Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 (có đáp án): Writing

Unit 2: Making Arrangements

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 (có đáp án): Writing

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question : 1

Quảng cáo

My friend/ never/ ride/ horse/ before.

A. My friend never ridden a horse before.

B. My friend never rode a horse before.

C. My friend has never ridden a horse before.

D. My friend had never ridden a horse before.

Đáp án: C

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với mốc thời gian “never”

Dịch: Bạn tôi chưa từng cưỡi ngựa trước đây.

Question : 2

How many/ picture/ there/ wall?

A. How many pictures is there in the wall?

B. How many pictures are there on the wall?

C. How many picture is there on the wall?

D. How many picture are there in the wall?

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “how many + Ns + are there + in/ on the + N?”: có bao nhiêu

On the wall: ở trên tường

Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường?

Question : 3

Quảng cáo

My uncle/ live/ countryside/ family.

A. My uncle live in the countryside family.

B. My uncle lives in the countryside with her family.

C. My uncle lives in the countryside with his family.

D. My uncle live in the countryside to family.

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc: “live in sw with sb”: sống ở đâu với ai

Dịch: Chú của tôi sống ở vùng nông thôn với gia đình.

Question : 4

Her cat/ play with/ ball/ under/ table now.

A. Her cat plays with the ball under the table now.

B. Her cat is playing with a ball under the table now.

C. Her cat play with a ball under the table now.

D. Her cat is playing with the ball under table now.

Đáp án: B

Giải thích: Câu ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “now”

Play with st: chơi đùa với cái gì

Dịch: Con mèo của cô ấy đang chơi đùa với 1 quả bóng ở dưới gầm bàn.

Question : 5

Could you/ show/ me/ way/ cinema, please?

A. Could you show me way to the cinema, please?

B. Could you to show me the way to the cinema, please?

C. Could you show me the way to the cinema, please?

D. Could you to show me way to cinema, please?

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc hỏi đường lịch sự: “Could you show me the way to the + N?”: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến… được không?

Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường đến rạp chiếu phim được không?

Quảng cáo

Đề bài Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question : 6

There/ house/ tree/ our/ is/ behind/ a.

A. There our tree is behind a house.

B. There a house behind is our tree.

C. There is our house behind tree a.

D. There is a tree behind our house.

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “there is + a/an + N”: có…

Dịch: Có một cái cây sau nhà chúng tôi.

Question : 7

I/ play/ how to/ know/ game/ don’t/ the.

A. I don’t know how to play the game.

B. I know don’t the game play how to.

C. I how to don’t play know the game.

D. I don’t play the game how to know.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “know how to V”: biết cách làm gì

Dịch: Tôi không biết cách chơi trò chơi đó.

Question : 8

My/ bedroom/ house/ in my/ favorite/ room/ is/ my.

A. My house favorite room in my bedroom is my.

B. My my favorite is room bedroom in my house.

C. My favorite room in my house is my bedroom.

D. My favorite bedroom is room my in my house.

Đáp án: C

Giải thích: favorite: ưa thích

Dịch: Căn phòng ưa thích của tôi trong nhà là phòng ngủ của tôi.

Question : 9

Quảng cáo

follow/ It’s/ to/ direction/ difficult.

A. It’s difficult to follow your direction.

B. It’s direction to follow your difficult.

C. It’s follow to direction your difficult.

D. It’s follow to difficult your direction.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật là khó khi đi theo chỉ dẫn của bạn.

Question : 10

are/ sides/ the/ positive/ and/ negative/ What/ of/ the/ Internet/?

A. What are the negative sides positive and of the Internet?

B. What are the of the positive and negative sides Internet?

C. What are the positive and negative sides of the Internet?

D. What are the sides positive and negative of the Internet?

Đáp án: C

Giải thích: positive and negative sides: khía cạnh tích cực và tiêu cực

Dịch: Khía cạnh tích cực và tiêu cực của mạng xã hội là gì?

Question : 11

I find cooking in my free time relaxing.

A. It’s relaxing to me to cook in my free time.

B. Cooking is relaxing for free time.

C. Free time relaxing is cooking.

D. I spend cooking my free time.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “find + st + adj”: cảm thấy cái gì như thế nào

Dịch: Tôi thấy nấu nướng trong lúc rảnh thật thư giãn.

Question : 12

I close friend gave me a wonderful present on my birthday.

A. I gave my friend a wonderful present on my birthday.

B. I was given a wonderful present on my birthday.

C. A wonderful present was given me on my birthday.

D. My birthday gave a wonderful present.

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc bị động 2 tân ngữ: give sb st => be given st

Dịch: Tôi được tặng một món quà tuyệt vời trong ngày sinh nhật.

Question : 13

Skateboarding is her hobby.

A. She doesn’t like skateboarding.

B. Skateboarding is fun.

C. Hobby includes skateboarding.

D. Her favourite leisure activity is skateboarding.

Đáp án: D

Giải thích: favourite leisure activity = hobby: sở thích

Dịch: Sở thích của cô ấy là lướt ván.

Question : 14

He likes to listen to pop music than to watch TV after school.

A. He prefers listening to pop music to watching TV after school.

B. He like watching TV more than listening to music after school.

C. Listening to pop music is more exciting than watching TV.

D. Watching TV is less interesting than listening to pop music.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Anh ấy thích nghe nhạc Hàn hơn xem ti vi.

Question : 15

My parents insist me on learning Spanish.

A. My parents want me to study Spanish.

B. My parents teach me to study Spanish.

C. My parents make me to study Spanish.

D. My parents remind me to study Spanish.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “want sb to V”: muốn ai làm gì

Dịch: Bố mẹ muốn tôi học tiếng Tây Ban Nha.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-2-making-arrangements.jsp

Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên