Trắc nghiệm Độ dài đường tròn, cung tròn có đáp án - Toán lớp 9
Trắc nghiệm Độ dài đường tròn, cung tròn có đáp án
Tài liệu bài tập trắc nghiệm Độ dài đường tròn, cung tròn có đáp án Toán lớp 9 chọn lọc, có đáp án với các dạng bài tập cơ bản, nâng cao đầy đủ các mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Hi vọng với bộ trắc nghiệm Toán lớp 9 này sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 9 và kì thi tuyển sinh vào lớp 10.
Câu 1: Chu vi đường tròn bán kính R = 9cm là:
A. 18π
B. 9π
C. 12π
D. 27π
Lời giải:
Chu vi C = 2πR = 2π.9 = 18π
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Chu vi đường tròn bán kính R = 6cm là:
A. 18π
B. 9π
C. 12π
D. 27π
Lời giải:
Chu vi C = 2πR = 2π.6 = 12π
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3: Biết chu vi đường tròn là C = 36π (cm). Tính đường kính của đường tròn
A. 18 (cm)
B. 14(cm)
C. 36(cm)
D. 20(cm)
Lời giải:
Chu vi C = πd = 36π ⇒ d = 36. Vậy đường kính cần tìm là 36 (cm)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Biết chu vi đường tròn là C = 48π. Tính đường kính của đường tròn
A. 48
B. 24
C. 36
D. 18
Lời giải:
Chu vi C = πd = 48π ⇒ d = 48. Vậy đường kính cần tìm là 48 (cm)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5: Tính độ dài cung 30o của một đường tròn có bán kính 4dm
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Tính độ dài cung 45o của một đường tròn có bán kính 5dm
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7: Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)
A. 70o
B. 80o
C. 65o
D. 85o
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8: Số đo no của cung tròn có độ dài 40,2cm trên đường tròn có bán kính 16cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)
A. 744o
B. 145o
C. 124o
D. 72o
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C. Chọn khẳng định nào sau đây đúng?
A. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng hiệu các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC
B. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC
C. Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và AC
D. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AC và BC
Lời giải:
Mà ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C nên AB + BC = AC
Vậy độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho C nằm giữa A và B, đồng thời AB = 3AC. Chọn khẳng định nào sau đây sai?
A. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp 3 lần độ dài của nửa đường tròn đường kính AC
B. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp 1,5 lần độ dài của nửa đường tròn đường kính BC
C. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính BC và AC
D. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AC và AB
Lời giải:
Mà ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho C nằm giữa A và B và AB = 3AC nên
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 5cm, = 60o. Đường tròn tâm I, đường kính AB cắt BC ở D. Chọn khẳng định sai?
Lời giải:
+) Xét đường tròn (I) đường kính AB có = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên AD ⊥ BC ⇒ Phương án B đúng
+) Gọi K là trung điểm của AC ⇒ KA = KC = KD ⇒ D thuộc đường tròn đường kính AC ⇒ Phương án C đúng
+) Ta có ∆IBD cân tại I có = 60o ⇒ ∆IBD đều nên = 60o
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = 4cm, = 50o. Đường tròn tâm I, đường kính AB cắt BC ở D. Chọn khẳng định sai?
Lời giải:
+) Xét tam giác ABC vuông tại A có = 50o nên = 90o – 50o = 40o. Do đó A đúng
+) Vì AC ⊥ AB và A ∈ nên AC là tiếp tuyến của (I) = 50o (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau) nên C đúng
+) Vì suy ra số đo cung BD nhỏ là no = 2. 40o = 80o
Độ dài cung nhỏ BD của (I) là (cm) nên phương án B đúng.
+) Số đo cung lớn BD là 360o – 80o = 280o
Độ dài cung lớn BD của (I) là (cm) nên D sai
Đáp án cần chọn là: D
*Chú ý: Độ dài cung lớn BD các em có thể tính bằng cách lấy chu vi đường tròn trừ đi độ dài cung nhỏ BD
Câu 13: Cho tam giác ABC có AB = AC = 3cm, Â = 120o. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. 12π
B. 9π
C. 6π
D. 3π
Lời giải:
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Vì tam giác ABC cân tại A nên AO vừa là đường cao vừa là đường phân giác của
⇒ ∆CAO đều nên OA = OC = AC = 3cm
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là R = 3cm
Chu vi đường tròn (O) là C = 2πR = 6π (cm)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Cho tam giác ABC có AB = AC = 4cm, Â = 100o. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. 6,22π
B. 3,11π
C. 6π
D. 12,44π
Lời giải:
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Vì tam giác ABC cân tại A nên AO vừa là đường cao vừa là đường phân giác của
Xét tam giác OAC cân tại O (vì OA = (C) có:
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là R ≈ 3,11cm
Chu vi đường tròn (O) là C = 2πR ≈ 6,22 (cm)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15: Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a (cm) là:
Lời giải:
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC, suy ra O cũng là trọng tâm của tam giác ABC
Tia CO ⊥ AB tại D thì D là trung điểm của AB
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16: Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 3 (cm) là:
Lời giải:
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC, suy ra O cũng là trọng tâm của tam giác ABC
Tia CO ⊥ AB tại D thì D là trung điểm của AB
Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17: Cho đường tròn (O) bán kính OA. Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ⊥ OA. Biết độ dài đường tròn (O) là 4π (cm). Độ dài cung lớn BC là:
Lời giải:
Vì độ dài đường tròn là 4π nên 4π = 2π.R ⇒ R = 2cm (R là bán kính đường tròn)
Xét tứ giác ABOC có hai đường chéo AO ⊥ BC tại M là trung điểm mỗi đường nên tứ giác ABOC là hình thoi.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18: Cho đường tròn (O) bán kính OA. Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ⊥ OA. Biết độ dài đường tròn (O) là 6π (cm). Độ dài cung lớn BC là:
Lời giải:
Vì độ dài đường tròn là 6π nên 6π = 2π.R ⇒ R = 3cm (R là bán kính đường tròn)
Xét tứ giác ABOC có hai đường chéo AO ⊥ BC tại M là trung điểm mỗi đường nên tứ giác ABOC là hình thoi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19: Cho đường tròn (O; R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC. Đường phân giác của góc cắt đường tròn (O) tại D. Các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại C và D cắt nhau tại E. Tia CD cắt AB tại K, đường thẳng AD cắt CE tại I. Chọn khẳng định sai:
A. BC // DE
B. AKIC là tứ giác nội tiếp
C. AKIC không là tứ giác nội tiếp
D. OD ⊥ BC
Lời giải:
+) Vì AD là tia phân giác ⇒ D là điểm chính giữa cung BC. Nên OD ⊥ BC
⇒ Phương án D đúng
+) Mà DE ⊥ OD (DE là tiếp tuyến của (O)) suy ra BC // DE ⇒ Phương án A đúng
+) Xét (O) có (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung DC)
Mà (AD là phân giác) nên nên tứ giác KICA nội tiếp
⇒ Phương án B đúng
Đáp án cần chọn là: C
Vận dụng: Cho đường tròn (O; R) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC. Đường phân giác của góc cắt đường tròn (O) tại D. Các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại C và D cắt nhau tại E. Tia CD cắt AB tại K, đường thẳng AD cắt CE tại I. Cho BC = R√3. Tính theo R độ dài cung nhỏ BC của đường tròn (O; R)
Lời giải:
Gọi OD ∩ BC tại H thì H là trung điểm BC do OD ⊥ BC tại H)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường kính AD cắt BC tại H. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BK ⊥ AM tại K. Đường thẳng BK cắt CM tại E. Tia BE cắt đường tròn (O; R) tại N (N khác B). Chọn câu đúng: Tam giác MBE
A. Cân tại M
B. Vuông tại M
C. Cân tại B
D. Tam giác đều
Lời giải:
Xét đường tròn (O) có tam giác ABC đều nên:
Đáp án cần chọn là: A
Vận dụng: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường kính AD cắt BC tại H. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ AC. Hạ BK ⊥ AM tại K. Đường thẳng BK cắt CM tại E. Tia BE cắt đường tròn (O; R) tại N (N khác B). Tính độ dài cung nhỏ MN theo R
Lời giải:
Xét đường tròn (O) có tam giác ABC đều nên:
Đáp án cần chọn là: C
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 có lời giải hay khác:
- Trắc nghiệm Tứ giác nội tiếp có đáp án (phần 2)
- Trắc nghiệm Diện tích hình tròn, hình quạt tròn có đáp án
- Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 3 Hình học nâng cao có đáp án
- Bài tập trắc nghiệm Chương 3 Hình học 9 có đáp án
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều