215 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều có lời giải (cơ bản - phần 1)
Với 215 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều (cơ bản - phần 1) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều có lời giải (cơ bản - phần 1).
215 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều có lời giải (cơ bản - phần 1)
Bài 1: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V - 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2 A B. I = 2,0 A C. I = 1,6 A D. I = 1,1 A
Lời giải:
Đáp án: Cảm kháng của cuộn dây được tính theo công thức ZL = Lω = L2πf
Cường độ dòng điện trong mạch là I = U/ZL = 2,2A. Chọn A
Bài 2: Đặt vào hai đầu tụ điện C = (10-4/π) F một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Dung kháng của tụ điện là
A. ZC = 50Ω B. ZC = 0.01Ω C. ZC = 1A D. ZC = 100Ω
Lời giải:
Đáp án: u = 141cos(100πt) ⇒ ω = 100π (rad/s). Dung kháng của tụ được tính theo công thức ZC = 1/Cω Ω = 100 Ω. Chọn D
Bài 3: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π (H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cảm kháng của cuộn là
A. ZL = 200Ω B. ZL = 100Ω C. ZL = 50Ω D. ZL = 25Ω
Lời giải:
Đáp án: ZL = Lω = 100Ω. Chọn B
Bài 4: Đặt vào hai đầu tụ điện C = (10-4/π) F một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện qua tụ là
A. 1,41 A B. 1,00 A C. 2,00 A D. 100Ω
Lời giải:
Đáp án: u = 141cos(100πt) ⇒ U = 100V, ω = 100π (rad/s). Dung kháng ZC = 1/Cω Cường độ dòng điện qua tụ là I = U/ZC = 1A. Chọn B
Bài 5: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4cos(120πt) A. Trong thời gian 2s dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần
A. 120 lần B. 220 lần C. 240 lần A. 360 lần
Lời giải:
Đáp án: f = ω/2π = 60 Hz. Trong 2s dòng điện đổi chiều 4f = 240 lần. Chọn C
Bài 6: Một khung dây phẳng dẹt có diện tích 60cm2 quay đều quanh một trục đối xứng trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4T. Tính từ thông cực đại qua khung dây.
A. 2,4.10-3Wb B. 1,2.10-3Wb C. 4,8.10-3Wb D. 0,6.10-3Wb
Lời giải:
Đáp án: Φo = BS = 2,4.10-3Wb. Chọn A
Bài 7: Một vòng dây có diện tích 100cm2, quay đều quanh trục đối xứng trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông qua khung là 0,004 Wb. Tính độ lớn của cảm ứng từ
A. 0,2T B. 0,6T C. 0,8T D. 0,4T
Lời giải:
Đáp án Φo = BS ⇒ B = 0,4T. Chọn D
Bài 8: Từ thông qua một vòng dây dẫn là: Φo = ((2.10-2)/π).cos(100πt + π/4) Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A. e = -2sin(100πt + π/4) (V)
B. e = 2sin(100πt + π/4) (V)
C. e = -2sin(100πt) (V)
D. e = 2πsin100πt (V)
Lời giải:
Đáp án: e = - Φ' = 2sin(100πt + π/4) V. Chọn B
Bài 9: Một khung dây có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 220cm2. Quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn (√2/5π) T. Suất điện động cực đại trong khung dây?
A. 110√2 (V) B. 220√2 (V) C. 110 V D. 220 V
Lời giải:
Đáp án: ω = 50 vòng/giây = 100π (rad/s)
Eo = NBSω = 220√2 (V)
Chọn B
Bài 10: Suất điện động cảm ứng trong khung dây e = Eocos(ωt + π/2) V. Tại thời điểm t = 0, véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 45° B. 180° C. 90° D. 150°
Lời giải:
Đáp án: Gọi φ là góc hợp bởi véc tơ pháp tuyến và véc trơ cảm ứng từ
Φ = Φ0cos(ωt + φ)
e = - Φ' = ωΦ0sin(ωt + φ) = E0cos(ωt + φ - π/2)
so sánh với e = Eocos(Ωt + π/2) ⇒ φ = π. Chọn B
Bài 11: Khung dây quay đều quanh trục xx' với tốc độ 150 vòng/phút, trong từ trường đều véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx' của khung. Ở thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 0,4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung 1,5π V. Tính từ thông cực đại.
A. 0,4 Wb B. 0,4π Wb C. 0,5 Wb D. 0,5π Wb
Lời giải:
Bài 12: Dòng điện có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là?
A. 10W B. 9W C. 7W D. 5W
Lời giải:
Đáp án: P = I2R = (1/√2)2.10 = 5W. Chọn D
Bài 13: Một vòng dây có diện tích 100cm2 và điện trở 0,5Ω quay đều với tốc độ 100π (rad/s) trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,1T. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là?
A. 15J B. 20J C. 2J D. 0,5J
Lời giải:
Đáp án E0 = ωNBS = 0,1π(V)
I = E/R = 0,1π√2 (A)
t = (2π/ω).1000 = 20s
⇒ Q = I2Rt = 2J
Chọn C
Bài 14: Dòng điện cường độ i = 4cos(100πt - π/4) (A) chạy qua điện trở thuần 100Ω. công suất tiêu thụ trên điện trở
A. 800W B. 100W C. 20kW D. 8kW
Lời giải:
P = I2R = 800W ⇒ chọn A
Bài 15: Dòng điện có dạng i = 2√2cos(100πt + π/8) (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 20Ω và hệ số tự cả L. Nhiệt lượng tỏa ra trên cuộn dây trong 1 phút là
A. 800J
B. 4,8J
C. 4,8kJ
D. 1000J
Lời giải:
Đán án: Q = I2Rt = 4,8kJ
Chọn B
Bài 16: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz, chạy qua đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
Lời giải:
Đáp án: t = T/2 = 1/100s
Chọn C
Bài 17: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
Lời giải:
Đáp án: mạch chỉ có L ⇒ chọn C
Bài 18: Đặt điện áp u = U0cos(120πt – π/4) (V) vào hai đầu một tụ điện thì vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) mắc song song với tụ điện chỉ 120 (V), ampe kế nhiệt (có điện trở bằng 0) mắc nối tiếp với tụ điện chỉ 2(A). Chọn kết luận đúng.
A. Điện dung của tụ điện là 1/7,2π (mF), pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là -π/4
B. Dung kháng của tụ điện là 60 Ω, pha ban dầu của dòng điện qua tụ điện là φ = π/2
C. Dòng điện tức thời qua tụ điện là i = 4cos(100πt + π/4) (A).
D. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là 120√2 (V), dòng điện cực đại qua tụ điện là 2√2 (A).
Lời giải:
Đáp án ZC = U/I = 60Ω ⇒ C = 10-3/7,2π ⇒ i = 2√2cos(120πt + π/4). Chọn D
Bài 19: Đặt hiệu điện thế: u = 125√2sin100πt vào đoạn mạch gồm điện trở 30Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4/π (H) và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Xác định số chỉ của ampe kế
A. 2A B. 2,5A C. 3,5A D. 1,8A
Lời giải:
Chọn B
Bài 20: Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 220V, tần số 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Tính L.
A. 0,56 (H) B. 0,99 (H) C. 0,86 (H) D. 0,7 (H)
Lời giải:
Đáp án: ZL = U0/I0 ⇒ L = 0,99H. Chọn B
Bài 21: Dòng điện chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50Ω thì hệ số công suất của cuộn dây 0,8. Tính cảm khảng.
A. 37,5Ω B. 91Ω C. 45,5Ω D. 75Ω
Lời giải:
Chọn A
Bài 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu cuộn cảm thuần. Khi f = 50Hz thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng 3A. Khi f = 60Hz thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu
A. 3,6A B. 2,5A C. 4,5A D. 2A
Lời giải:
Đáp án: I = U/ZL = U/2πfL và I1/I2 = f2/f1
⇒ I2 = 2,5A
Chọn B
Bài 23: Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt vào đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V, hai đầu tụ điện là 60V. Tính hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
A. 140 V B. 220 V C. 100 V D. 260 V
Lời giải:
Đáp án:
Chọn: C
Bài 24: Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt u = 15√2sin100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở.
A. 5√2 V B. 5√3 V C. 10√2 V D. 10√3 V
Lời giải:
Đáp án: U2 = UR2 + UL2 ⇒ UR = 10√2 V
Chọn C.
Bài 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt) V vào hai đầu một điện trở thuần R = 110Ω thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằn 2A. Giá trị U bằng
A. 220 V B. 220√2 V C. 110 V D. 110√2 V
Lời giải:
Đáp án: U = IR = 220 V. Chọn A
Bài 26: Đặt điện áp u = 150√2cos100πt (V) vào hai đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1/2 B. √3/2 C. √3/3 D. 1
Lời giải:
UR = U ⇒ cosφ = 1. Chọn D
Bài 27: Đặt điện áp ổn định u = U0cos(ωt) vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha π/3 so với u. Tổng trở của cuộn dây
A. R√2 B. R√3 C. 3R D. 2R
Lời giải:
tanφ = ZL/R = √3 ⇒ ZL = √3R ⇒ Z = 2R
Chọn D
Bài 28: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm khảng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch
A. π/4 B. 0 C. π/2 D. π/3
Lời giải:
Đáp án : R = ZL ⇒ tanφ = ZL/R = 1 ⇒ φ = π/4. Chọn A
Bài 29: Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện
B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện
D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện
Lời giải:
Đáp án: mạch chỉ có C ⇒ u trễ pha i góc π/2. Chọn C
Bài 30: Đặt điện áp u = U0cos(100πt - π/12) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt + π/12) A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 1 B. 0,87 C. 0,71 D. 0,5
Lời giải:
Đáp án: cosφ = cos(φu – φi) = √3/2 = 0,87. Chon B
Bài 31: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/4) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φi) (A). Giá trị của φi là
A. 3π/4 B. π/2 C. (-3π)/4 D. (-π)/2
Lời giải:
Đáp án: mạch chỉ có C: φu = φi - π/2 ⇒ φi = 3π/4 . Chọn A
Bài 32: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng
A. π/2 B. 0 hoặc π C. -π/2 D. π/6 hoặc -π/6
Lời giải:
Quan sát giản đồ vecto trong cả 2 trường hợp ZL > ZC hoặc ZL < ZC
Chọn B
Bài 33: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(ωt + π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt - π/3). Đoạn mạch AB chứa
A. cuộn dây thuần cảm
B. điện trở thuần
C. tụ điện
D. cuộn dây có điện trở thuần
Lời giải:
Đáp án: φ = π/6 - (-π/3) = π/2 ⇒ đoạn chứa cuộn cảm thuần. Chọn A
Bài 34: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng √3 lần giá trị điệnt trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. chậm pha góc π/3
B. nhanh pha góc π/3
C. nhanh pha góc π/6
D. chậm pha góc π/6
Lời giải:
Đáp án: tanφ = ZL/R = √3 ⇒ φ = π/3 ⇒ chọn A
Bài 35: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi). Giá trị của φi là
A. -π/2 B. -3π/4 C. π/2 D. 3π/4
Lời giải:
Đáp án: φi = φu - φ = φu - (-π/2) = 3π/4 ⇒ chọn D
Bài 36: Trong mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha π/2 B. sớm pha π/4 C. sớm pha π/2 D. trễ pha π/4
Lời giải:
Đáp án: tanφ = ZL/R = 1 > 0 ⇒ φu – φi = π/4 → chọn D
Bài 37: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 40√3 Ω B. 4√3/3 Ω C. 40 Ω D. 20√3 Ω
Lời giải:
Đáp án: tanφ = -ZC/R = tan(-π/3) ⇒ ZC = √3R = 40√3 ⇒ Chọn A
Bài 38: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhanh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
C. điện trở thuần và tụ điện
D. điện trở thuần và cuộn cảm
Lời giải:
Chọn D: tanφ = ZL/R > 0 → φu > φi
Bài 39: Đặt điện áp u = Uocos(ωt) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
Lời giải:
Chọn A
Ta có: I0 = U0/ZC = ωCUo, trong mạch chỉ chứa C nên i nhanh pha hơn u một góc π/2
Bài 40: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng ωo thì cảm kháng và dung kháng có giá trị 20 Ω và 80 Ω. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị ω bằng
A. 2 ωo . B. 0,25 ωo. C. 0,5 ωo. D. 4 ωo .
Lời giải:
Đáp án: ZL = ωoL ⇒ L = 20/ωo
ZC = 1/(ωoC) ⇒ C = 1/(80ωo)
Để có cộng hưởng ω = 1/√LC = 2ωo ⇒ chọn A
Bài 41: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy 4π2f2LC = 1. Khi thay đổi R thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi.
B. tổng trở của mạch vẫn không đổi.
C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
D. hệ số công suất trên mạch thay đổi.
Lời giải:
Đáp án: 4π2f2LC = ω2LC = 1 ⇒ cộng hưởng
P = U2/R ⇒ U không đổi ⇒ R thay đổi ⇒ P thay đổi ⇒ chọn C
Bài 42: Đặt điện áp u = 400cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 200 Ω, thấy dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau 60°. Tìm công suất tiêu thụ của đoạn mạch?
A. 150 W.
B. 250 W.
C. 100 W.
D. 50 W.
Lời giải:
Đáp án: P = (U2/R).(cosφ)2 = 100 W. Chọn C
Bài 43: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần 20 Ω có cảm kháng 60 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 20 Ω rồi mắc nối tiếp với điện trở R. Nếu công suất tiêu thụ R là 40 W thì R bằng
A. 5 Ω. B. 100 Ω hoặc 200 Ω. C. 15 Ω hoặc 100 Ω. D. 20 Ω.
Lời giải:
Đáp án:
R = 100 Ω hoặc 200 Ω
Chọn B
Bài 44: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều: u = 400cos(100πt) (V). Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần R có độ tự cảm 0,2/π(H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 100/π (μF). Nếu công suất tiêu thụ R là 400 W thì R bằng
A. 5 Ω.
B. 10 Ω hoặc 200 Ω.
C. 15 Ω hoặc 100 Ω.
D. 40 Ω hoặc 160 Ω.
Lời giải:
Đáp án: ZL = 20Ω, ZC = 100Ω, P = (U2/Z2).R = 400W
⇒ R = 40Ω hoặc R = 160Ω
Chọn D
Bài 45: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch 120 V, ở hai đầu cuộn dây 120 V và ở hai đầu tụ điện 120 V. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,125. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,75.
Lời giải:
Đáp án: Ud2 = Ur2 + UL2 = 1202
U2 = Ur2 + (UL – UC)2 = 1202
UC = 120 V
⇒ UL = 60; Ur = 60√3 ⇒ cosφ = Ur/U = 0,87 ⇒ Chọn B
Bài 46: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80 Ω. Độ lớn hệ số công suất của đoạn mạch RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị
A. 50 (Ω). B. 30 (Ω). C. 67 (Ω). D. 100 (Ω).
Lời giải:
Chọn B
Bài 47: Dòng điện xoay chiều i = 3sin(120πt + π/4) có
A. giá trị hiệu dụng 3 (A).
B. chu kỳ 0,2 (s).
C. tần số 50 (Hz).
D. tần số 60 (Hz).
Lời giải:
ω = 120π (rad/s) → f = ω/2π = 60 Hz
Chọn D
Bài 48: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 4sin(100πt + π/4) (A). Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tần số dòng điện là 50 (Hz).
B. Chu kì dòng điện là 0,02 (s).
C. Cường độ hiệu dụng là 4 (A).
D. Cường độ cực đại là 4 (A).
Lời giải:
Chọn C : I = Io/√2 = 4/√2 A
Bài 49: Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trong mỗi giây, dòng điện đổi chiều
A. 50 lần. B. 150 lầm. C. 100 lần. D. 75 lần.
Lời giải:
Chọn C: Trong 1 chu kỳ dòng điện đổi chiều 2 lần → Trong mỗi giây = 50 chu kỳ, dòng điện đổi chiều 2.50 = 100 lần.
Bài 50: Một dòng điện có biểu thức i = 5√2.sin100πt (A) đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe kế lần lượt là
A. 100 Hz ; 5√2 A
B. 50 Hz ; 5√2 A
C. 50 Hz ; 5 A
D. 100 Hz ; 5 A
Lời giải:
Chọn C: Ampe kế đo giá trị hiệu dụng của dòng xoay chiều, nên số chỉ của ampe kế = I = Io/√2 = 5A
Bài 51: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hoà cùng pha với nhau.
Lời giải:
Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hoà cùng pha với nhau trong trường hợp mạch điện chỉ có điện trở thuần hoặc mach RLC nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng hưởng
Chọn D
Bài 52: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng quang điện.
B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. sự biến đổi hóa năng thành điện năng.
Lời giải:
Chọn D
Bài 53: Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. do ac quy tạo ra.
B. cảm ứng biến thiên.
C. có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. tạo ra từ trường đều.
Lời giải:
Chọn C
Bài 54: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 220√2.cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng là
A. 200 (V). B. 220 (V). C. 220 (V). D. 440 (V).
Lời giải:
U = Uo/√2 = 220√2/√2 = 220 V
Chọn B
Bài 55: Một mạng điện xoay chiều 200 V– 60 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng:
A. u = 200.cos120πt (V).
B. u = 200√2.cos60πt (V).
C. u = 200√2.cos120πt (V).
D. u = 200.cos60πt (V)
Lời giải:
Chọn C
Xem thêm các dạng bài tập Vật Lí lớp 12 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- 215 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều cơ bản (P2 - có đáp án)
- 215 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều cơ bản (P3 - có đáp án)
- 215 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều cơ bản (P4 - có đáp án)
- 215 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều cơ bản (P5 - có đáp án)
- 255 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều nâng cao (P1 - có đáp án)
- 255 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều nâng cao (P2 - có đáp án)
- 255 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều nâng cao (P3 - có đáp án)
- 255 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều nâng cao (P4 - có đáp án)
- 255 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều nâng cao (P5 - có đáp án)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều