Đề kiểm tra Hình học 12 Chương 3 cực hay, có đáp án
Đề kiểm tra Hình học 12 Chương 3 cực hay, có đáp án
bottom: 1.3ex; letter-spacing: -1.2ex; right: 1.2ex">→ = (x; y; z), u'→ = (x'; y'; z') . Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
Tọa độ của vectơ:
A. (-3;4;4) B. (-3;4;-2) C. (9;4;4) D. Đáp án khác
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(x0; y0; z0) với x0, y0, z0 ≠ 0. Gọi M1, M2, M3 lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M trên các trục Ox, Oy, Oz. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
B. M1(x0; 0; 0), M2(0; y0; 0), M3(0; 0; z0)
C. OM ≤ OM1 + OM2 + OM3
D. Mặt phẳng (M1M2M3) đi qua điểm M
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; 1), B(0; 1; 2). Với những giá trị nòa của m thì điểm C(0;0;m) nằm trên đường thẳng AB
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 0 D. Không tồn tại m
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có A(1; 0; 0), B(2; 0; 0), D(1; 2; 0), A'(1; 0; 2). Gọi I là tâm của hình hộp. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O, A(-4;0;0), B(0;2;0), C(0;0;-4). Phương trình của mặt cầu (S) là:
A. x2 + y2 + z2 + 2x - y + 2z = 0 C. x2 + y2 + z2 - 4x + 2y - 4z = 0
B. x2 + y2 + z2 + 4x + 2y + 4z = 0 D. x2 + y2 + z2 + 4x - 2y + 4z = 0
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) và chứa trục Ox. Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A. x + 2y + 3z - 14 = 0 C. 2x - y = 0
B. 3y - 2z = 0 D. 3x - z = 0
Câu 8: Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(1;2;3), B(2;0;1), C(-1;1;-2) là:
A. 8x + 9y - 5z - 11 = 0 C. 9x + 7y - 4z - 14 = 0
B. 4x - 9y - 7z + 1 = 0 D. 7x - 4y + 9z - 23 = 0
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;1;-1), B(2;-1;4) và mặt phẳng (Q) có phương trình là: 2x - y + 3z - 1 = 0 . Cho (P) là mặt phẳng đi qua A, B và vuông góc với (Q). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. nQ→ vuông góc với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
B. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:
C. Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) là: x + 2y - 5z - 10 = 0
D. Cả hai khẳng định A và B đều đúng
Câu 10: Trong gian Oxyz, cho ba mặt phẳng : (P): x - y + 2z + 1 = 0 , (Q): x + 3my - z = 0 , (R): ms - y + z = 0 . Tìm m để giao tuyến của hai mặt phẳng (Q) và (R) vuông góc với mặt phẳng (P).
A. m=1 B. m C. m=-1 D. Không tồn tại m
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(6; 0; 0), B(0; 6; 0), C(0; 0; 6). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Tọa độ của điểm G(2;2;2)
B. OG ⊥ (ABC)
C. Phương trình đường cao hạ từ đỉnh O của tứ diện OABC là: x = t, y = t, z = t
D. Tứ diện OABC là tứ diện đều
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(1;3;4) và song song với đường thẳng Δ: x = 1 + 2t, y = 1 - 3t, z = 3 + 2t . Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
Câu 13: Trong không gian Oxyz, lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(2;1;-3) và song song với hai mặt phẳng: (P): 3x + y - 2z = 0, (Q): y - 3z = 0 .
B. d: x = 2 + t, y = 1 - 9t, z = -3 - 3t
C. d: x = -2 + t, y = -1 - 9t, z = 3 - 3t
D. d: x = 2 + t, y = 1 + 9t, z = -3 - 3t
Câu 14: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ M(-6;8;2) đến trục Oz bằng:
A. 10 B. 2 C. √104 D. √28
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương trình là x + y - 2z = 0; 2x + (m2 - m)y - 4z + 2m2 - 2m - 4 = 0, trong đó m là tham số. Tìm m để hai mặt phẳng (P) và (Q) song song
A. m=1 hoặc m=-2 C. m=-2
B. m=1 D. Không có m thỏa mãn bài toán
Câu 16: Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng:
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của a để hai đường thẳng sau cắt nhau: d1: x = 1 + at, y = t, z = -1 + 2t, d2: x = 1 + t', y = 2 - 2t', z = 3 + t'
A. a > 0 B. a ≠ 4/3 C. a = 0 D. a ≠ 0
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x + 1)2 + (y - 1)2 + (z - 1)2 = 4 và mặt phẳng (P): 3x - 4y - 4 = 0 . Có bao nhiêu đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P), đi qua điểm M(0;-1;2) và tiếp xúc với mặt cầu (S)
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(3;1;-1), B(1;1;1), C(2;1;0), D(-3;5;1). Có bao nhiêu mặt phẳng đồng thời cách đều cả bốn điểm A, B, C, D?
A. 0 B. 4 C. 7 D. Vô số
Câu 20: Cho các số a, b, c, m, n, p thay đổi nhưng luôn thỏa mãn các điều kiện: a2 + b2 + c2 + 4a - 2b - 4c ≤ 0 và 2m + 2n - p - 11 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = (a - m)2 + (b - n)2 + (c - p)2
A. 0 B. 4 C. 2 D. 9
Hướng dẫn giải và Đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | C | B | D | D | B | D | B | A | C | A |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | D | B | B | A | D | A | C | A | D | B |
Câu 1:
Nếu u→.u'→ = 0 thì chưa thể kết luận u→ = 0→ hoặc u'→ = 0→
Câu 2:
Ta có:
Câu 3:
Gọi M1, M2, M3 lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M trên các trục Ox, Oy, Oz.
Tọa độ các điểm M1; M2 và M3 lần lượt là:
M1(x0; 0; 0), M2(0; y0; 0), m3(0; 0; z0)
Phương trình mặt phẳng (M1M2M3) là:
Câu 4:
Câu 5:
Áp dụng quy tắc hình hộp ta có:
AB→ + AD→ + AA'→ = AC'→ = 2AI→
Do đó, khẳng định B là sai
Câu 6:
Câu 7:
Ta có: OM→(1; 2; 3)
Vì mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3)
Và chứa trục Ox nên mặt phẳng (P) nhận vecto [OM→;j→] làm vecto pháp tuyến.
Phương trình của mặt phẳng (P) là:
0(x - 1) + 3(y - 2) - 2(z - 3) = 0 hay 3y – 2z = 0
Câu 8:
Ta có: AB→(1; -2; -2); AC→(-2; -1; -5)
Vì mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A ; B; C nên mặt phẳng này nhận vecto [AB→;AC→] = (8; 9; -5) làm vecto pháp tuyến .
Phương trình mặt phẳng (P):
8(x - 1) + 9(y - 2) – 5 (z – 3) = 0 hay 8x + 9y – 5z -11= 0
Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;1;-1), B(2;-1;4) và mặt phẳng (Q) có phương trình là: 2x - y + 3z = 0 . Cho (P) là mặt phẳng đi qua A, B và vuông góc với (Q). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
+ Mặt phẳng (Q) có VTPT là nQ→(2; -1; 3)
+ vì mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng ( Q) nên nQ→(2; -1; 3) vuông góc với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
+ Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là: np→ = [AB→,nQ→]
+ Ta có: AB→(-1; -2; 5); [AB→;nQ→] = (-1; 13; 5)
Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) là:
-1(x - 3) + 13(y - 1) + 5(z + 1) = 0
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Mặt phẳng (P) đi qua điểm O(0;0;0) .
Để hai mặt phẳng (P) và (Q) song song thì hai vecto pháp tuyến cùng phương và điểm O không thuộc mặt phẳng (Q).
Suy ra, không có m thỏa mãn bài toán
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Mặt cầu (S) có tâm I(-1; 1; 1 ), bán kính R = 2.
Khoảng cách từ tâm I đến mp(P) là:
Suy ra, mặt phẳng (P) không cắt mặt cầu nên không có đường thẳng d nào trong mặt phẳng (P) thỏa mãn đầu bài.
Câu 19:
Câu 20:
Chọn đáp án B
Xem thêm Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 ôn thi tốt nghiệp THPT có đáp án hay khác:
- 50 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (phần 1)
- 50 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (phần 2)
- 50 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (phần 3)
- 25 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 3 có đáp án
- 37 câu trắc nghiệm Ôn tập cuối năm có đáp án
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều