Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 (có đáp án): Writing
Unit 1: My Friends
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 (có đáp án): Writing
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question : 1
All / subjects / my/ new/ school/ interesting.
A. All subjects at my new school is interesting.
B. All subjects my new school has interesting.
C. All subjects of my new school interesting.
D. All subjects at my new school are interesting.
Đáp án: D
Giải thích: At + school: ở trường học
Chủ ngữ là “all subjects” số nhiều nên động từ chia ở dạng số nhiều “are”
Dịch: Tất cả các môn ở trường mới của tôi đều rất thú vị.
Question : 2
Hoa/ bike/ school/ every day.
A. Hoa goes her bike to school every day.
B. Hoa rides her bike to school every day.
C. Hoa drives her bike to school every day.
D. Hoa rode her bike every day.
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia thì hiện tại đơn vì có dấu hiệu “every day”
“ride+bike”: Đi xe đạp
Dịch: Hằng ngày Hoa đi xe đạp tới trường.
Question : 3
Mrs. Smith/ travel to work/ motorbike/ every day.
A. Mrs. Smith traveling to work on motorbike yesterday.
B. Mrs. Smith travels to work by motorbike yesterday.
C. Mrs. Smith travel to working in motorbike yesterday.
D. Mrs. Smith traveled to work by motorbike yesterday.
Đáp án: D
Giải thích: Câu chia ở quá khứ đơn vì có mốc thời gian “yesterday”
Dịch: Bà Smith đi làm bằng xe máy ngày hôm qua.
Question : 4
Summer, / I/ often/ spend/ time/ play/ bingo/ my/ best/ friends.
A. In the summer, I often spend my time playing bingo with my best friends.
B. On the summer/ I often spend my time to play bingo for my best friend.
C. At summer, I often spend my time play bingo with my best friend.
D. In the summer, I often spend my time to play bingo with my best friends.
Đáp án: A
Giải thích: “In+ the+ mùa”: Vào mùa nào
“spend+ time+ V_ing”: dành thời gian làm gì
Dịch: Vào mùa hè, mình thường dành thời gian chơi bingo với các bạn thân của mình.
Question : 5
How much/ time/ day/ you/ spend/ playing game?
A. How much time a day do you spend on playing game?
B. How much time a day do you spend in playing game?
C. How much time a day did you spend in playing game?
D. How much time a day did you spend on playing game?
Đáp án: A
Giải thích: spend time on Ving: dành thời gian vào việc làm gì
Dịch: Bạn dành bao nhiêu thời gian 1 ngày để chơi game?
Question : 6
My/ teacher/ long/ straight/ dark/ has/ hair.
A. My teacher has long straight black hair.
B. My teacher has straight black long hair.
C. My teacher has hair black long straight.
D. My hair teacher has long straight black.
Đáp án:
Giải thích:
Question : 7
free/ He/ most/ time/ sports/ spends/ of/ his/ playing
A. He playing most of time his sports free spends.
B. He spends most his free time of playing sports.
C. He spends most of his free time playing sports.
D. He playing sports most of his free time spends.
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì
Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.
Question : 8
Please/ to/ take/ form/ to/ your teacher/ the/ and/ ask/ her/ sign.
A. Please her to take and ask your teacher the form to sign.
B. Please your teacher her take the form to and ask to sign.
C. Please sign to take form your teacher ask to the her and.
D. Please take the form to your teacher and ask her to sign.
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc “take st to sw” mang cái gì đến đâu
“ask sb to V” yêu cầu ai làm gì
Dịch: Vui lòng mang lá đơn đến cho cô giáo của em và nhờ cô kí.
Question : 9
compass/ There/ a/ books/ is/ three/ bookshelf/ and/ a/ on the/ pencil.
A. There is three books a pencil, and a compass on the bookshelf.
B. There a pencil, a compass, and three books is on the bookshelf.
C. There is a pencil and a compass on the three books bookshelf.
D. There is a pencil, a compass, and three books on the bookshelf.
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc “There is + a/ an + N”
Dịch: Có một chiếc bút chì, 1 chiếc compa, và 3 quyển sách trên giá.
Question : 10
Let’s/ out/ go/ for/ tonight/ dinner.
A. Let’s dinner out for go tonight.
B. Let’s go out for dinner tonight.
C. Let’s tonight go out for dinner.
D. Let’s out for dinner go tonight.
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc: “go out for dinner”: đi ăn tiệm, ăn ngoài
Dịch: Tối nay đi ra ngoài ăn nào!
Question : 11
He passed the exam because he’s intelligent.
A. He’s intelligent, but he passed the exam.
B. He’s intelligent, and he passed the exam.
C. He’s intelligent, for he passed the exam.
D. He’s intelligent, so he passed the exam.
Đáp án: D
Giải thích: so: vì vậy Dịch: Anh ấy thông minh, vì vậy anh ấy đỗ kì thi.
Question : 12
He hates playing board games.
A. He doesn’t like playing board games.
B. He doesn’t dislike playing board games.
C. He doesn’t detest playing board games.
D. He doesn’t want playing board games.
Đáp án: A
Giải thích: hate + Ving = not like + Ving: không thích làm gì
Dịch: Anh ấy không thích chơi các trò chơi trên bàn cờ.
Question : 13
Our school has 2000 students.
A. 2000 students are staying in our school.
B. Our school is very big.
C. There are 2000 students in our school.
D. It’s crowded in our school.
Đáp án: C
Giải thích: Chuyển đổi giữa 2 cấu trúc “S + have/ has N(s)” => “there are/ is N(s)”
Dịch: Trường tôi có 2000 học sinh.
Question : 14
Students ought to do homework after class.
A. Students must do homework after class.
B. Students may do homework after class.
C. Students can do homework after class.
D. Students have to do homework after class.
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc “have to V” = “ought to V”: có bổn phận phải làm gì
Dịch: Học sinh cần phải làm bài tập sau giờ học.
Question : 15
My cousin has fair skin.
A. My cousin’s skin is fair.
B. It’s fair for my cousin to skin.
C. Fair skin is my cousin.
D. This is my fair cousin.
Đáp án: A
Giải thích: fair skin: nước da trắng trẻo.
Dịch: Người họ hàng của tôi có nước da trắng trẻo.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng anh 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều