Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 9 (Global Success có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 9 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 9: Career paths sách Global Success sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 12 Unit 9 Global Success.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 9 (Global Success có đáp án): Vocabulary and Grammar TRẮC NGHIỆM ONLINE
Question 1. Choose the correct answer.
Quảng cáo
Unlike other teenagers his age, James is ________ about doing voluntary work.
A. automated
B. passionate
C. fascinating
D. obsolete
Hiển thị nội dung
Đáp án đúng: B
Giải thích: “passionate about” = đam mê, nhiệt huyết với điều gì đó.
Dịch nghĩa: Không giống như những thiếu niên cùng tuổi, James rất đam mê làm công việc tình nguyện.
Question 2. Choose the correct answer.
We were surprised to find that he was able to quickly ________ to his new surroundings.
A. gain
B. pursue
C. match
D. adapt
Hiển thị nội dung
Đáp án đúng: D
Giải thích: “adapt to” = thích nghi với môi trường mới.
Dịch nghĩa: Chúng tôi ngạc nhiên khi thấy anh ấy có thể nhanh chóng thích nghi với môi trường xung quanh mới.
Quảng cáo
Question 3. Choose the correct answer.
His ________ lies in crafting delicious vegetarian dishes using locally sourced ingredients.
A. specialty
B. path
C. position
D. applicant
Hiển thị nội dung
Đáp án đúng: A
Giải thích: “specialty” = sở trường, chuyên môn (về món ăn, lĩnh vực).
Dịch nghĩa: Sở trường của anh ấy là chế biến các món chay ngon miệng từ nguyên liệu địa phương.
Question 4. Choose the correct answer.
When applying for a job, it’s important to take into ________ some factors like salary, location and career prospects.
A. demand
B. character
C. account
D. childminder
Hiển thị nội dung
Đáp án đúng: C
Giải thích: “take into account” = cân nhắc, xem xét.
Dịch nghĩa: Khi nộp đơn xin việc, điều quan trọng là phải xem xét một số yếu tố như lương, địa điểm và cơ hội nghề nghiệp.
Question 5. Choose the correct answer.
Quảng cáo
Developing ________ is essential for both personal and professional development.
A. career path
B. school-leaver
C. curriculum vitae
D. critical thinking
Hiển thị nội dung
Đáp án đúng: D
Giải thích: “critical thinking” = tư duy phản biện.
Dịch nghĩa: Phát triển tư duy phản biện là điều cần thiết cho cả sự phát triển cá nhân lẫn nghề nghiệp.
Question 6. Choose the correct answer.
I cannot stand when he ________ those who don’t have formal qualifications.
A. keeps up with
B. looks down on
C. lives up
D. goes in for
Hiển thị nội dung
Đáp án đúng: B
Giải thích: “look down on someone” = coi thường ai đó.
Dịch nghĩa: Tôi không thể chịu nổi khi anh ấy coi thường những người không có bằng cấp chính quy.
Question 7. Choose the correct answer.
His parents wanted him to become an architect, but he didn’t ________ their expectations.
A. cut down on
B. get through to
C. put up with
D. live up to
Hiển thị nội dung
Đáp án đúng: D
Giải thích: “live up to” = đáp ứng, đạt được kỳ vọng của ai đó.
Dịch nghĩa: Cha mẹ anh ấy muốn anh trở thành kiến trúc sư, nhưng anh đã không đáp ứng được mong đợi của họ.
Quảng cáo
Question 8. Choose the correct answer.
Don’t look down _________ anyone at work. You might need their help one day.
A. to
B. during
C. on
D. behind
Hiển thị nội dung
Đáp án đúng: C
Giải thích: look down on somebody = coi thường ai đó.
Dịch nghĩa: Đừng coi thường bất kỳ ai ở nơi làm việc, vì một ngày nào đó bạn có thể cần sự giúp đỡ của họ.
Question 9. Choose the correct answer.
He decided to work extra hours to _________ up for the time when he was off from work.
A. take
B. make
C. say
D. get
Hiển thị nội dung
Đáp án đúng: B
Giải thích: make up for something = bù đắp cho điều gì đó.
Dịch nghĩa: Anh ấy quyết định làm thêm giờ để bù lại khoảng thời gian đã nghỉ việc.
Question 10. Choose the correct answer.
Before applying for a job, it’s important to check _________ on the requirements for the position.
A. up
B. down
C. from
D. for
Hiển thị nội dung
Đáp án đúng: A
Giải thích: check up on = kiểm tra, xem xét kỹ (thông tin, yêu cầu,...).
Dịch nghĩa: Trước khi nộp đơn xin việc, điều quan trọng là phải kiểm tra kỹ các yêu cầu cho vị trí đó.
Question 11. Choose the correct answer.
If you don’t plan ahead, you might run out _________ opportunities on your career path.
A. of
B. to
C. at
D. in
Hiển thị nội dung
Đáp án đúng: A
Giải thích: run out of something = hết, cạn kiệt thứ gì đó.
Dịch nghĩa: Nếu bạn không lập kế hoạch trước, bạn có thể sẽ hết cơ hội trong con đường sự nghiệp của mình.
Question 12. Choose the correct answer.
He cheated on the exam and he did not get _________ with it. He got zero points.
A. from
B. up
C. away
D. of
Hiển thị nội dung
Đáp án đúng: C
Giải thích: get away with something = thoát khỏi sự trừng phạt vì đã làm gì sai.
Dịch nghĩa: Anh ta gian lận trong kỳ thi và đã không thoát khỏi hình phạt. Anh ta bị điểm 0.
Question 13. Choose the correct answer.
She always stands up _________ her colleagues when they are treated badly at work.
A. from
B. through
C. to
D. for
Hiển thị nội dung
Đáp án đúng: D
Giải thích: stand up for somebody = bảo vệ, đứng về phía ai đó.
Dịch nghĩa: Cô ấy luôn đứng ra bảo vệ đồng nghiệp khi họ bị đối xử tệ bạc tại nơi làm việc.
Question 14. Choose the correct answer.
He fell _________ with his boss and he quitted his job.
A. in
B. out
C. down
D. from
Hiển thị nội dung
Đáp án đúng: B
Giải thích: fall out with somebody = cãi nhau, bất hòa với ai đó.
Dịch nghĩa: Anh ấy cãi nhau với sếp và nghỉ việc.
Question 15. Choose the correct answer.
She _________ up with her boyfriend after he cheated on her with someone at his office.
A. stayed
B. dropped
C. saw
D. broke
Hiển thị nội dung
Đáp án đúng: D
Giải thích: break up with somebody = chia tay với ai đó.
Dịch nghĩa: Cô ấy chia tay bạn trai sau khi anh ta phản bội cô với một người trong công ty.
Question 16. Choose the correct answer.
They have no money and are forced to live on _________.
A. fund
B. savings
C. charity
D. donation
Hiển thị nội dung
Đáp án đúng: C
Giải thích: live on charity = sống nhờ từ thiện.
Dịch nghĩa: Họ không có tiền nên buộc phải sống nhờ vào lòng từ thiện.
Question 17. Choose the correct answer.
This scheme could be _________ for people on low incomes.
A. advantage
B. advantaged
C. advantageous
D. disadvantagaes
Hiển thị nội dung
Đáp án đúng: C
Giải thích: advantageous (adj) có lợi, mang lại lợi ích.
Dịch nghĩa: Kế hoạch này có thể có lợi cho những người có thu nhập thấp.
Question 18. Choose the correct answer.
I can _________ the house being messy, but I hate it if it's not clean.
A. come about
B. check in
C. put up with
D. call off
Hiển thị nội dung
Đáp án đúng: C
Giải thích: put up with = chịu đựng.
Dịch nghĩa: Tôi có thể chịu đựng việc nhà hơi bừa bộn, nhưng tôi ghét nếu nó không sạch sẽ.
Question 19. Choose the correct answer.
Textbook writing can be an intellectually and financially _________ activity.
A. rewarding
B. occupation
C. conical
D. demand
Hiển thị nội dung
Đáp án đúng: A
Giải thích: rewarding (adj) đáng làm, có ích, mang lại lợi ích.
Dịch nghĩa: Viết sách giáo khoa có thể là một hoạt động vừa mang lại lợi ích trí tuệ vừa mang lại lợi ích tài chính.
Question 20. Choose the correct answer.
That ladder doesn't look very _________ to me.
A. national
B. factory
C. election
D. secure
Hiển thị nội dung
Đáp án đúng: D
Giải thích: secure (adj) chắc chắn, an toàn.
Dịch nghĩa: Cái thang đó trông không được an toàn lắm với tôi.
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 9 Vocabulary and Grammar (sách cũ)
Hiển thị nội dung
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: We kept in _______for a while after college.
A. touch B. pay
C. well D. chose
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Giải thích: Keep in touch: Giữ liên lạc với ai
Dịch nghĩa: tôi giữ liên lạc một thời gian sau khi học đại học
Question 2: Gavin_______ the idea of dividing the rooms in half.
A. get on with B. pave the way
C. keep an eye on D. come up with
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Giải thích: Come up with: Nảy ra ý tưởng
Dịch nghĩa: Gavin nảy ra ý tưởng chia đôi phòng.
Question 3: I’m trying to_______ the amount of sugar I eat.
A. cut down on B. bear out
C. bring in D. team up with
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Giải thích: Cut down on: Cắt giảm
Dịch nghĩa: Tôi cố gắng cắt giảm lượng đường tôi ăn.
Question 4: The waste water from bath, showers, sinks and_______, and rainwater can be collected in a tank.
A. linguistic B. official
C. dishwasher D. operate
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Giải thích: Dishwasher (n): Máy rửa chén
Dịch nghĩa: Nước thải từ bồn tắm, vòi hoa sen, bồn rửa và máy rửa chén, và nước mưa có thể được thu gom vào bể.
Question 5: The_______ of living here, of course, is that it is expensive.
A. glorious B. athletic
C. strategy D. downside
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Giải thích: Downside (n): Mặt trái, nhược điểm
Dịch nghĩa: Nhược điểm của cuộc sống ở đây, tất nhiên, là nó đắt tiền.
Question 6: I_______ George on my way home.
A. dropped in on B. gear up for
C. pair up with D. look back on
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Giải thích: Drop in on: Ghé thăm
Dịch nghĩa: Tôi ghé vào George trên đường về nhà.
Question 7: He_______ of the race after two laps.
A. cut down B. brang up
C. held on D. dropped out
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Giải thích: Drop out: Bỏ cuộc
Dịch nghĩa: Anh bỏ cuộc đua sau hai vòng đua.
Question 8: The book offers a_______ glimpse of the lives of the rich and famous.
A. dismayed B. fascinating
C. disprite D. tropical
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Giải thích: Fascinating (a): Quyến rũ, hấp dẫn
Dịch nghĩa: Cuốn sách cung cấp một cái nhìn hấp dẫn về cuộc sống của những người giàu có và nổi tiếng.
Question 9: I suppose I could_______ the ironing while I'm waiting.
A. talk over B. leave out
C. get on with D. put forward
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Giải thích: Get on with: Hòa hợp
Dịch nghĩa: Tôi cho rằng tôi có thể tiếp tục với việc ủi đồ trong khi chờ đợi.
Question 10: He president has failed to_______ the two most important social issues of our time.
A. dress up B. stand for
C. keep up D. come to grips with
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Giải thích: Come/get to grip with: Bắt đầu giải quyết 1 vấn đề
Dịch nghĩa: Tổng thống đã thất bại trong việc nắm bắt hai vấn đề xã hội quan trọng nhất của thời đại chúng ta.
Question 11: He started to walk faster and the children had to run to_______.
A. look after B. work out
C. keep up D. show up
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Giải thích: Keep up: Theo kịp
Dịch nghĩa: Anh bắt đầu đi nhanh hơn và bọn trẻ phải chạy để theo kịp.
Question 12: She was looking forward to_______ the grandchildren again.
A. seeing B. saw
C. see D. seen
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Giải thích: Look forward to doing something
Dịch nghĩa: Cô đã mong được gặp lại các cháu.
Question 13: He's very_______ for his age.
A. interact B. processing
C. citadel D. mature
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Giải thích: Mature (a): Trưởng thành
Dịch nghĩa: Anh ấy rất trưởng thành so với tuổi.
Question 14: I've kept all the_______ for the car.
A. paperwork B. religion
C. suitable D. unselfish
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Giải thích: Paperwork (n): Giấy tờ
Dịch nghĩa: Tôi đã giữ tất cả các giấy tờ cho chiếc xe.
Question 15: The hunters spent hours_______ their prey.
A. pursuing B. pursued
C. pursues D. pursue
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Giải thích: Spend doing something
Dịch nghĩa: Các thợ săn đã dành hàng giờ để theo đuổi con mồi của họ.
TRẮC NGHIỆM ONLINE
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 Global Success có đáp án khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2026 cho 2k8:
TÀI LIỆU FILE WORD DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12
+ Bộ giáo án, đề thi tốt nghiệp THPT, DGNL các trường các trường có lời giải chi tiết 2025 tại https://tailieugiaovien.com.vn/
+ Hỗ trợ zalo: VietJack Official
+ Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
unit-9-choosing-a-career.jsp
Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học