trưng
identity (n): bản sắc
state (n): trạng thái
variety (n): đa dạng
Tạm dịch: ASEAN là một cộng đồng năng động và hài hòa, ý thức và tự hào về bản sắc, văn hóa và di sản
Câu 18. Choose the best answer.
The countries of Southeast Asia should prevent external intervention and______ .
assistance
interruption
interference
aid
assistance (n): giúp đỡ
interruption (n): gián đoạn
interference (n): sự can thiệp
aid (n): viện trợ
Tạm dịch: Các nước Đông Nam Á nên ngăn chặn sự xen vào và can thiệp từ bên ngoài
Câu 19. Choose the best answer.
The ASEAN Community demonstrates the awareness, shared ______as well as the political will of the member states to strengthen integration.
vision
view
sight
visibility
vision (n): tầm nhìn
view (n): quan điểm
sight (n): khả năng nhìn
visibility (n): có thể thấy được
Tạm dịch: Cộng đồng ASEAN thể hiện ý thức, chia sẻ quan điểm cũng như mong muốn về chính trị của các nước thành viên để tăng cương hội nhập.
Câu 20. Choose the best answer.
Their aims and purposes were about______in the economic, social, cultural, technical, educational and other fields.
coordination
cooperation
promotion
determination
coordination (n): sự kết hợp
cooperation (n): sự hợp tác
promotion (n): sự thúc đẩy
determination (n): sự xác định
Tạm dịch: Mục đích và mục đích của họ là hợp tác trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội, văn hóa, kỹ thuật, giáo dục và các lĩnh vực khác.
Câu 21. Choose the best answer.
One of the purposes of ASEAN is to promote regional peace and______.
conflict
stability
stabilization
disturbance
conflict (n): xung đột
stability (n): sự ổn định
stabilization (n): sự làm cho ổn định
disturbance (n): sự nhiễu loạn
Tạm dịch: Một trong những mục đích của ASEAN là thúc đẩy hòa bình và ổn định khu vực.
Câu 22. Choose the best answer.
The ASEAN Leaders on the 30th Anniversary of ASEAN agreed on a shared ______ of ASEAN, living in peace, stability and prosperity.
dream
vision
imagination
image
dream (n): giấc mơ
vision (n): tầm nhìn
imagination (n): sự tưởn tượng
image (n): hình ảnh
Tạm dịch: Các nhà lãnh đạo ASEAN kỷ niệm 30 năm ASEAN đã nhất trí về tầm nhìn chung của ASEAN, sống trong hòa bình, ổn định và thịnh vượng.
Câu 23. Choose the best answer.
One of the ASEAN fundamental principles is mutual respect for the independence, sovereignty, equality, and national______of all nations.
similarity
belief
identity
equality
similarity (n): tương tự
belief (n): niềm tin
identity (n): bản sắc
equality (n): sự công bằng
Tạm dịch: Một trong những nguyên tắc cơ bản của ASEAN là tôn trọng lẫn nhau cho sự độc lập, chủ quyền, bình đẳng và bản sắc quốc gia của tất cả các quốc gia.
Ngữ pháp Danh động từ (Gerunds)
Câu 1. Choose the best answer.
A digital camera is used for _____ the pictures and video clips in electronic format instead of to film.
a. to take
b. taking
c. be taken
d. take
tobe used for doing something: được sử dụng cho việc gì đó
=> A digital camera is used for taking the pictures and video clips in electronic format instead of to film.
Tạm dịch: Máy ảnh kỹ thuật số được sử dụng để chụp ảnh và quay video ở định dạng điện tử thay vì định dạng film.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
She suggested _____for a drink.
a. being gone
b. go
c. going
d. to go
Cấu trúc: suggest + Ving: gợi ý làm gì
=> She suggested going for a drink.
Tạm dịch: Cô ấy đề nghị đi uống nước.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
“Sorry, I don’t remember _________you here before.”
a. to see
b. saw
c. to have seen
d. seeing
Cấu trúc:
remember + to V: nhớ phải làm gì (theo bổn phận)
remember + Ving: nhớ đã làm gì
Dựa vào ngữ cảnh câu, hành động see đã xảy ra rồi nên ta phải dùng thể Ving
=> “Sorry, I don’t remember seeing you here before.”
Tạm dịch: "Xin lỗi, tôi không nhớ đã gặp bạn ở đây trước đây."
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
Linda regrets ________to her mother’s advice because her mother was right.
a. not listen
b. not to listen
c. not listening
d. to not listen
Cấu trúc: regret + to V (inform, announce, say): rất tiếc phải thông báo
regret + Ving: hối tiếc đã làm gì
Dựa ngữ cảnh câu, đây là hành động hối tiếc đã làm gì nên động từ listen phải chia ở thể Ving
=> Linda regrets not listening to her mother’s advice because her mother was right.
Tạm dịch: Linda rất hối hận vì đã không nghe lời khuyên của mẹ vì mẹ cô ấy đã đúng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
I don’t mind __________up early in the morning.
a. get
b. to get
c. getting
d. to getting
Cấu trúc: mind + Ving: ngại, phiền làm việc gì
=> I don’t mind getting up early in the morning.
Tạm dịch: Tôi không ngại dậy sớm vào buổi sáng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
Ann was very surprised to find the door unlocked. She remembered _______it before she left.
a. to lock
b. locking
c. lock
d. she locks
remember + to V: nhớ phải làm gì (theo bổn phận)
remember + Ving: nhớ đã làm gì
Ta thấy hành động lock đã xảy ra rồi vì dựa vào vế sau của câu before she left (sau khi cô ấy đi). Vì vậy ta phải chia động từ lock ở thể locking
=> Ann was very surprised to find the door unlocked. She remembered locking it before she left.
Tạm dịch: Ann rất ngạc nhiên khi thấy cửa không khóa. Cô nhớ khóa nó trước khi đi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7. I still remember________ to England when I was 7 years old.
a. going.
b. to go.
c. to have gone.
d. go.
- remember + to V: nhớ phải làm gì
- remember + Ving: nhớ đã làm gì
=> I still remember going to England when I was 7 years old.
Tạm dịch: Tôi vẫn nhớ đã đến Anh khi tôi 7 tuổi.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
John hoped to finish ___________two of his essays before the deadline.
a. written
b. write
c. to write
d. writing
Cấu trúc: finish + Ving: kết thúc, hoàn thành làm gì
=> John hoped to finish writing two of his essays before the deadline.
Tạm dịch: John hy vọng sẽ viết xong hai bài luận của mình trước thời hạn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
It is raining hard this week but Tom expects _______with his friends this weekend.
a. to go and fish
b. to go fishing
c. going fishing
d. to go to fish
Cấu trúc: expect + to V: mong chờ làm gì go + Ving: đi làm gì
=> It is raining hard this week but Tom expects to go fishing with his friends this weekend.
Tạm dịch: Tuần này trời mưa to nhưng Tom dự kiến sẽ đi câu cá với bạn bè vào cuối tuần này.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions. On hearing that she failed the entrance exam, Susan couldn't help ______ into tears.
a. bursting
b. burst
c. to bursting
d. to burst
Cấu trúc: can't help/ can't stand+ Ving: không thể chịu được làm gì
=> On hearing that she failed the entrance exam, Susan couldn't help bursting into tears.
Tạm dịch: Khi nghe tin mình trượt kỳ thi đầu vào, Susan đã không kìm được nước mắt.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11. She is looking forward to_______ you again.
a. meet
b. meeting
c. met
d. be met
Cấu trúc: look forward to Ving: mong chờ làm gì
=> She is looking forward to meeting you again.
Tạm dịch: Cô ấy rất mong được gặp lại bạn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12. Choose the best answer.
She cannot admit ______ this as it is not her fault.
a. do
b. doing
c. to do
d. done
admit + V-ing : thừa nhận đã làm gì
=> She cannot admit doing this as it is not her fault.
Tạm dịch: Cô ấy không thể thừa nhận mình đã làm điều đó bởi vì đó không phải là lỗi của cô.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13. Choose the best answer.
Tom cannot delay _____the contract.
a. sign
b. being signing
c. to sign
d. signing
delay doing something: trì hoãn làm điều gì đó
Giải thích:delay doing something: trì hoãn làm điều gì đó
=> Tom cannot delay signing the contract.
Tạm dịch: Tom không thể trì hoãn việc ký hợp đồng này.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14. Choose the best answer.
Linda cannot postpone ____ this work as it does not depend on her.
a. doing
b. done
c. to do
d. having done
postpone doing something: trì hoãn làm việc gì đó
=> Linda cannot postpone doing this work as it does not depend on her.
Tạm dịch: Linda không thể trì hoãn làm việc này vì nó không phụ thuộc vào cô ấy.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15. Choose the best answer.
He suggested _______ together for safety, since the area was so dangerous.
a. travelling
b. to travel
c. travel
d. traveled
suggest doing something: đề nghị làm gì đó, nhưng không nói cụ thể ai sẽ làm
=> He suggested travelling together for safety, since the area was so dangerous.
Tạm dịch: Anh ấy đề xuất nên đi du lịch cùng nhau cho an toàn vì khu vực đó rất nguy hiểm
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16. Choose the best answer.
It’s no use ______ me to go to hospital.
a. persuaded
b. persuade
c. persuading
d. to persuade
Cấu trúc: It's no use/ It's no good + V-ing: vô ích khi làm gì đó.
=> It's no use persuading me to go to hospital.
Tạm dịch: Thuyết phục tôi đi bệnh viện cũng chẳng ích gì.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17. Choose the best answer.
Would you mind _____ the window?
a. to opening
b. to open
c. open
d. opening
Để yêu cầu/ đề nghị ai làm việc gì đó một cách lịch sự, ta thường dùng cấu trúc:
=> Watching sepak takraw in play feels more like watching a dance performance than a game.
Tạm dịch: Xem cầu mây trong trận đấu có cảm giác giống như đang xem một màn khiêu vũ hơn là một trò chơi.
Đáp án: watching
Câu 24. Complete the following sentence with corect form (gerunds or to-infinitives) of verb.
In Luang Prabang, foreign visitors enjoy(visit) local markets, temples and pagodas.
Cấu trúc: enjoy + Ving (thích làm gì)
=> In Luang Prabang, foreign visitors enjoy visiting local markets, temples and pagodas.
Tạm dịch: Ở Luang Prabang, du khách nước ngoài thích tham quan chợ địa phương, đền và chùa.
Đáp án: visiting
Câu 25. Complete the following sentence with corect form (gerunds or to-infinitives) of verb.
We dreamt of (hike)to the top of the mountain to see the Preah Vihear Temple in Cambodia.
Cấu trúc: dream of Ving (mơ, mơ ước làm gì)
=> We dreamt of hiking to the top of the mountain to see the Preah Vihear Temple in Cambodia.
Tạm dịch: Chúng tôi mơ ước được đi bộ lên đỉnh núi để xem Đền Preah Vihear ở Campuchia.
Đáp án: hiking
Câu 26. Complete the following sentence with corect form (gerunds or to-infinitives) of verb.
The tour guide recommends(make) a tour of the Bolaven Plateau in Laos.
Cấu trúc: recommend + Ving (gợi ý làm gì)
=> The tour guide recommends making a tour of the Bolaven Plateau in Laos.
Tạm dịch: Hướng dẫn viên khuyên bạn nên thực hiện một chuyến tham quan Cao nguyên Bolaven ở Lào.
Đáp án: making
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 4 Vocabulary and Grammar (sách cũ)
Bài 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: The Braille alphabet has been one of the greatest ____ in human history
A. invention B. inventions C. inventors D. inventive
Đáp án: B
Dịch: Bảng chữ cái chữ nổi là một trong những phát minh vĩ đại nhất trong lịch sử loài người
Question 2: Everyone can help the needy by making a ____ to a charity organisation.
A. donate B. donation C. donor D. donating
Đáp án: B
Dịch: Mọi người có thể giúp đỡ người nghèo bằng cách quyên góp cho một tổ chức từ thiện.
Question 3: We couldn't hear anything because of the ____ noise of the drums the next-door neighbours were playing.
A. deaf B. deafen C. deafening D. deafness
Đáp án: C
Dịch: Chúng tôi không thể nghe thấy gì vì tiếng trống điếc tai của những người hàng xóm bên cạnh đang chơi.
Question 4: ____ believe that some of the happiest people in the world are those who help to bring happiness to others
A. Voluntary B. Voluntarily C. Volunteer D. Volunteers
Đáp án: D
Dịch: Những người tình nguyện tin rằng một số người hạnh phúc nhất trên thế giới là những người giúp mang lại hạnh phúc cho người khác.
Question 5: . During summer holidays, university students are willing to take part in providing education for children in remote and ____ areas.
A. mountain B. mountainous C. mountaineer D. mountaineering
Đáp án: B
Dịch: Trong kỳ nghỉ hè, sinh viên đại học sẵn sàng tham gia giáo dục cho trẻ em ở vùng núi.
Question 6: People with disabilities always need to be ____ after.
A. asked B. cared C. looked D. Taken
Đáp án: C
Dịch: Người khuyết tật luôn cần được chăm sóc.
Question 7: The lottery winner was willing to spend a considerable sum of money to ____ to charity to help those in need.
A. give away B. give in C. give back D. give up
Đáp án: A
Dịch: Người trúng xổ số sẵn sàng bỏ ra một khoản tiền đáng kể để quyên góp cho từ thiện để giúp đỡ những người gặp khó khăn.
Bài 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: Sadly, many non-disabled people havenegative attitudes toward children with cognitive impairments in developing countries.
A. helpless B. disappointing C. pessimistic D. positive
Đáp án: D
Negative (tiêu cực) >< positive (tích cực)
Question 2: Little Mary had a disadvantaged childhood with little education and money.
A. difficult B. poor C. prosperous D. starving
Đáp án: C
Disadvantaged (có hại) >< prosperous (có lợi)
Question 3: According to WHO, many disabled people still face challenges, discrimination, poverty, and limited access to education, employment, and healthcare
A. controlled B. inadequate C. short D. unrestricted
Đáp án: D
Limited (bị giới hạn) >< unrestricted (không hạn chế)
Question 4: The theme of the upcoming conference is toremove barriers to create an inclusive and accessible society for all.
A. abolish B. stick to C. get rid of D. Keep
Đáp án: D
Remove (loại bỏ) >< keep (giữ lại)
Bài 3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: Young college and university students participate in helping the poor who have suffered badly in wars or natural disasters
A. get involved in B. interfere with C. join hands D. come into
Đáp án: A
Participte in = get involved in (tham gia vào …)
Question 2: They give care and comfort to the disadvantaged and handicapped children and help them to get over difficulties
A. accept B. face C. overcome D. take
Đáp án: C
Get over = overcome (vượt qua)
Question 3: At first, there was a lot of opposition from the parents of the disabled children as they were not under the impression that their children could learn anything at all.
A. didn't believe B. didn't report C. didn't declare D. didn't support
Đáp án: A
Tobe not under the impression = not believe (không tin)
Question 4: Every year, the United Nations set up an activity to call for world-wide support for the rights and well-being of disabled people.
A. apply for B. ask for C. care for D. persist in
Đáp án: B
Call for = ask for (kêu gọi, yêu cầu)
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Global Success có đáp án khác: