Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 (có đáp án): Making Arrangements

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 (có đáp án): Making Arrangements

Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Vào Xem chi tiết để theo dõi bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8.

A. Phonetics and Speaking

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Quảng cáo

Question : 1

A. make

B. racket

C. arrange

D. stationary

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/

Question : 2

A. machine

B. character

C. chemistry

D. Christmas

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/

Question : 3

A. fishing

B. mobile

C. right

D. hide

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/

Quảng cáo

Question : 4

A. hold

B. rod

C. sociable

D. mobile

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Question : 5

A. emigrate

B. distant

C. assistant

D. device

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question : 6

A. agree

B. perhaps

C. racket

D. transmit

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Quảng cáo

Question : 7

A. exhibition

B. perhaps

C. hold

D. happy

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /h/

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question : 8

A. commercial

B. sociable

C. natural

D. animal

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question : 9

A. message

B. midday

C. Scotsman

D. distance

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Quảng cáo

Question : 10

A. deliver

B. emigrate

C. assistant

D. extremely

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question : 11

A. agree

B. transmit

C. perhaps

D. carry

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question : 12

A. exhibition

B. emigration

C. delivery

D. introduction

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3

Question : 13

A. device

B. planet

C. message

D. mobile

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question : 14

A. machine

B. device

C. downstairs

D. distance

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question : 15

A. furniture

B. commercial

C. exhibit

D. deliver

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

B. Vocabulary and Grammar

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question : 1

I’m going to see the movie Dream City at 6.45 this evening. Would you like ___________?

A. come        B. to come

C. coming        D. came

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc would you like to V?: bạn có muốn..?

Dịch: Tớ sẽ đi xem phim “Thành phố mơ ước vào 6:45 tối nay. Cậu muốn đi cùng không?

Question : 2

He wants to become a __________ motorist in the future.

A. dancing        B. racing

C. herding        D. drawing

Đáp án: B

Giải thích: racing motorist: người lái ô tô đua

Dịch: Anh ấy muốn trở thành người lái ô tô đua trong tương lai.

Question : 3

They are going ____________ Halong Bay in this summer vacation.

A. visit        B. visiting

C. to visit        D. visited

Đáp án: C

Giải thích: câu ở thời tương lai gần: be going to V

Dịch: Họ sẽ thăm Vịnh Hạ Long kì nghỉ hè này.

Question : 4

There are ____________ apples in the bowl.

A. an        B. some

C. any        D. a

Đáp án: B

Giải thích: Apples ở dạng số nhiều nên đi với số từ some.

Dịch: Có vài quả táo trong bát.

Question : 5

I think that you had better ________ the doctor earlier so that you can make an arrangement

A. to call        B. calling

C. call        D. called

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc had better + V: tốt nhất là nên làm gì

Dịch: Tôi nghĩ bạn nên gọi bác sĩ sớm để xếp lịch.

Question : 6

Jane bought ____________ a cap yesterday.

A. for me        B. to me

C. me        D. with me

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc buy sb st = buy st for sb: mua cái gì cho ai

Dịch: Jane mua cho tôi cái mũ lưỡi trai ngày hôm qua.

Question : 7

People in my country are very open and _________.

A. friend        B. friendy

C. friends        D. friendly

Đáp án: D

Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện

Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện.

Question : 8

Alan agreed _______ hide and seek with me this afternoon.

A. to play        B. play

C. played        D. playing

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc agree to V: đồng ý làm gì

Dịch: Bạn tôi đồng ý chơi trốn tìm với tôi chiều nay.

Question : 9

Let’s____________ the exhibition together.

A. going       B. to go

C. go        D. went

Đáp án: C

Giải thích: Let’s + V dùng để rủ rê mời mọc

Dịch: Cùng đi đến cuộc triển lãm nào.

Question : 10

The weather was fine so we decided to go_________foot.

A. on        B. by

C. with        D. in

Đáp án: A

Giải thích: on foot: đi bộ

Dịch: Thời tiết đẹp nên chúng tôi quyết định đi bộ.

Question : 11

Do you know how to ___________ speech through long distance?

A. deliver        B. send

C. leave        D. transmit

Đáp án: D

Giải thích: transmit speech: truyền phát âm thanh

Dịch: Bạn có biết cách truyền phát âm thanh qua không gian lớn không?

Question : 12

It is difficult ___________ all the instructions at the same time

A. to remember

B. remember

C. remembering

D. remembered

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc it be adj to V: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật khó để nhớ tất cả hướng dẫn cùng lúc

Question : 13

Most of the pupils are _____ to pass the examination.

A. enough good

B. good enough

C. too good

D. very good

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc be adj enough to V: đủ để làm gì

Dịch: Hầu hết học sinh học đủ tốt để có thể đỗ kì thi.

Question : 14

The customer wanted us to deliver the furniture __________ midday.

A. in

B. at

C. on

D. for

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “at midday”: vào giữa trưa

Dịch: Khách hàng muốn chúng tôi chuyển đồ đạc vào giữa trưa.

Question : 15

The children started to get ____________.

A. Boring        B. Bored

C. Bore        D. Born

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc get bored: phát chán.

Dịch: Bọn trẻ bắt đầu chán ngấy.

C. Reading

Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Ann: Hi, Brian. Are you going to do anything this weekend?

Brian: Hi, Ann. No, I’m free. What’s up?

Ann: Would you like to go to the exhibition with me?

Brian: That’s great. What are we going to see there?

Ann: It’s a technological exhibition. We can see the first mobile phone and fax machine.

Brian: Oh sorry. My mom’s calling. Could you please hold on a minute?

Ann: Sure.

(Some time later)

Brian: Hi, I’m back. A technological exhibition? Sounds interesting. What time does it start?

Ann: At 8 a.m on Saturday. But we should go earlier to have breakfast together.

Brian: Agree. I’ll come and pick you up at 7 a.m. Alright?

Ann: Okay. See you.

Brian: See you later.

Question : 1

Brian is free that weekend.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Hi, Ann. No, I’m free. What’s up?”.

Dịch: Chào Ann nhé. Không tớ chả làm gì, tớ rảnh. Có chuyện gì á?

Question : 2

Ann invites Brian to go to the cinema with her.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Would you like to go to the exhibition with me?”.

Dịch: Bạn có muốn đi đến buổi triển lãm với tớ không?

Question : 3

They can see the first mobile phone and fax machine at the exhibition.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “We can see the first mobile phone and fax machine.”.

Dịch: Chúng ta có thể nhìn thấy chiếc điện thoại và máy fax đầu tiên.

Question : 4

The exhibition starts at 8 p.m on Saturday.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: – “What time does it start? – At 8 a.m on Saturday.”.

Dịch: – Mấy giờ bắt đầu vậy? – 8h sáng thứ 7 nhé.

Question : 5

Ann will pick Brian up an hour earlier.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Brian: Agree. I’ll come and pick you up at 7 a.m. Alright?”.

Dịch: Brian: Tớ sẽ đến đón cậu lúc 7h sáng nhé. Được không?

Đề bàiChoose the letter A, B, C or D to complete the passage below

This is Peter. He is twelve years old. He is a student. He ___________ (6) in a big villa in the suburb of the city. There __________ (7) 4 people in his family: his parents, his younger sister and him. His father is an engineer. His mother is a teacher. And his younger sister is a pupil. There are 5 rooms ________ (8) his house: living room, kitchen, bathroom, bedroom and toilet. The living room is his _________ (9) place ________ (10) he can sit on the armchair and watch television with his family

Question : 6

A. lives        B. live

C. living        D. lived

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn. Cấu trúc “live in sw”: sống ở đâu

Dịch: Anh ấy sống ở một biệt thự lớn ở ngoại thành.

Question : 7

A. is        B. be

B. being        D. are

Đáp án: D

Giải thích: Cấu trúc “there are + Ns”: có…

Dịch: Có 4 người trong gia đình cậu ấy: bố mẹ, em gái và cả cậu ấy nữa.

Question : 8

A. at        B. in        C. of        D. to

Đáp án: B

Giải thích: In: ở trong

Dịch: Có 5 phòng trong ngôi nhà của cậu ấy.

Question : 9

A. favorite        B. boring

C. messy       D. noisy

Đáp án: A

Giải thích: favourite: ưa thích

Dịch: Phòng khách là căn phòng ưa thích của cậu ấy.

Question : 10

A. because        B. but

C. so        D. however

Đáp án: A

Giải thích: “because” có nghĩa là vì, dùng để nối 2 vế nguyên nhân kết quả

Dịch: Phòng khách là căn phòng ưa thích của cậu ấy, vì cậu ấy có thể ngồi trên ghế bành và xem ti vi với cả gia đình.

Đề bàiChoose the letter A, B, C or D to answer these following questions

I’m Alex. My close friend is Johnson. We are both 14 years old. He lives near my house. I called him this morning. We arranged to go fishing with each other but sadly I didn’t have any fishing rod. Firstly, no one answered the phone. At midday, I called again and his mother answered. She said Johnson was upstairs. Therefore, I left him a message. There is a movie named “Baby shark” will be on tonight. Perhaps he wants to come and see it with me. After that, we will go to the stationery to buy some school objects for the new school year. It would be fun.

Question : 11

How old are Alex and Johnson?

A. 12        B. 13        C. 14        D. 15

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “We are both 14 years old.”.

Dịch: Chúng tớ đều 14 tuổi.

Question : 12

When did Alex call Johnson?

A. this morning

B. yesterday

C. this afternoon

D. tomorrow

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “I called him this morning”.

Dịch: Mình gọi bạn ấy lúc sáng nay.

Question : 13

Why couldn’t they go fishing?

A. Alex didn’t have any fishing rod.

B. Johnson didn’t have any fishing rod.

C. They didn’t enjoy fishing.

D. Fishing is boring.

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “We arranged to go fishing with each other but sadly I didn’t have any fishing rod.”.

Dịch: Chúng tớ dự định đi câu cá cùng nhau mà tớ lại chẳng có cần câu.

Question : 14

Did Johnson answer the phone?

A. Yes he did

B. No, he didn’t

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Firstly, no one answered the phone. At midday, I called again and his mother answered.”.

Dịch: Đầu tiên, chẳng có ai nghe cả. Giữa trưa mình gọi lại thì mẹ bạn ấy nghe.

Question : 15

Where will they go to buy some school objects for the new school year?

A. the exhibition

B. the cinema

C. the house

D. the stationery

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “we will go to the stationery to buy some school objects for the new school year.”.

Dịch: Chúng tớ sẽ đi đến cửa hàng văn phòng phẩm để mua đồ dùng học tập cho năm học mới.

D. Writing

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question : 1

My friend/ never/ ride/ horse/ before.

A. My friend never ridden a horse before.

B. My friend never rode a horse before.

C. My friend has never ridden a horse before.

D. My friend had never ridden a horse before.

Đáp án: C

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với mốc thời gian “never”

Dịch: Bạn tôi chưa từng cưỡi ngựa trước đây.

Question : 2

How many/ picture/ there/ wall?

A. How many pictures is there in the wall?

B. How many pictures are there on the wall?

C. How many picture is there on the wall?

D. How many picture are there in the wall?

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “how many + Ns + are there + in/ on the + N?”: có bao nhiêu

On the wall: ở trên tường

Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường?

Question : 3

My uncle/ live/ countryside/ family.

A. My uncle live in the countryside family.

B. My uncle lives in the countryside with her family.

C. My uncle lives in the countryside with his family.

D. My uncle live in the countryside to family.

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc: “live in sw with sb”: sống ở đâu với ai

Dịch: Chú của tôi sống ở vùng nông thôn với gia đình.

Question : 4

Her cat/ play with/ ball/ under/ table now.

A. Her cat plays with the ball under the table now.

B. Her cat is playing with a ball under the table now.

C. Her cat play with a ball under the table now.

D. Her cat is playing with the ball under table now.

Đáp án: B

Giải thích: Câu ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “now”

Play with st: chơi đùa với cái gì

Dịch: Con mèo của cô ấy đang chơi đùa với 1 quả bóng ở dưới gầm bàn.

Question : 5

Could you/ show/ me/ way/ cinema, please?

A. Could you show me way to the cinema, please?

B. Could you to show me the way to the cinema, please?

C. Could you show me the way to the cinema, please?

D. Could you to show me way to cinema, please?

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc hỏi đường lịch sự: “Could you show me the way to the + N?”: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến… được không?

Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường đến rạp chiếu phim được không?

Đề bài Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question : 6

There/ house/ tree/ our/ is/ behind/ a.

A. There our tree is behind a house.

B. There a house behind is our tree.

C. There is our house behind tree a.

D. There is a tree behind our house.

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “there is + a/an + N”: có…

Dịch: Có một cái cây sau nhà chúng tôi.

Question : 7

I/ play/ how to/ know/ game/ don’t/ the.

A. I don’t know how to play the game.

B. I know don’t the game play how to.

C. I how to don’t play know the game.

D. I don’t play the game how to know.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “know how to V”: biết cách làm gì

Dịch: Tôi không biết cách chơi trò chơi đó.

Question : 8

My/ bedroom/ house/ in my/ favorite/ room/ is/ my.

A. My house favorite room in my bedroom is my.

B. My my favorite is room bedroom in my house.

C. My favorite room in my house is my bedroom.

D. My favorite bedroom is room my in my house.

Đáp án: C

Giải thích: favorite: ưa thích

Dịch: Căn phòng ưa thích của tôi trong nhà là phòng ngủ của tôi.

Question : 9

follow/ It’s/ to/ direction/ difficult.

A. It’s difficult to follow your direction.

B. It’s direction to follow your difficult.

C. It’s follow to direction your difficult.

D. It’s follow to difficult your direction.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật là khó khi đi theo chỉ dẫn của bạn.

Question : 10

are/ sides/ the/ positive/ and/ negative/ What/ of/ the/ Internet/?

A. What are the negative sides positive and of the Internet?

B. What are the of the positive and negative sides Internet?

C. What are the positive and negative sides of the Internet?

D. What are the sides positive and negative of the Internet?

Đáp án: C

Giải thích: positive and negative sides: khía cạnh tích cực và tiêu cực

Dịch: Khía cạnh tích cực và tiêu cực của mạng xã hội là gì?

Question : 11

I find cooking in my free time relaxing.

A. It’s relaxing to me to cook in my free time.

B. Cooking is relaxing for free time.

C. Free time relaxing is cooking.

D. I spend cooking my free time.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “find + st + adj”: cảm thấy cái gì như thế nào

Dịch: Tôi thấy nấu nướng trong lúc rảnh thật thư giãn.

Question : 12

I close friend gave me a wonderful present on my birthday.

A. I gave my friend a wonderful present on my birthday.

B. I was given a wonderful present on my birthday.

C. A wonderful present was given me on my birthday.

D. My birthday gave a wonderful present.

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc bị động 2 tân ngữ: give sb st => be given st

Dịch: Tôi được tặng một món quà tuyệt vời trong ngày sinh nhật.

Question : 13

Skateboarding is her hobby.

A. She doesn’t like skateboarding.

B. Skateboarding is fun.

C. Hobby includes skateboarding.

D. Her favourite leisure activity is skateboarding.

Đáp án: D

Giải thích: favourite leisure activity = hobby: sở thích

Dịch: Sở thích của cô ấy là lướt ván.

Question : 14

He likes to listen to pop music than to watch TV after school.

A. He prefers listening to pop music to watching TV after school.

B. He like watching TV more than listening to music after school.

C. Listening to pop music is more exciting than watching TV.

D. Watching TV is less interesting than listening to pop music.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Anh ấy thích nghe nhạc Hàn hơn xem ti vi.

Question : 15

My parents insist me on learning Spanish.

A. My parents want me to study Spanish.

B. My parents teach me to study Spanish.

C. My parents make me to study Spanish.

D. My parents remind me to study Spanish.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “want sb to V”: muốn ai làm gì

Dịch: Bố mẹ muốn tôi học tiếng Tây Ban Nha.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên