45 bài tập trắc nghiệm Đại cương về dòng điện xoay chiều có đáp án chi tiết (phần 1)
Với 45 bài tập trắc nghiệm Đại cương về dòng điện xoay chiều (phần 2) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Đại cương về dòng điện xoay chiều (phần 2)
45 bài tập trắc nghiệm Đại cương về dòng điện xoay chiều có đáp án chi tiết (phần 2)
Câu 26. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định từ thông Φ qua khung dây là
A. Φ = NBSsin(ωt) Wb.
B. Φ = NBScos(ωt) Wb.
C. Φ = ωNBSsin(ωt) Wb.
D. Φ = ωNBScos(ωt) Wb.
Lời giải:
Ta có tại t = 0 ⇒ φ0 = 0 ⇒ Φ0 = NBScosωt Wb. Chọn B.
Câu 27. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100 cm2, có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A. e = 15,7sin(314t) V. B. e = 157sin(314t) V.
C. e = 15,7cos(314t) V. D. e = 157cos(314t) V.
Lời giải:
Ta có: 3000 vòng/ phút = 3000.2π rad/ 60 s = 100π rad/s .
e = -Φ' = NBSωsin(ωt) = 157sin(100πt) V. Chọn B.
Câu 28. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2, có N = 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 (T). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng
A. 6,28 V. B. 8,88 V. C. 12,56 V. D. 88,8 V.
Lời giải:
Ta có: 3000 vòng/ phút = 3000.2π rad/ 60 s = 100π rad/s .
Khi đó:
Chọn B.
Câu 29. Một khung dây đặt trong từ trường đều B→ có trục quay Δ của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cho khung quay đều quanh trục Δ, thì từ thông gởi qua khung có biểu thức Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
Lời giải:
Ta có: e = -Φ' = 50sin(100πt + π/3) = 50cos(100πt - π/6) V . Chọn C.
Câu 30. Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 120 V và tần số 50 Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWb. Tính số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng.
A. 50 vòng B. 27 vòng
C. 54 vòng D. 32 vòng
Lời giải:
Ta có:
⇒ N = 54 vòng. Chọn C.
Câu 31. Một vòng dây phẳng có đường kính 10 cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 1/π (T). Từ thông gởi qua vòng dây khi véctơ cảm ứng từ B→ hợp với mặt phẳng vòng dây một góc α = 30° bằng
A. 1,25.10-3 Wb. B. 0,005 Wb.
C. 12,5 Wb. D. 50 Wb.
Lời giải:
véctơ cảm ứng từ B→ hợp với mặt phẳng vòng dây một góc α = 30° thì nó hợp với vecto pháp tuyến góc 60°. Ta có: Φ = BScos60° = (1/π).π(0,05)2cos60° = 1,25.10-3 Wb. Chọn A.
Câu 32. Nếu tăng tốc độ quay của roto thêm 3 vòng/s thì tần số do dòng điện máy tăng từ 50 Hz đến 65 Hz và suất điện động do máy phát tạo ra tăng thêm 30 V so với ban đầu. Nếu tăng tiếp tốc độ thêm 3 vòng/s nữa thì suất điện động của máy phát tạo ra là
A. 320 V B. 280 V C. 240 V D. 160 V.
Lời giải:
Khi đó np = 50, (n + 3)p = 65 ⇒ p = 5, n = 10.
Mặt khác .
Khi tăng lần 2: n2 = 16 ⇒ f2 = 80Hz
Chọn D.
Câu 33. Một khung dây quay đều quanh trục Δ trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết tốc độ quay của khung là 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là Φ0 = 10/π (Wb) Suất điện động hiệu dụng trong khung có giá trị là
A. 25 V. B. 25√2 C. 50 V. D. 50√2 V.
Lời giải:
Ta có: 150 vòng/phút = 150.2π rad/s. Khi đó: E = E0/√2 = ωΦ0/√2 = 25√2 V . Chọn B.
Câu 34. Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm bốn cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 400 V và tần số 50 Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWb. Tính số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng.
A. 50 vòng B. 72 vòng
C. 60 vòng D. 90 vòng.
Lời giải:
Ta có:
Do có 4 cuộn dây mắc nối tiếp nên mỗi cuộn gồm 90 vòng. Chọn D.
Câu 35. Một khung dây quay điều quanh trục Δ trong một từ trường đều B→ vuông góc với trục quay Δ với tốc độ góc ω. Từ thông cực đại gởi qua khung và suất điện động cực đại trong khung liên hệ với nhau bởi công thức
A. E0 = ωΦ0/√2 B. E0 = Φ0/(ω√2)
C. E0 = Φ0/ω D. E0 = ωΦ0
Lời giải:
Ta có: E0 = ωΦ0 Chọn D.
Câu 36. Một khung dây đặt trong từ trường đầu B→ có trục quay Δ của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cho khung quay đều quanh trục Δ, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có phương trình e = 200√2cos(100πt - π/6)V. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung tại thời điểm t = 1/100 (s) là
A. -100√2 V B. 100√2 V
C. 100√6 V D. -100√6 V
Lời giải:
Tại thời điểm t = 1/100 (s)
Chọn D.
Câu 37. Máy phát điện xoay chiều một pha phần ứng gồm 2 cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động của máy ra là 220V - 50Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn dây phần ứng là
A. 20 B. 198 C. 50 D. 99
Lời giải:
Tổng số vòng dây là
Số vòng dây của mỗi cuộn dây là 360/4 = 99 vòng. Chọn D.
Câu 38. Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 220 V và tần số 50 Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4 mWb. Tính số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng và tốc độ quay của roto?
A. 62 vòng, 1200 vòng/phút
B. 124 vòng; 1200 vòng/phút
C. 62 vòng, 1500 vòng/phút
D. 124 vòng, 1500 vòng/phút.
Lời giải:
Ta có:
Do có 2 cuộn dây mắc nối tiếp nên mỗi cuộn gồm 124 vòng
Tốc độ quay của roto là n = f/p = 25 vòng/s = 1500 vòng/ phút. Chọn D.
Câu 39. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm 2 cặp cực. Tốc độ quay của roto 1500 vòng/phút. Phần ứng của máy phát gồm 2 cuộn dây như nhau mắc nối tiếp. Tìm số vòng của mỗi cuộn dây biết rằng từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 (mWb) và suất điện động hiệu dụng máy tạo ra là 120 (V).
A. 26 B. 54 C. 28 D. 29
Lời giải:
Tần số f = np/60 = 50 Hz. Từ thông cực đại qua khung dây là Φ0 = E0/ω = 0,54 Wb
Tổng số vòng dây ⇒ Số vòng dây mỗi cuộn là 54 vòng. Chọn B.
Câu 40. Một máy phát điện xoay chiều, phần ứng có 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5.10-3 Wb. Suất điện động hiệu dụng sinh ra là 120V và tần số là 50Hz. Số vòng dây của mỗi cuộn dây là :
A. 27 B. 37 C. 57 D. 47
Lời giải:
Tổng số vòng dây là
Số vòng dây của mỗi cuộn dây là 108/4 = 27 vòng. Chọn A.
Câu 41. Một máy phát điện xoay chiều một pha, roto là nam châm điện 4 cực ( 2 cặp cực ), stato gồm bốn cuộn dây giống hệt nhau đấu nối tiếp. Điện áp của phát ra có trị số hiệu dụng 400(V) và tần số 50(Hz) . Xác định số vòng dây của một trong 4 cuộn dây của stato. Biết rằng từ thông cực đại qua mỗi vòng dây 5(mWb).
A. 90 B. 32 C. 50 D. 60
Lời giải:
Tổng số vòng dây là
Số vòng dây của mỗi cuộn dây là 360/4 = 90 vòng. Chọn A.
Câu 42. Máy phát điện xoay chiều một pha phần cảm có 2 cặp cực và phần ứng gồm 2 cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động của máy ra là 110V - 50Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 2,5mWb. Số vòng dây vòng dây của mỗi cuộn dây phần ứng là
A. 20 B. 198 C. 50 D. 99
Lời giải:
Tổng số vòng dây là
Số vòng dây của mỗi cuộn dây là 360/4 = 99 vòng. Chọn D.
Câu 43. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 4cos(120πt) (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó, dòng điện có cường độ 2√3 (A). Đến thời điểm t = t1 + 1/240 (s) , cường độ dòng điện bằng
A. 2 (A) hoặc -2 (A) B. -√2 (A) hoặc 2 (A)
C. -√3 (A) hoặc 2 (A) D. √3 (A) hoặc - 2 (A)
Lời giải:
Chọn A
Vì không liên quan đến chiều đang tăng hoặc đang giảm nên ta có thể giải phương trình lượng giác để tìm nhanh kết quả.
it1 = 4cos120πt1 = 2√3 ⇒ 120πt1 = ±π/6
Cường độ dòng điện ở thời điểm t = t1 + 1/240 (s):
it1 = 4cos120π(t1 + 1/240) = 4cos(120πt1 + π/2) = 4cos(±π/6 + π/2) = ±2 (A)
Câu 44. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2√2cos(100πt + φ) (A), t tính bằng giây (s). Vào một thời điểm nào đó, i = √2 (A) và đang giảm thì sau đó ít nhất là bao lâu thì i = ±√6 (A) ?
A. 3/200 (s) B. 5/600 (s)
C. 2/300 (s) D. 1/100 (s)
Lời giải:
Chọn A
Câu 45. Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1 = I0cos(ωt + φ1) và i2 = I0cos(ωt + φ2) có cùng trị tức thời (0,5√3)I0 , nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau
A. π/3 B. 2π/3 C. π D. π/2
Lời giải:
Chọn A
Dựa vào vòng lượng giác, hai dòng điện xoay chiều có cùng trị tức thời (0,5√3)I0, dòng điện đang giảm ứng với nửa trên còn dòng điện đang tăng ứng với nửa dưới. Hai dòng điện này lệch pha nhau là Δφ = π/3
Xem thêm các dạng bài tập Vật Lí lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
Dạng 2: Xác định các đại lượng đặc trưng của dòng điện xoay chiều
Dạng 3: Cách giải bài tập về Mối liên hệ giữa dòng điện xoay chiều và dao động điều hòa
45 bài tập trắc nghiệm Đại cương về dòng điện xoay chiều có đáp án chi tiết (phần 1)
45 bài tập trắc nghiệm Đại cương về dòng điện xoay chiều có đáp án chi tiết (phần 2)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều