Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 (có đáp án): Reading
Unit 2: At school
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 (có đáp án): Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Mai is a student at Doan Thi Diem primary school. She is in grade 7. She goes to the school six days a week, from Monday to Saturday. Classes always begin at seven o’clock and finish at a quarter past seven. Today, Mai has four classes: English, Biology, Computer Science and Mathematics. Mai is interested in computer, so her favorite subject is Computer Science. She finds it difficult to study English and Biology. Mai also likes studying Physics. In Physics, she does some experiments.
Question 1: Mai is a pupil at a primary school
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Mai is a student at Doan Thi Diem primary school”.
Dịch: Mai là một học sinh trường tiểu học Đoàn Thị Điểm
Question 2: She goes to school 5 days/week
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “She goes to the school six days a week, from Monday to Saturday”.
Dịch:Cô ấy đi học 6 ngày một tuần từ thứ Hai đến thứ Bảy.
Question 3: Her lessons starts at 7:00 and ends 6:45.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Classes always begin at seven o’clock and finish at a quarter past seven”.
Dịch: Các lớp học luôn bắt đầu lúc 7:00 và kết thúc vào lúc 7:15.
Question 4: Mai likes Physics most.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Mai is interested in computer, so her favorite subject is Computer Science.”.
Dịch: Mai rất thích máy tính, do đó môn học ưa thích nhất của cô là Tin học.
Question 5: She loves studying Physics as she wants to become a physician in the future.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Mai also likes studying Physics. In Physics, she does some experiments”.
Dịch: Mai cũng rất thích học Vật lý. Trong giờ học Vật lí, cô ấy có thể thực hiện một số thí nghiệm.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Linda is a ……….(6)……… so she doesn't eat meat. She doesn't have big breakfast every morning. She usually has a slide of bread and a ……..(7)……. of milk. She has lunch at the office ………(8)…….. about 11.30. She has only rice with vegetables for lunch. …….(9)…….. weekends she often goes to a Chinese restaurant because there is a lot……(10)……. delicious food for vegetarians
Question 6: A. vegetarian B. vegetable C. vegetation D. vegetative
Đáp án: A
Giải thích: “Vegetarian”: Người ăn chay
Dịch: Linda là một người ăn chay vì vậy cô ấy không ăn thịt.
Question 7: A. bottle B. can C. glass D. bar
Đáp án: C
Giải thích: “A glass of +N”: Một cốc....
Dịch: Cô ấy thường ăn một lát bánh mì và một cốc sữa.
Question 8: A. on B. in C. between D. at
Đáp án: D
Giải thích: At+ giờ: Vào lúc mấy giờ
Dịch: Cô ấy ăn trưa ở cơ quan vào khoảng 11 rưỡi.
Question 9: A. on B. at C. during D. in
Đáp án: B
Giải thích: at+ weekends: Vào những ngày cuối tuần
Dịch: Vào cuối tuần, cô ấy thường đến nhà hàng Trung Quốc.
Question 10: A. for B. many C. much D. of
Đáp án: D
Giải thích: A lot of +N= many +N: nhiều
Dịch: Có rất nhiều món ăn ngon dành cho người ăn kiêng
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Nga is one of my best friends. She is a student at Marie Curie primary school. She is twelve years old. She has short black hair and an oval face. She has long eyes and a small nose. Every morning she plays baseball and soccer with me. She says "I'm heavy so I would like to be light and beautiful".
Question 11: What is the relationship between Nga and the author?
A. Motherhood B. Siblings C. Friendship D. Teacher- student
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Nga is one of my best friends”.
Dịch: Nga là một trong những người bạn thân nhất của tôi.
Question 12: What does Nga do?
A. a teacher B. a nurse C. pupil D. a doctor
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “She is a student at Marie Curie primary school”.
Dịch: Cô ấy là một học sinh ở trường tiểu học Marie Curie.
Question 13: What does she look like?
A. She has short black hair, long eyes, a small nose and an oval face.
B. She has long black hair, long eyes, a big nose and an oval face.
C. She has curly brown hair, black eyes, a small nose and an oval face.
D. She has white hair, brown eyes, a big nose and an oval face.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “She has short black hair and an oval face. She has long eyes and a small nose”.
Dịch: Cô ấy có mái tóc ngắn màu đen, khuôn mặt tròn. Cô ấy có mắt dài và một chiếc mũi nhỏ xinh.
Question 14: When does she play baseball and soccer with the author?
A. In the evening
B. In the afternoon
C. In the morning
D. All the day
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Every morning she plays baseball and soccer with me”.
Dịch: Mỗi buổi sáng, cô ấy chơi bóng chày và bóng đá cùng tôi.
Question 15: Why does she usually play baseball and football with the author?
A. Because she likes sports and outdoor activities.
B. Because she wants to play out with her friend.
C. Because she hopes to have an attractive appearance.
D. Because playing with her friend is very happy and fun.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “She says "I'm heavy so I would like to be light and beautiful".
Dịch: Cô ấy nói: “Mình hơi béo nên mình muốn gầy hơn và xinh đẹp hơn”.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều