Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 11 Reading có đáp án
Với câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 11: Travelling in the future phần Reading có đáp án và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 7 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 7.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 11 Reading có đáp án
Chỉ 100k mua trọn bộ trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success (cả năm) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Bài 1. Read the passage, and then tick the correct answer: true (T), or false (F).
Vehicles in the near future, will be fuel efficient, zero emission, and use high tech electronics and software to assist drivers in a variety of ways. Vehicles will communicate with each other, with the road and with traffic signals. Autos and trucks of the future will use vision enhancement devices to help you navigate through bad weather, let you see around them, or warn you of a possible collision with a pedestrian or animal. They will also let you know if you are getting drowsy or straying from your lane.
In twenty years, cars of the future will be different than the automobiles of today, and so will the driving experience.
Question 1: Vehicles will always cause green house gases.
A. True B. False
Đáp án: B
Thông tin: Vehicles in the near future, will be fuel efficient, zero emission, and use high tech electronics and software to assist drivers in a variety of ways.
Dịch nghĩa: Xe trong tương lai gần, sẽ tiết kiệm nhiên liệu, không khí thải và sử dụng phần mềm và thiết bị điện tử công nghệ cao để hỗ trợ người lái theo nhiều cách khác nhau.
Question 2: People can connect with others in different cars in the future.
A. True B. False
Đáp án: A
Thông tin: Vehicles will communicate with each other …..
Dịch nghĩa: Các phương tiện sẽ liên lạc với nhau ….
Question 3: People will be able to drive safely even in bad weather.
A. True B. False
Đáp án: A
Thông tin: Autos and trucks of the future will use vision enhancement devices to help you navigate through bad weather.
Dịch nghĩa: Ô tô và xe tải của tương lai sẽ sử dụng các thiết bị tăng cường tầm nhìn để giúp bạn điều hướng trong thời tiết xấu.
Question 4: Cars will notice people when there is a passenger crossing the lane.
A. True B. False
Đáp án: A
Thông tin: … warn you of a possible collision with a pedestrian or animal.
Dịch nghĩa: … cảnh báo bạn về một vụ va chạm có thể xảy ra với người đi bộ hoặc động vật.
Question 5: Cars and how to drive will only change after two more decades.
A. True B. False
Đáp án: A
Thông tin: In twenty years, cars of the future will be different than the automobiles of today, and so will the driving experience.
Dịch nghĩa: Trong hai mươi năm nữa, những chiếc xe của tương lai sẽ khác với những chiếc ô tô ngày nay, và trải nghiệm lái xe cũng vậy.
Bài 2. Choose A, B or C to fill in the blank.
Thinking about how we might be (1)............... in 10,20 or even 500 years is enough to make the mind melt. Will we still even be (2)…… planes (perhaps we (3) ............... flying our cars from Seattle to Paris)? What if in 100 years we could (4)............... straight to our next holiday destination?
While we (5)..............., engineers and designers all over the world are testing out what could become the (6) ............... of the future. Witness the just-launched prototype of the 'Superbus', (7)………. by CNN as the love child of a DeLorean and a stretch limo. We get die feeling these (8)…….. are often designed to be fast, fuel-efficient and, well, out-of-this-world.
Granted, some of them may never (9)............... to our roads, skies or 'teleportation passageways', but it's fun envisioning what the (10) ............... may hold.
Question 1: A. travel B. travelled C. travelling
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Suy nghĩ về cách chúng ta có thể đi du lịch trong 10, 20 hoặc thậm chí 500 năm là đủ để khiến tâm trí tan chảy.
Question 2: A. use B. using C. used
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Thậm chí chúng ta vẫn sẽ dùng máy bay
Question 3: A. are B. want C. will be
Đáp án: C
Dịch nghĩa: … có lẽ chúng ta sẽ lái xe của chúng ta từ Seattle đến Paris.
Question 4: A. teleport B. hire C. play
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Điều gì sẽ xảy ra nếu trong 100 năm nữa chúng ta có thể dịch chuyển thẳng đến điểm đến kỳ nghỉ tiếp theo?
Question 5: A. fantasy B. fantasize C. fantastic
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Trong khi chúng ta tưởng tượng ….
Question 6: A. transport B. mean C. vehicles
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Các kỹ sư và nhà thiết kế trên toàn thế giới đang thử nghiệm những gì có thể trở thành phương tiện của tương lai.
Question 7: A. described B. discription C. descripting
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Chứng kiến nguyên mẫu vừa được ra mắt của 'Superbus', được mô tả bởi CNN là đứa con tinh thần của một DeLorean và một chiếc limo kéo dài
Question 8: A. vehicle B. vehicling C. vehicles
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Chúng ta cảm thấy chết vì những chiếc xe này thường được thiết kế để nhanh, tiết kiệm nhiên liệu và, tốt, ngoài thế giới này.
Question 9: A. find it B. make it C. do it
Đáp án: C
Dịch nghĩa: … một số trong số họ có thể không bao giờ làm gì cho đường của chúng tôi.
Question 10:
Đáp án: B
Dịch nghĩa: … nhưng thật vui khi hình dung những gì con người có thể giữ.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Global Success có đáp án khác:
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 Global Success.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều