Đề cương ôn tập Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start (có lời giải)
Bộ đề cương ôn tập Cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start với bài tập đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững được kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1.
Đề cương ôn tập Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start (có lời giải)
Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 iLearn Smart Start theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1133836868- CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
GETTING STARTED
|
Từ vựng |
Cấu trúc câu |
Phát âm |
|
1. One /wʌn/: số một 2. Two /tuː/: số hai 3. Three /θriː/: số ba 4. Four /fɔː(r)/: số bốn 5. Five /faɪv/: số năm 6. Six /sɪks/: số sáu 7. Seven /ˈsevn/: số bảy 8. Eight /eɪt/: số tám 9. Nine /naɪn/: số chín 10. Ten /ten/: số mười |
⭐ How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?) – I’m eight. (Tớ tám tuổi.) ⭐ Open your book. (Mở sách ra.) ⭐ Close your book. (Gập sách lại.) ⭐ Hands up. (Giơ tay lên.) ⭐ Hands down. (Bỏ tay xuống.) |
Ôn tập chữ cái từ a đến m.
|
UNIT 1. FEELINGS (CẢM XÚC)
|
Từ vựng |
Cấu trúc câu |
Phát âm |
|
1. Happy /ˈhæpi/: vui vẻ, hạnh phúc 2. Sad /sæd/: buồn bã 3. Fine /faɪn/: ổn, tốt 4. Ok /əʊˈkeɪ/: tốt 5. Great /ɡreɪt/: tuyệt vời 6. Scared /skeəd/: sợ hãi, sợ sệt 7. Bored /bɔːd/: buồn chán, chán nản 8. Hungry /ˈhʌŋɡri/: đói bụng 9. Thirsty /ˈθɜːsti/: khát nước |
⭐ How are you? (Bạn thế nào?) – I’m great. (Tớ rất khỏe.) ⭐ This is a nut. (Đây là một quả hạch.) ⭐ This is an octopus. (Đây là một con bạch tuộc.) ⭐ Minh’s thirsty. (Minh khát nước.) ⭐ Tom’s bored. (Tom buồn chán.) ⭐ What’s your name? (Tên bạn là gì?) – My name’s Linh. (Tên tớ là Linh.) |
Chữ cái a, b n: nose /nəʊz/ (cái mũi), nut /nʌt/ (quả hạch) o: octopus /ˈɒktəpəs/ (con bạch tuộc), orange /ˈɒrɪndʒ/ (quả cam) |
UNIT 2. SHAPES (HÌNH DẠNG)
|
Từ vựng |
Cấu trúc câu |
Phát âm |
|
1. Circle /ˈsɜːkl/: hình tròn 2. Square /skweə(r)/: hình vuông 3. Rectangle /ˈrektæŋɡl/: hình chữ nhật 4. Triangle /ˈtraɪæŋɡl/: hình tam giác |
⭐ What shape is it? (Nó là hình gì?) – It’s a circle. (Nó là hình tròn.) ⭐ I have a pen. (Tớ có một chiếc bút.) ⭐ This is a queen. (Đây là nữ hoàng.) |
Chữ cái p, q p: pen /pen/ (cái bút), penguin /ˈpeŋɡwɪn/ (chim cánh cụt) q: queen /kwiːn/ (nữ hoàng), question /ˈkwestʃən/ (câu hỏi) |
UNIT 3. NUMBERS (SỐ)
|
Từ vựng |
Cấu trúc câu |
Phát âm |
|
1. Eleven /ɪˈlevn/: số mười một 2. Twelve /twelv/: số mười hai 3. Thirteen /ˌθɜːˈtiːn/: số mười ba 4. Fourteen /ˌfɔːˈtiːn/: số mười bốn 5. Fifteen /ˌfɪfˈtiːn/: số mười lăm 6. Sixteen /ˌsɪksˈtiːn/: số mười sáu 7. Seventeen /ˌsevnˈtiːn/: số mười bảy 8. Eighteen /ˌeɪˈtiːn/: số mười tám 9. Nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/: số mười chín 10. Twenty /ˈtwenti/: số hai mươi |
⭐ How many triangles are there? (Có bao nhiêu hình tam giác?) – Eleven triangles. (Mười một hình tam giác.) ⭐ How many flowers are there? (Có bao nhiêu bông hoa?) – Fifteen flowers. (Mười lăm bông hoa.) ⭐ What is it? (Nó là cái gì?) – It’s an orange. (Nó là một quả cam.) ⭐ What is it? (Nó là cái gì?) – It’s a nut. (Nó là một quả hạch.) ⭐ There are seventeen circles. (Có mười bảy hình tròn.) ⭐ Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) – I’m from Da Nang. (Tớ đến từ Đà Nẵng.) ⭐ Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) – I’m from New York. (Tớ đến từ New York.) |
Ôn tập các chữ cái n, o, p, q.
|
UNIT 4. ANIMALS (ĐỘNG VẬT)
|
Từ vựng |
Cấu trúc câu |
Phát âm |
|
1. Duck /dʌk/: con vịt 2. Goat /ɡəʊt/: con dê 3. Pig /pɪɡ/: con lợn 4. Cow /kaʊ/: con bò |
⭐ What’s that? (Kia là cái gì?) – It’s a pig. (Nó là một con lợn.) ⭐ I have a rabbit. (Tớ có một con thỏ.) ⭐ This is the sea. (Đây là biển.) |
Chữ cái r, s r: rabbit /ˈræbɪt/ (con thỏ), robot /ˈrəʊbɒt/ (con rô-bốt) s: sea /siː/ (biển), sun /sʌn/ (mặt trời) |
UNIT 5. FREE TIME ACTIVITIES (CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG LÚC RẢNH)
|
Từ vựng |
Cấu trúc câu |
Phát âm |
|
1. Soccer /ˈsɒkə(r)/: bóng đá 2. Tag /tæɡ/: trò chơi đuổi bắt 3. Hopscotch /ˈhɒpskɒtʃ/: trò chơi nhảy lò cò 4. Hide and seek /ˌhaɪd ən ˈsiːk/: trò chơi trốn tìm 5. Ride /raɪd/: đạp xe 6. Read /riːd/: đọc 7. Listen /ˈlɪsn/: nghe 8. Eat /iːt/: ăn |
⭐ Let’s play soccer. (Chúng ta cùng chơi bóng đá nhé.) – Ok. (Được thôi.) ⭐ I can see a tiger. (Tớ có thể nhìn thấy một con hổ.) ⭐ This is my umbrella. (Đây là cái ô của tớ.) ⭐ I read books. (Tớ đọc sách.) ⭐ I listen to music. (Tớ nghe nhạc.) ⭐ I eat snacks. (Tớ ăn đồ ăn vặt.) ⭐ I ride my bike. (Tớ đi xe đạp.) ⭐ Happy new year. (Chúc mừng năm mới.) – Thank you. (Cảm ơn bạn.) ⭐ Merry Christmas. (Giáng sinh vui vẻ.) – Thank you. (Cảm ơn bạn.) ⭐ Happy birthday. (Chúc mừng sinh nhật.) – Thank you. (Cảm ơn bạn.) |
Chữ cái t, u t: tiger /ˈtaɪɡə(r)/ (con hổ), top /tɒp/ (con quay) u: umbrella /ʌmˈbrelə/ (cái ô), uncle /ˈʌŋkl/ (chú, bác, cậu) |
II. BÀI TẬP
PART 1. VOCABULARY EXERCISES (BÀI TẬP TỪ VỰNG)
A. Look, read and tick (✔) Yes or No. There is one example.
B. Order the letters. There is one example.
PART 2. SENTENCE STRUCTURE EXERCISES (BÀI TẬP CẤU TRÚC CÂU)
A. Read and tick
1. Tom’s bored.
2. I have a duck.
3. A: How old are you?
B: I’m seven.
4. This is my uncle.
5. Let’s play soccer.
6. I can see a robot.
7. A: What’s that?
B: It’s a rabbit.
8. A: Happy Birthday.
B: Thank you.
9. A: Where are you from?
B: I’m from Ho Chi Minh City.
10. Open your book.
11. A: What shape is it?
B: It’s a rectangle.
12. A: How are you?
B: I’m great.
13. A: What’s that?
B: It’s an octopus.
14. Hands up.
15. A: Is this a bag?
B: No, it isn’t. It’s an eraser.
16. A: How many balls are there?
B: Eleven balls.
17. A: What color is this?
B: It’s red.
18. Minh’s hungry.
19. A: What can you see?
B: I can see a robot.
20. There are eighteen tops.
B. Reorder the words to make a correct sentence.
1. and / Let’s / hide / play / seek.
→...............................................................................................
2. a / It’s / pig / . / What’s / that / ?
→...............................................................................................
3. to / I / music / listen / .
→...............................................................................................
4. are / from / you / Where / ? / from / Nha Trang / I’m / .
→...............................................................................................
5. read / I / books / .
→...............................................................................................
6. What’s / that / ? / a / It’s / tiger / .
→...............................................................................................
7. play / hopscotch / Let’s / .
→...............................................................................................
8. pens / How / there / are / many / ? / Sixteen / pens / .
→...............................................................................................
9. my / I / bike / ride / .
→...............................................................................................
10. a / This / nut / is / .
→...............................................................................................
11. are / teddy bears / thirteen / There / .
→...............................................................................................
12. is / it / What / shape / ? / a / It’s / circle / .
→...............................................................................................
13. snacks / eat / I / .
→...............................................................................................
14. How / you / ? / fine / I’m / are / .
→...............................................................................................
15. This / sea / the / is / .
→...............................................................................................
16. an / This / orange / is / .
→...............................................................................................
17. name / What’s / your / ? / name’s / My / Bobby / .
→...............................................................................................
18. a / I / rabbit / have / .
→...............................................................................................
19. are / How / old / you / ? / seven / I’m / .
→...............................................................................................
20. is / it / What / ? / a / It’s / robot / .
→...............................................................................................
C. Look at the picture and complete the sentence
PART 3. PRONUNCIATION EXERCISES (BÀI TẬP PHÁT ÂM)
A. Color the correct letters
B. Circle the word with different beginning sound.
PART 4. LISTENING EXERCISES (BÀI TẬP NGHE)
Task 1. Listen and number the pictures. There is one example.
Bài nghe:
Task 2. Listen and tick (√) the box. There is one example.
Bài nghe:
Task 3. Listen and write a word or a number. There is one example.
Bài nghe:
Example: A pig.
9. I’m ___________ years old.
10. I’m ___________.
11. ___________ books.
12. On weekends I ___________ books.
................................
................................
................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 2
Bộ sách: iLearn Smart Start
năm 2025
Thời gian: .... phút
I. Read and match.
|
A |
B |
|
1. Stand |
a. down! |
|
2. Hands |
b. a line! |
|
3. Be |
c. up! |
|
4. Make |
d. quiet! |
II. Look and complete.
III. Look, read and put a tick (√) or a cross (X).
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. this/ What/ is/
________________________________?
2. favorite/ What/ your/ color/ is/
________________________________?
3. are/ There/ six/ dogs
________________________________.
-The end-
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 2 của các bộ sách mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 2
- Giáo án Tiếng Việt lớp 2
- Giáo án Toán lớp 2
- Giáo án Tiếng Anh lớp 2
- Giáo án Đạo đức lớp 2
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 2
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 2
- Giáo án Âm nhạc lớp 2
- Giáo án Mĩ thuật lớp 2
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Đề thi Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 2 (cả ba sách)
- Toán Kangaroo cấp độ 1 (Lớp 1, 2)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 (hàng ngày)
- Bài tập Toán lớp 2 (hàng ngày)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập Toán lớp 2 Cánh diều
- Đề cương ôn tập Toán lớp 2
- Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 2 lên lớp 3


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

