Cách đổi đơn vị cường độ dòng điện cực hay (có lời giải)
Bài viết Cách đổi đơn vị cường độ dòng điện cực với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách đổi đơn vị cường độ dòng điện cực.
Cách đổi đơn vị cường độ dòng điện cực hay (có lời giải)
A. Phương pháp giải
Đơn vị của cường độ dòng điện là Am pe, hoặc miliampe (mA) hoặc microampe (μA).
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Chọn đáp án đúng
A. 1 mA = 1000 A.
B. 1 mA = 100 A.
C. 1 A = 1000 mA.
D. 1 A= 1000 μA.
Đổi đơn vị: 1 A = 1000 mA = 1000 000 μA
1mA = 0,001 A
Chọn C.
Ví dụ 2: Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
0,025 A = ……… mA
325 mA = ………… A
0,025 A = 25 mA
325 mA = 0,325 A.
Ví dụ 3: Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
3,2 A = ……… mA = ……..μA.
125 μA = ……..mA = …………A
3,2 A = 3200 mA = 3 200 000 μA.
125 μA = 0,125 mA = 0,000 125 A
C. Bài tập tự luyện
Câu 1: Chọn câu đúng
A. 1 mA = 0,001 A
B. 1 A = 10 000 mA
C. 1 mA = 10 A
D. 1 A = 100 mA.
Lời giải:
1 A = 1000 mA; 1 mA = 0,001 A
Chọn A
Câu 2: Chọn câu đúng
A. 0,05 A < 1 mA < 0,9 A < 3 A
B. 3A < 1 mA < 0,05 A < 0,9 A
C. 1 mA < 0,05 A < 0,9 A < 3 A
D. 0,9 A < 1 mA < 0,05 A < 3 A
Lời giải:
Đổi 1 mA = 0,001 A.
Nên 1 mA < 0,05 A < 0,9 A < 3 A
Chọn C
Câu 3: Chọn câu đúng:
A. 0,22 mA = 220 μA.
B. 0,22 m A = 2,2 A
C. 0,22 mA = 220 A
D. 0,22 mA = 2,2 μA
Lời giải:
Đổi 1 mA = 1000 μA nên 0,22 mA = 220 μA.
Chọn A.
Câu 4: Chọn câu đúng:
A. 0,5 A < 100 mA < 900 μ A < 0,9 A
B. 0,03A < 100 mA < 0,05 A < 0,9 A
C. 10 mA < 50 μA < 90 m A < 0,9 A
D. 0,1 A < 200 mA < 0,3 A < 0,5 A.
Lời giải:
Đổi 1 mA = 1000 μA; 1 A = 1000 mA.
Đổi các đáp án về cùng đơn vị mA, ta có
A. 500 mA < 100 mA < 0,9 mA < 900 mA.
B. 30 mA < 100 mA < 50 mA < 900 mA
C. 10 mA < 0,05 mA < 90 mA < 900 mA
D. 100 mA < 200 mA < 300 mA < 500 mA
Chọn D.
Câu 5: Đổi các đơn vị sau ra mA.
0,14 A; 0,6 A; 1,25 A; 0,02 A; 0,004 A; 0,0005 A; 1200 μA; 125μA; 900 μA.
Lời giải:
Câu 6: Đổi các đơn vị sau ra μA.
120 mA; 2,5A; 0,06 A; 0,008 mA; 0,5 mA; 0,0009 A; 0,05 A; 0,0012A; 0,04mA.
Lời giải:
Câu 7: Đổi các đơn vị sau ra A.
120 mA; 3500 mA; 1540 mA; 35 mA; 9000μA; 500 μA
Lời giải:
Câu 8: Hoàn thiện nội dung sau
Câu 9: Sắp xếp các giá trị cường độ dòng điện sau theo thứ tự tăng dần:
0,2 A; 500 mA; 50000 μA; 2,5 A; 250 mA; 25 000μA; 5A.
Lời giải:
Đổi các giá trị về cùng một đơn vị để so sánh. Ta có thể đổi về đơn vị A.
500 mA = 0,5 A; 50 000 μA = 0,05 A ; 250 mA = 0,25 A; 25 000 μA = 0,025 A
Vậy ta có sự sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
0,025 A; 0,05 A ; 0,2 A; 0,25 A; 0,5 A; 2,5 A; 5A.
Tức là:
25 000 μA < 50 000 μA < 0,2 A < 250 mA < 500 mA < 2,5 A < 5A.
Câu 10: Sắp xếp các giá trị cường độ dòng điện sau theo thứ tự giảm dần:
1450 mA; 1,5 A; 124 mA; 0,09A; 150000μA; 2,5 A; 500 mA.
Lời giải:
Đổi các giá trị về cùng một đơn vị để so sánh. Ta có thể đổi về đơn vị A.
1450 mA = 1,45 A; 124 mA = 0,124 A; 150 000 μA = 0,15 A; 500 mA = 0,5 A
Ta có thứ tự là:
2,5 A > 1,5 A > 1,45 A > 0,5 A > 0,15 A > 0,124 A > 0,09A
Tức là:
2,5 A > 1,5 A > 1450 mA > 500 mA > 150 000 μA > 124 mA > 0,09A
D. Bài tập bổ sung
Bài 1: Điền số vào dấu ba chấm sau: 2,5 kA = …. A
A. 250.
B. 2 500.
C. 25.
D. 2,5.
Bài 2: Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị mA.
0,5 mA; 15 A; 1 A; 1,25 A; 0,015 A; 0,003 A; 0,0001 A; 53 kA, 0,0043 kA.
Bài 3: Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị A.
10 mA; 50 kA; 0,02 kA; 1,5 mA; 1,25 kA; 0,002 kA; 0,003 mA; 0,045 kA; 0,01 kA.
Bài 4: Sắp xếp các giá trị hiệu điện thế sau theo thứ tự tăng dần:
4 mA; 52 mA; 2 A; 250 A; 3 000 mA; 7 kA; 0,0006 KA; 2,5 A.
Bài 5: Sắp xếp các giá trị hiệu điện thế sau theo thứ tự giảm dần:
2 A; 12 mA; 0,07 kA; 100 000 mA; 3,5 A; 5,2 A, 250 mA.
Bài 6: Chọn câu đúng:
A. 600 mA < 8A < 0,005 kA < 0,2 kA.
B. 0,005 kA < 0,2 kA < 10 A < 900 mA.
C. 0,001 kA < 10 A < 900 mA < 0,2 kA.
D. 800 mA < 0,006 kA < 0,2 kA < 5 A.
Bài 7: Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
A. 20 kA = … A.
B. 1 000 A = … kA.
C. 0,25A = … mA.
D. 30 kA = … A.
Bài 8: Chọn đáp án đúng.
A. 3,5 mA = 3500 A.
B. 2 mA = 200 A.
C. 1,5 A = 1 500 mA.
D. 3 kA = 3 000 mA.
Bài 9: Chọn câu đúng.
A. 5 mA = 0,005 A.
B. 1 A = 1 000 000 mA.
C. 2 mA = 2000 A.
D. 2 A = 200 mA.
Bài 10: Chọn câu đúng.
A. 0,5 A < 1 mA < 0,4 A < 6 A.
B. 0,04 A < 1 mA < 0,8 A < 2 A.
C. 3A < 1 mA < 0,05 A < 1 A.
D. 2 mA < 0,1 A < 0,9 A < 1 A.
Xem thêm các dạng bài tập Vật Lí lớp 7 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Dạng 8: Bài tập về sơ đồ mạch điện, chiều dòng điện cực hay (có lời giải)
- Dạng 9: Bài tập Cách vẽ sơ đồ mạch điện hay, có đáp án
- Dạng 10: Bài tập về tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện hay, có đáp án
- Dạng 11: Cường độ dòng điện là gì, Bài tập Cường độ dòng điện có đáp án
- Dạng 13: Bài tập về Ampe kế cực hay (có lời giải)
- Dạng 14: Cách vẽ sơ đồ mạch điện có ampe kế hay, chi tiết
Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 7 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình Vật Lý lớp 7.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 7 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 7 - KNTT
- Giải Khoa học tự nhiên lớp 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử lớp 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí lớp 7 - KNTT
- Giải Giáo dục công dân lớp 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 7 - KNTT
- Giải Tin học lớp 7 - KNTT
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) - CTST
- Giải sgk Toán lớp 7 - CTST
- Giải Tiếng Anh lớp 7 - CTST
- Giải Khoa học tự nhiên lớp 7 - CTST
- Giải Lịch Sử lớp 7 - CTST
- Giải Địa Lí lớp 7 - CTST
- Giải Giáo dục công dân lớp 7 - CTST
- Giải Công nghệ lớp 7 - CTST
- Giải Tin học lớp 7 - CTST
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) - CD
- Giải sgk Toán lớp 7 - CD
- Giải Tiếng Anh lớp 7 - CD
- Giải Khoa học tự nhiên lớp 7 - CD
- Giải sgk Lịch Sử lớp 7 - CD
- Giải Địa Lí lớp 7 - CD
- Giải Giáo dục công dân lớp 7 - CD
- Giải Công nghệ lớp 7 - CD
- Giải Tin học lớp 7 - CD
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - CD