Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 9 Vocabulary and Grammar có đáp án

UNIT 9: Choosing a career

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới Unit 9 Vocabulary and Grammar có đáp án

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Quảng cáo

Question 1: We kept in _______for a while after college.

A. touch        B. pay

C. well        D. chose

Đáp án: A

Giải thích: Keep in touch: Giữ liên lạc với ai

Dịch nghĩa: tôi giữ liên lạc một thời gian sau khi học đại học

Question 2: Gavin_______ the idea of dividing the rooms in half.

A. get on with        B. pave the way

C. keep an eye on       D. come up with

Đáp án: D

Giải thích: Come up with: Nảy ra ý tưởng

Dịch nghĩa: Gavin nảy ra ý tưởng chia đôi phòng.

Question 3: I’m trying to_______ the amount of sugar I eat.

A. cut down on        B. bear out

C. bring in        D. team up with

Đáp án: A

Giải thích: Cut down on: Cắt giảm

Dịch nghĩa: Tôi cố gắng cắt giảm lượng đường tôi ăn.

Quảng cáo

Question 4: The waste water from bath, showers, sinks and_______, and rainwater can be collected in a tank.

A. linguistic       B. official

C. dishwasher       D. operate

Đáp án: C

Giải thích: Dishwasher (n): Máy rửa chén

Dịch nghĩa: Nước thải từ bồn tắm, vòi hoa sen, bồn rửa và máy rửa chén, và nước mưa có thể được thu gom vào bể.

Question 5: The_______ of living here, of course, is that it is expensive.

A. glorious        B. athletic

C. strategy        D. downside

Đáp án: D

Giải thích: Downside (n): Mặt trái, nhược điểm

Dịch nghĩa: Nhược điểm của cuộc sống ở đây, tất nhiên, là nó đắt tiền.

Question 6: I_______ George on my way home.

A. dropped in on        B. gear up for

C. pair up with        D. look back on

Đáp án: A

Giải thích: Drop in on: Ghé thăm

Dịch nghĩa: Tôi ghé vào George trên đường về nhà.

Question 7: He_______ of the race after two laps.

A. cut down        B. brang up

C. held on        D. dropped out

Đáp án: D

Giải thích: Drop out: Bỏ cuộc

Dịch nghĩa: Anh bỏ cuộc đua sau hai vòng đua.

Quảng cáo

Question 8: The book offers a_______ glimpse of the lives of the rich and famous.

A. dismayed        B. fascinating

C. disprite        D. tropical

Đáp án: B

Giải thích: Fascinating (a): Quyến rũ, hấp dẫn

Dịch nghĩa: Cuốn sách cung cấp một cái nhìn hấp dẫn về cuộc sống của những người giàu có và nổi tiếng.

Question 9: I suppose I could_______ the ironing while I'm waiting.

A. talk over       B. leave out

C. get on with        D. put forward

Đáp án: C

Giải thích: Get on with: Hòa hợp

Dịch nghĩa: Tôi cho rằng tôi có thể tiếp tục với việc ủi đồ trong khi chờ đợi.

Question 10: He president has failed to_______ the two most important social issues of our time.

A. dress up        B. stand for

C. keep up        D. come to grips with

Đáp án: D

Giải thích: Come/get to grip with: Bắt đầu giải quyết 1 vấn đề

Dịch nghĩa: Tổng thống đã thất bại trong việc nắm bắt hai vấn đề xã hội quan trọng nhất của thời đại chúng ta.

Question 11: He started to walk faster and the children had to run to_______.

A. look after        B. work out

C. keep up        D. show up

Đáp án: C

Giải thích: Keep up: Theo kịp

Dịch nghĩa: Anh bắt đầu đi nhanh hơn và bọn trẻ phải chạy để theo kịp.

Question 12: She was looking forward to_______ the grandchildren again.

Quảng cáo

A. seeing        B. saw

C. see        D. seen

Đáp án: A

Giải thích: Look forward to doing something

Dịch nghĩa: Cô đã mong được gặp lại các cháu.

Question 13: He's very_______ for his age.

A. interact        B. processing

C. citadel        D. mature

Đáp án: D

Giải thích: Mature (a): Trưởng thành

Dịch nghĩa: Anh ấy rất trưởng thành so với tuổi.

Question 14: I've kept all the_______ for the car.

A. paperwork        B. religion

C. suitable        D. unselfish

Đáp án: A

Giải thích: Paperwork (n): Giấy tờ

Dịch nghĩa: Tôi đã giữ tất cả các giấy tờ cho chiếc xe.

Question 15: The hunters spent hours_______ their prey.

A. pursuing        B. pursued

C. pursues        D. pursue

Đáp án: A

Giải thích: Spend doing something

Dịch nghĩa: Các thợ săn đã dành hàng giờ để theo đuổi con mồi của họ.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 thí điểm có đáp án khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

unit-9-choosing-a-career.jsp

Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên