Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 (có đáp án): My Friends

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 (có đáp án): My Friends

Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Vào Xem chi tiết để theo dõi bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8.

A. Phonetics and Speaking

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Quảng cáo

Question : 1

A. public

B. humorous

C. lucky

D. under

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Question : 2

A. friend

B. enough

C. planet

D. extremely

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question : 3

A. sociable

B. carry

C. Mercury

D. curly

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/

Quảng cáo

Question : 4

A. kitchen

B. check

C. character

D. watch

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /k/ các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/

Question : 5

A. photograph

B. enouph

C. althouph

D. lauph

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C là âm câm các đáp án còn lại phát âm là /f/

Question : 6

A. introduce

B. lift

C. silly

D. right

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Quảng cáo

Question : 7

A. grocery

B. blond

C. sociable

D. photograph

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question : 8

A. planet

B. curly

C. lucky

D. extreme

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question : 9

A. principle

B. sociable

C. introduce

D. humorous

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Quảng cáo

Question : 10

A. public

B. exchange

C. carry

D. friendly

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question : 11

A. enough

B. planet

C. silly

D. cousin

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question : 12

A. grocery

B. encounter

C. advantage

D. commercial

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question : 13

A. photograph

B. principle

C. interview

D. employee

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question : 14

A. extreme

B. enough

C. listen

D. convey

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question : 15

A. character

B. extremely

C. sociable

D. grocery

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

B. Vocabulary and Grammar

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question : 1

– “_____________?” – “I’m six years old.”

A. How old are you?

B. How are you?

C. How old you are?

D. Hello.

Đáp án: A

Giải thích: Câu trả lời trả lời về tuổi nên câu hỏi để hỏi về tuổi là “How old are you?”

Dịch: “Bạn bao nhiêu tuổi?” “Mình năm nay 6 tuổi.”

Question : 2

Would you like __________ a cartoon with us tonight?

A. to watch

B. watch

C. watching

D. watches

Đáp án: A

Giải thích: Giải thích: cấu trúc would you like to V? Dùng để mời ai đó làm gì.

Dịch: Cậu có muốn đi xem hoạt hình với chúng tôi tối nay không?

Question : 3

What is your favorite ___________ activity?

A. cultural

B. leisure

C. hooked

D. addicted

Đáp án: B

Giải thích: leisure activity: hoạt động giải trí

Dịch: Hoạt động giải trí ưa thích của bạn là gì?

Question : 4

How old __________ she?

A. are

B. is

C. am

D. was

Đáp án: B

Giải thích: Giải thích: Chủ ngữ “she” đi với động từ “to be” tương ứng là “is”

Dịch: Cô ấy bao nhiêu tuổi rồi?

Question : 5

Let ________ stay at home and watch TV.

A. we

B. our

C. us

D. ours

Đáp án: C

Giải thích: let us = let’s + V: rủ nhau cùng làm gì.

Dịch: Chúng ta cùng ở nhà xem TV đi.

Question : 6

The show is _____ for us to see.

A. enough interesting

B. very interesting

C. interesting enough

D. interesting

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc be adj enough for sb to V: đủ...để ai đó làm gì

Dịch: Buổi trình diễn khá đáng xem.

Question : 7

“How are you?” “___________”

A. I’m a student.

B. I’m fine, thanks. And you?

C. I’m eleven.

D. I live in Hanoi.

Đáp án: B

Giải thích: Câu hỏi hỏi về sức khỏe nên câu trả lời phải về sức khỏe.

Dịch: “Bạn khỏe không?” “Mình khỏe, cảm ơn cậu Còn cậu thì sao?”

Question : 8

I detest ___________ with weird people.

A. communicating

B. relaxing

C. joining

D. minding

Đáp án: A

Giải thích: communicate with sb: giao tiếp với ai Dịch: Tôi rất ghét nói chuyện với mấy người kì cục.

Question : 9

What do you and your friends often ___________ at free time?

A. go

B. do

C. get

D. have

Đáp án: B

Giải thích: What…do…? Câu hỏi làm gì

Dịch: Bạn và bạn bè thường làm gì vào thời gian rảnh?

Question : 10

I _______ home once a week to tell my parents I'm okay.

A. rang B. had rung C. ring D. have rung

Đáp án: C

Giải thích: câu có trạng từ chỉ mức độ thường xuyên “once a week” nên động từ chia hiện tại đơn.

Dịch: Tôi gọi điện về nhà 1 lần 1 tuần để báo với gia đình mình vẫn ổn.

Question : 11

Hello, Bing. This is Erik and this is Will. ………… are doctors.

A. he

B. she

C. they

D. me

Đáp án: C

Giải thích: To be là “are” nên chủ ngữ số nhiều là “they”

Dịch: Xin chào, Bing. Đây là Erik còn đây là Will. Họ là bác sĩ.

Question : 12

Will your parents be ___________ with your school results?

A. relaxed

B. joined

C. satisfied

D. detested

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc: “be satisfied with st”: hài lòng với cái gì

Dịch: Bố mẹ sẽ hài lòng với kết quả học tập của bạn chứ?

Question : 13

Most of my friends are ___________ reporters.

A. newspapers

B. newspaper

C. newspaper’s

D. newspapers’

Đáp án: B

Giải thích: newspaper reporter: nhà báo

Dịch: Hầu hết các bạn tôi đều là nhà báo.

Question : 14

My friend, Marie ___________ blonde curly hair.

A. have

B. has

C. having

D. had

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn với chủ ngữ số ít.

Dịch: Bạn của tôi Marie có tóc xoăn màu vàng.

Question : 15

Her neighbor looks ___________ his mother a lot.

A. like

B. as

C. for

D. same

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: look like: trông giống như

Dịch: Bạn hàng xóm của cô ấy trong giống mẹ lắm.

C. Reading

Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Hi everyone, I’m Peter. I’m from Australia. Let me introduce my cousin, Tuan. We are the same age. He has short black hair. He is really sociable so I love playing with him. He says there are four seasons in the North of Vietnam. He likes spring most. In the spring, it is warm and sometimes there are drizzles. In the summer, it’s hot but there are many kinds of fruits. He lives in the countryside so the air is very cool and fresh. He enjoys flying kites every afternoon. Sometimes he goes fishing or swimming. He doesn't like the winter because the weather is very cold.

Question : 1

Tuan is Peter’s cousin.

A. True

B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Hi everyone, I’m Peter. I’m from Australia. Let me introduce my cousin, Tuan”.

Dịch: Chào mọi người, mình là Peter. Mình đến từ Úc. Để mình giới thiệu em họ của mình, Tuấn.

Question : 2

Tuan is not sociable enough for Peter to play with.

A. True

B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “He is really sociable so I love playing with him.”.

Dịch: Tuấn rất thân thiện hoà đồng nên mình rất thích chơi cùng.

Question : 3

Tuan’s favorite season is winter.

A. True

B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “He likes spring most.”.

Dịch: Anh ấy thích mùa xuân nhất.

Question : 4

There are drizzles in the spring.

A. True

B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “In the spring, it is warm and sometimes there are drizzles.”.

Dịch: Vào mùa xuân, tiết trời ấm áp và thỉnh thoảng có mưa phùn.

Question : 5

: He doesn't like the winter because the weather is very cold.

A. True

B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “He doesn't like the winter because the weather is very cold”.

Dịch: Cậu ấy không thích mùa đông vì thời tiết rất lạnh.

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Johnson __________ (6) a student. He’s 12 years old. He studies at Ba Dinh secondary school on Hoang Hoa Tham Street. He usually __________ (7) home for school at 6.30 a.m. He lives quite near the school, _________ (8) he usually walks to school with some of his friends. But today his father ___________ (9) him to school. He loves Literature and English. Today he has Physics, Chemistry and English. __________ (10) school, he often plays volleyball in the school field.

Question : 6

A. is        B. are        C. am        D. be

Đáp án: A

Giải thích: Câu ở thời hiện tại đơn với chủ ngữ số ít

Dịch: Johnson là một học sinh.

Question : 7

A. left        B. leave        C. is leaving        D. leaves

Đáp án: D

Giải thích: Câu chia ở hiện tại đơn

Cấu trúc “leave sw for sw” rời nơi nào đến nơi nào

Dịch: Cậu ấy thường rời nhà đi học lúc 6:30 sáng.

Question : 8

A. yet        B. for        C. so        D. but

Đáp án: C

Giải thích: So: nên, vì thế

Dịch: Cậu ấy sống khá gần trường, vì thế cậu ấy thường đi bộ với một vài người bạn.

Question : 9

A. is driving       B. drive

C. drives        D. driving

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “today”

Dịch: Nhưng hôm nay bố cậu ấy đang đưa cậu ấy đến trường.

Question : 10

A. Before        B. After

C. During        D. When

Đáp án: B

Giải thích: After school: sau giờ học

Dịch: Sau giờ học, cậu ấy thường chơi bóng chuyền trên sân thể chất.

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

Hi. My name is Mary. I’m twelve years old. I’m a pupil. I live in a beautiful area in a big city. Every morning I get up at 5:30 o’ clock. After that, I dress up, have breakfast and go to school. My school is not very far from my house so I often go to school on foot. But today I ride my bike because I want to attend my English class after school. I love English so much. I will study abroad soon.

Question :

Đáp án:

Giải thích:

Question : 11

What does Mary do?

A. a teacher        B. a farmer

C. a student        D. a driver

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “I’m a pupil.”

Dịch: Tôi là một học sinh.

Question : 12

How old is she?

A. 9        B. 10        C. 11        D. 12

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “I’m twelve years old.” Dịch: Tôi 12 tuổi.

Question : 13

What time does she get up in the morning?

A. half past five

B. five forty-five

C. a quarter to six

D. six o’clock

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Every morning I get up at 5:30 o’ clock.”

Dịch: Mỗi sáng tôi dậy lúc 5:30.

Question : 14

How is she getting to school today?

A. on foot

B. by bike

C. by car

D. by bus

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “… today I ride my bike…”

Dịch: …hôm nay tôi đi xe đạp…

Question : 15

What subjects does she like?

A. Geography

B. Literature

C. English

D. Both B & C

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “I love English so much.”

Dịch: Tôi yêu tiếng Anh lắm.

D. Writing

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question : 1

All / subjects / my/ new/ school/ interesting.

A. All subjects at my new school is interesting.

B. All subjects my new school has interesting.

C. All subjects of my new school interesting.

D. All subjects at my new school are interesting.

Đáp án: D

Giải thích: At + school: ở trường học

Chủ ngữ là “all subjects” số nhiều nên động từ chia ở dạng số nhiều “are”

Dịch: Tất cả các môn ở trường mới của tôi đều rất thú vị.

Question : 2

Hoa/ bike/ school/ every day.

A. Hoa goes her bike to school every day.

B. Hoa rides her bike to school every day.

C. Hoa drives her bike to school every day.

D. Hoa rode her bike every day.

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia thì hiện tại đơn vì có dấu hiệu “every day”

“ride+bike”: Đi xe đạp

Dịch: Hằng ngày Hoa đi xe đạp tới trường.

Question : 3

Mrs. Smith/ travel to work/ motorbike/ every day.

A. Mrs. Smith traveling to work on motorbike yesterday.

B. Mrs. Smith travels to work by motorbike yesterday.

C. Mrs. Smith travel to working in motorbike yesterday.

D. Mrs. Smith traveled to work by motorbike yesterday.

Đáp án: D

Giải thích: Câu chia ở quá khứ đơn vì có mốc thời gian “yesterday”

Dịch: Bà Smith đi làm bằng xe máy ngày hôm qua.

Question : 4

Summer, / I/ often/ spend/ time/ play/ bingo/ my/ best/ friends.

A. In the summer, I often spend my time playing bingo with my best friends.

B. On the summer/ I often spend my time to play bingo for my best friend.

C. At summer, I often spend my time play bingo with my best friend.

D. In the summer, I often spend my time to play bingo with my best friends.

Đáp án: A

Giải thích: “In+ the+ mùa”: Vào mùa nào

“spend+ time+ V_ing”: dành thời gian làm gì

Dịch: Vào mùa hè, mình thường dành thời gian chơi bingo với các bạn thân của mình.

Question : 5

How much/ time/ day/ you/ spend/ playing game?

A. How much time a day do you spend on playing game?

B. How much time a day do you spend in playing game?

C. How much time a day did you spend in playing game?

D. How much time a day did you spend on playing game?

Đáp án: A

Giải thích: spend time on Ving: dành thời gian vào việc làm gì

Dịch: Bạn dành bao nhiêu thời gian 1 ngày để chơi game?

Question : 6

My/ teacher/ long/ straight/ dark/ has/ hair.

A. My teacher has long straight black hair.

B. My teacher has straight black long hair.

C. My teacher has hair black long straight.

D. My hair teacher has long straight black.

Đáp án:

Giải thích:

Question : 7

free/ He/ most/ time/ sports/ spends/ of/ his/ playing

A. He playing most of time his sports free spends.

B. He spends most his free time of playing sports.

C. He spends most of his free time playing sports.

D. He playing sports most of his free time spends.

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì

Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.

Question : 8

Please/ to/ take/ form/ to/ your teacher/ the/ and/ ask/ her/ sign.

A. Please her to take and ask your teacher the form to sign.

B. Please your teacher her take the form to and ask to sign.

C. Please sign to take form your teacher ask to the her and.

D. Please take the form to your teacher and ask her to sign.

Đáp án: D

Giải thích: Cấu trúc “take st to sw” mang cái gì đến đâu

“ask sb to V” yêu cầu ai làm gì

Dịch: Vui lòng mang lá đơn đến cho cô giáo của em và nhờ cô kí.

Question : 9

compass/ There/ a/ books/ is/ three/ bookshelf/ and/ a/ on the/ pencil.

A. There is three books a pencil, and a compass on the bookshelf.

B. There a pencil, a compass, and three books is on the bookshelf.

C. There is a pencil and a compass on the three books bookshelf.

D. There is a pencil, a compass, and three books on the bookshelf.

Đáp án: D

Giải thích: Cấu trúc “There is + a/ an + N”

Dịch: Có một chiếc bút chì, 1 chiếc compa, và 3 quyển sách trên giá.

Question : 10

Let’s/ out/ go/ for/ tonight/ dinner.

A. Let’s dinner out for go tonight.

B. Let’s go out for dinner tonight.

C. Let’s tonight go out for dinner.

D. Let’s out for dinner go tonight.

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc: “go out for dinner”: đi ăn tiệm, ăn ngoài

Dịch: Tối nay đi ra ngoài ăn nào!

Question : 11

He passed the exam because he’s intelligent.

A. He’s intelligent, but he passed the exam.

B. He’s intelligent, and he passed the exam.

C. He’s intelligent, for he passed the exam.

D. He’s intelligent, so he passed the exam.

Đáp án: D

Giải thích: so: vì vậy Dịch: Anh ấy thông minh, vì vậy anh ấy đỗ kì thi.

Question : 12

He hates playing board games.

A. He doesn’t like playing board games.

B. He doesn’t dislike playing board games.

C. He doesn’t detest playing board games.

D. He doesn’t want playing board games.

Đáp án: A

Giải thích: hate + Ving = not like + Ving: không thích làm gì

Dịch: Anh ấy không thích chơi các trò chơi trên bàn cờ.

Question : 13

Our school has 2000 students.

A. 2000 students are staying in our school.

B. Our school is very big.

C. There are 2000 students in our school.

D. It’s crowded in our school.

Đáp án: C

Giải thích: Chuyển đổi giữa 2 cấu trúc “S + have/ has N(s)” => “there are/ is N(s)”

Dịch: Trường tôi có 2000 học sinh.

Question : 14

Students ought to do homework after class.

A. Students must do homework after class.

B. Students may do homework after class.

C. Students can do homework after class.

D. Students have to do homework after class.

Đáp án: D

Giải thích: Cấu trúc “have to V” = “ought to V”: có bổn phận phải làm gì

Dịch: Học sinh cần phải làm bài tập sau giờ học.

Question : 15

My cousin has fair skin.

A. My cousin’s skin is fair.

B. It’s fair for my cousin to skin.

C. Fair skin is my cousin.

D. This is my fair cousin.

Đáp án: A

Giải thích: fair skin: nước da trắng trẻo.

Dịch: Người họ hàng của tôi có nước da trắng trẻo.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên