215 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều có lời giải (cơ bản - phần 4)
Với 215 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều (cơ bản - phần 4) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều có lời giải (cơ bản - phần 4).
215 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều có lời giải (cơ bản - phần 4)
Bài 1: Cho mạch điện AB trong đó C = (4/π).10-4 F, L = 1/(2π) H, r = 25 Ω. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là u = 50√2cos100πt V. Tính công suất của toàn mạch
A. 50 W B. 100 W. C. 400 W D. 300 W
Lời giải:
Đáp án: Công suất mạch điện hoặc P = UIcosφ
Chọn A
Bài 2: Mạch RLC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π H, Điện trở thuần R = 100 Ω và tụ điện có điện dung C = 10-4/π. Khi trong mạch điện có dòng điên xoay chiều i = √2cosωt (A) chạy qua thì hệ số công suất mạch là √2/2. Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch
A. u = 200cos(100πt + π/4)
B. u = 200cos(25πt - π/4 )(V)
C. u = 200cos(100πt + π/4) (V) hoặc u = 200cos(25πt - π/4)(V)
D. u = 20cos(100πt + π/4) (V) hoặc u = 200cos(25πt - π/4)(V)
Lời giải:
Đáp án: ta có cosφ = R/Z ⇒ Z = R/cosφ = 100√2 Ω; ZL - ZC = ±√(Z2 - R2) = ± 100
⇒ 2πfL - 1/(2πfC) = 4f - 104/2f = ± 102 ⇒ 8f2 ± 2. 102.f - 104 = 0
f = 50 Hz hoặc f = 25 Hz.
U = I.Z = 100√2 V
Trường hợp f = 50 Hz ta có ZL > ZC nên u sớm pha hơn i
Trường hợp f = 25 Hz ta có ZL < ZC nên u trễ pha hơn i
Vậy u = 200cos(100πt + π/4) (A) hoặc u = 200cos(25πt - π/4)(A)
Chọn C
Bài 3: Cho mạch điện không phân nhánh R = 100√3 Ω, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C = 10-4/2π (F). Đặt vào hai đầu một hiệu điện thế u = 100√2cos100πt. Biết điện áp ULC = 50 V. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp. Viết biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch.
A. i = 0,5cos(100πt - π/6) (A)
B. i = √2cos(100πt - π/6) (A)
C. i = 0,5√2cos(100πt - π/6) (A)
D. i = 0,5√2cos(100πt) (A)
Lời giải:
Đáp án: ta có ω = 100π (rad/s), U = 100V, ZC = 200 Ω
Điện áp hai đầu điện trở thuần là UR = √(U2 - ULC2) = 50√3 V
Cường độ dòng điện I = UR/R = 0,5 A và ZLC = ULC/I = 100Ω
Dòng điện nhanh pha hơn điện áp nên ZL < ZC ⇒ ZC - ZL = 100 Ω
ZL = ZC - 100 = 200 - 100 = 100Ω ⇒ L = ZL/ω = 0,318 H
Độ lệch pha giữa u và i :tgφ = (ZL - ZC)/R = (-1)/√3 ⇒ φ = (-π)/6
⇒ i = 0,5√2cos(100πt - π/6) (A)
Chọn C
Bài 4: Đặt điện áp xoay chiều u = 200√2cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi đó điện áp giữa hai đầu tụ điện là UC = 100√2cos.(100πt - π/2). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 200 W B. 100 W C. 400 W D. 300 W
Lời giải:
Đáp án: Điện áp giữa hai tụ điện lệch pha một góc π/2 so với cường độ dòng điện nên φi = 0 → u và i cùng pha (φ = 0)
→ P = Pmax = U2/R = 400 W
Chọn C
Bài 5: Đặt điện áp u = 150√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của mạch là
A. √3/2 B. 1 C. 1/2 D. 2
Lời giải:
Đáp án: Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần bằng điện áp giữa hai đầu mạch nên trong mạch có công hưởng. Khi có cộng hưởng cosφ = 1
Chọn B
Bài 6: Đặt điện áp u = 100cos(ωt + π/6)(V) vào hai đầu mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(ωt + π/3)(A). Công suất tiêu thụ của mạch là.
A. 100√3 W B. 50 W C. 50√3 W D. 100 W
Lời giải:
Đáp án: φ = φu - φi = (-π)/6 → P = UIcosφ = 50√3 W
Chọn C
Bài 7: Đặt điện áp u = Uocos(100πt - π/6)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = Iocos(100πt + π/6)(V). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,5 B. 0,71 C. 1 D. 0,86
Lời giải:
Đáp án: φ = φu - φi = (-π)/3 → Cosφ = 0,5
Chọn A
Bài 8: Đặt điện áp u = 100√2cos(ωt)(V) có ω thay đổi được vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25/36π H và tụ điện có giá trị điện dung là 10-4/π F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ có giá trị là 50 W. Xác định ω
A. 150π rad/s B. 50π rad/s C. 100π rad/s D. 120π rad/s
Lời giải:
Đáp án: I = √(P/R) = 0,5 A, cosφ = P/UI = 1
→ Cộng hưởng ⇒ ω = 1/√(LC) = 120π rad/s. Chọn D
Bài 9: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dung U = 80 V vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn cảm có L = 0,6/π H, tụ điện có điện dung C = 10-4/π F. Công suất tỏa nhiệt trên R là 80 W. Giá trị của R là
A. 80 Ω B. 30 Ω C. 20 Ω D. 40 Ω
Lời giải:
Đáp án: ZL = 60 Ω, ZC = 100 Ω
R2 - 80R + 402 = 0
⇒ R = 40 Ω.
Đáp án D
Bài 10: Đặt điện áp u = Uocosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 Ω, R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400W. Giá trị U là
A. 400 V B. 200 V C. 100 V D. 100√2 V
Lời giải:
Bài 11: Đặt điện áp u = U√2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = √6cos(ωt + π/6) (A) và công suất tiêu thụ của mạch là 150 W. Giá trị Uo là.
A. 100 V B. 100√3 V C. 120 V D. 100√2 V
Lời giải:
Đáp án: φ = φu - φi = π/6; P = (1/2)UoIocosφ ⇒ Uo = 2P/(Io.cosφ) = 100√2 V
Chọn D
Bài 12: Một máy phát điện xoay chiểu một pha có phần cảm là Roto gồm 4 cặp cực. Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì Roto phải quay với tốc độ
A. 750 vòng/phút
B. 75 vòng/phút
C. 25 vòng/phút
D. 480 vòng/phút
Lời giải:
Đáp án: f = pn/60 ⇒ n = 60f/p = 750 vòng/phút. Chọn A
Bài 13: Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là Nam châm có 4 cặp cực. Khi Roto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy phát tạo ra là
A. 60 Hz B. 100 Hz C. 120 Hz D. 50 Hz
Lời giải:
Đáp án: : f = pn/60 = 60 Hz. Chọn A
Bài 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là Roto có 10 cặp cực quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số là
A. 50 Hz B. 100 Hz C. 120 Hz D. 60 Hz
Lời giải:
Đáp án: : f = pn/60 = 50 Hz. Chọn A
Bài 15: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là Roto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của Roto bằng
A. 12 B. 4 C. 16 D. 8
Lời giải:
Đáp án: : f = pn/60 ⇒ p = 60f/n = 8. Chọn D
Bài 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực. Roto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tần số của suất điện động do máy phát tạo ra
A. 40 Hz B. 100 Hz C. 120 Hz D. 60 Hz
Lời giải:
f = pn/60 = 40 Hz. Chọn A
Bài 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực. Để tần số của suất điện động do máy phát tạo ra là 50 HZ thì Roto phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu
A. 375 vòng/phút
B. 75 vòng/phút
C. 25 vòng/phút
D. 480 vòng/phút
Lời giải:
Đáp án: n = 60f/p = 375 Vòng/phút
Bài 18: Một máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. Biểu thức suất điện động do máy phát tạo ra có dạng: e = 220√2cos(100πt - 0,5π) (V). Tính tốc độ quay của Roto theo đơn vị vòng/phút.
A. 375 vòng/phút
B. 750 vòng phút
C. 25 vòng/phút
D. 480 vòng/phút
Lời giải:
Đáp án: Ta có f = ω/2π = pn/60 ⇒ n = 60ω/2πp = 750 vòng/phút
Bài 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nốt tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng 100√2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của phần ứng là 5/π mWb. Tính số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng
A. 400 vòng B. 750 vòng C. 25 vòng D. 100 vòng
Lời giải:
Đáp án: Eo = E√2 = 2πfNΦo ⇒ N = (E√2)/(2πfΦo) = 400 vòng. Mỗi cuộn N1c = N/4 = 100 vòng
Chọn D
Bài 20: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là.
A. 2A B. √3A C. 1A D. √2A
Lời giải:
Đáp án: P = Pch + Pnh = UI.cosφ ⇒ I = (Pch + Pnh)/(U.cosφ) = 1A
Io = I√2 = √2A
Chọn D
Bài 21: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng là 0,5A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết công suất hao phí của động cơ là 11W. Hiệu suất của động cơ là
A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5%
Lời giải:
Đáp án: P = UI.cosφ = 88W.H = (P - Php)/P = 0,875 = 87,5%
Chọn D
Bài 22: Một động cơ điện ko đồng bộ sinh ra công cơ học gấp 80 lần nhiệt lượng tỏa ra trên máy . Hiệu suất của động cơ là
A. 80% B. 90% C. 98,7% D. 87,5%
Lời giải:
Đáp án: H = Ach/(Ach + Q) = 80Q/(80Q + Q) = 98,77%. Chọn C
Bài 23: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực và Roto quay với tốc độ 900 vòng/phút. Máy phát điện thứ 2 có 6 cặp cực phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để tần số điện áp xoay chiều do hai máy phát ra là bằng nhau
A. 375 vòng/phút
B. 750 vòng/phút
C. 600 vòng/phút
D. 480 vòng/phút
Lời giải:
Đáp án: f = np/60 = (n'p')/60 ⇒ n' = np/p' = 600 vòng/phút
Chọn C
Bài 24: Môt động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 32 Ω mắc vào điện áp 220 V thì sản ra công suất 43 W. Biết hệ số công suất là 0,9. Tính cường độ dòng điện chạy trong động cơ
A. I1 = 1 A hoặc I2 = 0,25A
B. I = 0,25A
C. I1 = 4/8 A hoặc I2 = 0,2 A
D. I = 43/8 A
Lời giải:
Đáp án: I2r + Pđc = UI.cosφ ⇒ 32I2 – 180I + 43 = 0
Hai nghiệm I1 = 43/8 A hoặc I2 = 0,25A
Loại nghiệm I1 vì khi đó công suất hao phí = 924,5 W > Pcơ học = 43 W
Chọn B
Bài 25: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp 1000 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng. Điện áp hiệu dụng đặt ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là.
A. 440 V B. 44 V C. 110 V D. 11 V
Lời giải:
Đáp án: U2 = (N2/N1).U1 = 11 V. Chọn D
Bài 26: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10 N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = Uocosωt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. Uo/20 B. (Uo√2)/20 C. U0/10 D. 5√2Uo
Lời giải:
Đáp án: U2 = (N2/N1).U1 = (N2/10N2).(Uo/√2) = (Uo/20).√2
Chọn B
Bài 27: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 40 V B. 4 V C. 10 V D. 70 V
Lời giải:
Đáp án: U2 = (N2/N1)U1 = 70 V
Chọn D
Bài 28: Khi truyền đi một công suất 20 MW trên đường dây tải điện 500 kV mà đường dây có tải điện có điện trở 20 Ω thì công suất hao phí là: (Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i)
A. 320 W B. 32 kW C. 500 W D. 50 kW
Lời giải:
Đáp án: Php = I2r = (P2/U2).r = 32.103 W. Chọn B
Bài 29: Một nhà máy phát điện đi với công suất 60 kW, điện áp 600 V, đến nơi tiêu thụ điện áp còn 5000 V. Coi dây tải điện là thuần điện trở và điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i. Điện trở của dây tải là
A. 100 Ω B. 30 Ω C. 20 Ω D. 40 Ω
Lời giải:
Đáp án: I = P/U = 10 A ; ΔU = U - U' = Ir ⇒ r = (U - U')/I = 100 Ω
Chọn A
Bài 30: Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.
C. có chiều biến đổi theo thời gian.
D. có chu kì không đổi.
Lời giải:
Đáp án: Chọn B.
Dòng điện xoay chiều biển đổi điều hoà theo thời gian.
Bài 31: Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. được đo bằng ampe kế nhiệt.
C. bằng giá trị trung bình chia cho √2.
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
Lời giải:
Đáp án: Chọn A.
Khái niệm cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
Bài 32: Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng √2 lần công suất toả nhiệt trung bình.
Lời giải:
Đáp án: Chọn B.
Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
Bài 33: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện trở B. Chu kì C. Tần số D. Điện áp.
Lời giải:
Đáp án: Chọn D
Bài 34: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp B. Cường độ dòng điện C. Suất điện động D. Công suất.
Lời giải:
Đáp án: Chọn D
Bài 35: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
Lời giải:
Đáp án: Chọn D.
Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau là không đúng, vì chưa đề cập tới độ lớn của cường độ dòng điện. Nếu muốn chúng toả ra cùng một nhiệt lượng thì cường độ dòng điện một chiều phải có giá trị bằng giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
Bài 36: Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng
A. u = 220cos50t(V).
B. u = 220cos50πt(V).
C. u = 220√2cos100t(V).
D. u = 220√2cos100πt(V).
Lời giải:
Đáp án: Chọn D.
Điện áp xoay chiều 220 V - 50 Hz có nghĩa là điện áp hiệu dụng bằng 220 V, tần số dòng điện xoay chiều bằng 50 Hz.
Bài 37: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha π/2 đối với dòng điện.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ với chu kì của dòng điện xoay chiều.
Lời giải:
Đáp án: Chọn D.
Dung kháng ZC = 1/(Cω) = T/(2πC) nên tỉ lệ với chu kì T.
Bài 38: Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải
A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
Lời giải:
Đáp án: Chọn B.
Vì điện dung C = S/(4πd.9.109), dung kháng của tụ điện ZC = 1/(Cω) sẽ tăng nếu C giảm, do vậy phải tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
Bài 39: Phát biểu nào sau đây đối với cuộn cảm là đúng?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của nó.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
Lời giải:
Đáp án: Chọn C.
Cảm kháng ZL = ωL = 2πL/T nên tỉ lệ nghịch với T.
Bài 40: Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau ở điểm nào?
A. Đều biến thiên trễ pha π/2 đối với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
Lời giải:
Đáp án: Chọn B.
Vì I = U/ZL, I = U/ZC nên cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện tỉ lệ với điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Xem thêm các dạng bài tập Vật Lí lớp 12 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- 215 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều cơ bản (P1 - có đáp án)
- 215 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều cơ bản (P2 - có đáp án)
- 215 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều cơ bản (P3 - có đáp án)
- 215 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều cơ bản (P5 - có đáp án)
- 255 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều nâng cao (P1 - có đáp án)
- 255 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều nâng cao (P2 - có đáp án)
- 255 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều nâng cao (P3 - có đáp án)
- 255 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều nâng cao (P4 - có đáp án)
- 255 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều nâng cao (P5 - có đáp án)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều