Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 1 Writing có đáp án
UNIT 1: Life stories
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 1 Writing có đáp án
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Question 1: Nobody in the class is as tall as Mike.
A. Everybody in the class is taller than Mike.
B. Somebody in the class may be shorter than Mike.
C. Mike is the tallest student in the class.
D. Mike may be taller than most students in the class.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Mike là học sinh cao nhất trong lớp.
Question 2: I haven't got enough money to buy a new car.
A. I need more money to buy a new car.
B. I don't want to spend more money on a new car.
C. A new car is not something I really need.
D. Money is not the most essential issue to buy a new car.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Tôi cần nhiều tiền hơn để mua một chiếc xe mới.
Question 3: I am really keen on playing sports.
A. I am a big fan of sports.
B. Playing sports makes me sick.
C. I am not really into sports.
D. I can't stand sports.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Tôi là một fan hâm mộ lớn của thể thao.
Question 4: “I will come back home soon,” he said.
A. He advised to come back home soon.
B. He offered to come back home soon.
C. He promised to come back home soon.
D. He suggested that he should come back home soon.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Anh hứa sẽ sớm trở về nhà.
Question 5: He prevented his close friend from telling the truth.
A. He forbade his close friend to tell the truth.
B. He allowed his close friend to tell the truth.
C. He ordered his close friend to tell the truth.
D. He paid his close friend to tell the truth.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Anh ta cấm người bạn thân của mình nói sự thật.
Question 6: My brother speaks too loud. It is really annoying.
A. My brother is speaking too loud.
B. My brother likes to speak too loud.
C. My brother feels annoyed when he can't speak too loud.
D. My brother is always speaking too loud.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Anh tôi luôn nói quá to.
Question 7: There is always conflict between parents and children. However, they still should talk and share things with each other.
A. Although there is always conflict between parents and children, they still should talk and share things with each other.
B. There is always conflict between parents and children, so they still should talk and share things with each other.
C. Unless there is always conflict between parents and children, they still should talk and share things with each other.
D. Not only there is always conflict between parents and children, but they still should talk and share things with each other.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Mặc dù luôn có xung đột giữa cha mẹ và con cái, họ vẫn nên nói chuyện và chia sẻ mọi thứ với nhau.
Question 8: Your parents will help you with the problem. You should tell them the story.
A. Because your parents will help you with the problem, you should tell them the story.
B. Your parents will help you with the problem since you should tell them the story.
C. If your parents will help you with the problem, you should tell them the story.
D. Your parents will help you with the problem because you should tell them the story.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Bởi vì cha mẹ của bạn sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề, bạn nên kể cho họ nghe câu chuyện.
Question 9: Unemployment rate is high. This makes many children move back to their parents' house.
A. Many children move back to their parents' house, which makes high unemployment rate.
B. High unemployment rate forces many children to move back to their parents' house.
C. Moving back to their parents' house suggests that the unemployment rate is high.
D. It is necessary to move back to your parents' house if unemployment rate is high.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Tỷ lệ thất nghiệp cao buộc nhiều đứa trẻ phải quay về nhà của cha mẹ chúng
Question 10: She is an honest person. She is also a very friendly one.
A. She is an honest but friendly person.
B. She is not only an honest but also a very friendly person.
C. Though she is a honest person, she is friendly.
D. Being honest is necessary to become friendly.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Cô ấy không chỉ là một người trung thực mà còn là một người rất thân thiện.
Question 11: The car was very expensive and he couldn’t afford it.
A. The car was very expensive so that he couldn’t buy it.
B. The car was too expensive for him to buy.
C. He was rich enough to buy the car.
D. He was so poor but he bought the car.
Đáp án: B
Thông tin: too adj for somebody to do something : quá để ai làm gì
Dịch nghĩa: Chiếc xe rất đắt và anh ta không thể mua được nó = B. Chiếc xe quá đắt cho anh ta mua.
Question 12: “Please send me to a warm climate” Tom said.
A. Tom pleaded with the boss to send him to a warm climate.
B. Tom begged the boss to send him to a warm climate.
C. Tom would rather went to a warm climate.
D. Tom asked his boss to go to a warm climate.
Đáp án: B
Thông tin: (to) beg someone to do something: cầu xin ai làm gì = (to) plead someone for doing something
Dịch nghĩa: “Làm ơn đưa tôi đến nơi có khí hậu ấm áp.” Tom nói
Question 13: He expected us to offer him the job.
A. We were expected to be offered him the job.
B. He expected to be offered the job.
C. He is expected that we should offer him the job.
D. He was offered the job without expectation.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Anh ta mong chúng tôi sẽ mời ông ta làm việc.
Question 14: He held the rope with one hand. He stretched it out.
A. The robe is held with one hand then he stretched it out.
B. Stretching the robe out, he holds it with one hand.
C. Holding the rope with one hand, he stretched it out.
D. He stretched the rope with one hand and held it.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Anh ta cầm dây thừng bằng một tay. Anh kéo nó ra.
Question 15: The plan may be ingenious. It will never work in practice.
A. Ingenious as it may be, the plan will never work in practice.
B. Ingenious as may the plan, it will never work in practice.
C. The plan may be too ingenious to work in practice.
D. The plan is as impractical as it is genius.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Kế hoạch có thể rất tài tình. Nó sẽ không bao giờ có tác dụng trong thực tiễn.
Cấu trúc: Adj + as/though + S + V, clause: dù.... đến thế nào.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 thí điểm có đáp án khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều