3 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 (có đáp án)
Bộ 3 đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa Học kì 1 Chân trời sáng tạo có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 6.
- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
3 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 (có đáp án)
Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Cấu tạo của nhà ở có:
A. Phần móng nhà
B. Phần thân nhà
C. Phần mái nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Hãy cho biết, bộ phận nào của ngôi nhà nằm trên cùng?
A. Móng nhà
B. Thân nhà
C. Mái nhà
D. Móng nhà và thân nhà
Câu 3. Vai trò của móng nhà là gì?
A. Chống đỡ các bộ phận bên trên của ngôi nhà
B. Tạo nên kiến trúc của ngôi nhà.
C. Che phủ và bảo vệ các bộ phận bên dưới ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Kiến trúc nhà ở phụ thuộc vào:
A. Điều kiện tự nhiên
B. Tập quán địa phương
C. Điều kiện tự nhiên và tập quán địa phương.
D. Không phụ thuộc vào yếu tố nào.
Câu 5. Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà liên kế
B. Nhà sàn
C. Nhà ba gian truyền thống
D. Nhà nổi
Câu 6. Kiểu nhà nào sau đây không thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà chung cư
B. Nhà biệt thự
C. Nhà truyền thống năm gian
D. Nhà liên kế
Câu 7. Vật liệu xây dựng được phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Vật liệu nào sau đây là vật liệu nhân tạo?
A. Cát
B. Gỗ
C. Đất sét
D. Xi măng
Câu 9. Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị trong quy trình xây dựng nhà ở?
A. Vẽ thiết kế
B. Xây móng
C. Quét vôi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Con người sử dụng loại năng lượng nào sau đây?
A. Điện
B. Chất đốt
C. Điện và chất đốt
D. Điện, chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
Câu 11. Năng lượng điện dùng để:
A. Chiếu sáng
B. Nấu ăn
C. Học tập
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Biện pháp tiết kiệm chất đốt là:
A. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với diện tích đáy nồi
B. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với món ăn
C. Sử dụng thiết bị có tính năng tiết kiệm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Việc làm nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng điện?
A. Tận dụng gió tự nhiên
B. Tận dụng ánh sáng tự nhiên
C. Tận dụng nguồn năng lượng mặt trời
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện?
A. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng
B. Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng điện tiết kiệm.
C. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết
D. Bật các thiết bị điện khi không sử dụng
Câu 15. Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Để giảm chi phí cho gia đình
B. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
C. Bảo vệ môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Em hãy cho biết, nguồn năng lượng sử dụng trong hình sau đây là gì?
A. Điện
B. Chất đốt
C. Gió
D. Gió và năng lượng mặt trời
Câu 17. Hình ảnh nào sau đây gây lãng phí điện?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Nguồn năng lượng điện được sử dụng cho đồ dùng, thiết bị nào sau đây?
A. Bật lửa
B. Quạt bàn
C. Bếp cồn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Thiết bị nào sau đây sử dụng năng lượng chất đốt?
A. Ti vi
B. Tủ lạnh
C. Bếp gas
D. Quạt điện
Câu 20. Thế nào là ngôi nhà thông minh?
A. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động
B. Được trang bị hệ thống điều khiển bán tự động
C. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động
D. Không có ngôi nhà thông minh
Câu 21. Một ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Ngôi nhà thông minh tiết kiệm năng lượng bằng cách:
A. Tận dụng năng lượng gió
B. Tận dụng ánh sáng mặt trời
C. Tận dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời
D. Không sử dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời
Câu 23. Tính an toàn, an ninh của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ giám sát và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng cài đặt phần mềm trên
A. Điện thoại
B. Máy tính bảng
C. Máy tính xách tay
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Tính tiện ích của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Tính tiết kiệm năng lượng của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Đồ dùng nào sau đây phù hợp cho ngôi nhà thông minh?
A. Đèn tắt, mở tự động
B. TV kết nối với điện thoại di động
C. Chuông báo cháy
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Đồ dùng nào sau đây không phù hợp với ngôi nhà thông minh?
A. Rèm cửa kéo tự động
B. Chuông báo cháy
C. Ổ khóa mở bằng chìa khóa
D. Máy điều hòa không khí tự động thay đổi nhiệt độ
Câu 28. Hoạt động nào sau đây tiết kiệm năng lượng trong ngôi nhà thông minh?
A. Cửa sổ tự động mở rộng hay hẹp tùy theo cường độ ánh sáng ngoài trời.
B. Máy điều hòa tự động tăng giảm nhiệt độ tùy theo nhiệt độ môi trường bên ngoài.
C. Cả A và B đều đúng
D. Chuông báo cháy
Câu 29. Hoạt động nào sau đây thể hiện đặc điểm tiết kiệm năng lượng trong ngôi nhà thông minh?
A. TV tự động mở chương trình mà chủ nhà yêu thích
B. Hệ thống camera ghi hình, hàng rào điện tử, … tự động hoạt động và phát tín hiệu đến điện thoại của chủ nhà
C. Máy điều hòa tăng/ giảm nhiêt độ tùy theo nhiệt độ môi trường bên ngoài để đảm bảo ngôi nhà luôn mát mẻ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam?
A. Nhà trên xe
C. Nhà liên kế
B. Nhà nổi
D. Nhà ba gian
Câu 31. Vật liệu nào sau đây dùng để xây dựng những ngôi nhà đơn giản ở khu vực nông thôn?
A. Lá tre
B. Lá dừa
C. Lá tranh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà?
A. Gạch ống
C. Gỗ
B. Tre
D. Ngói
Câu 33. Bước chuẩn bị xây dựng nhà không có công việc nào sau đây?
A. Chọn kiểu nhà
B. Vẽ thiết kế
C. Chọn vật liệu
D. Dựng khung nhà
Câu 34. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công trong xây dựng nhà ở?
A. Xây móng
B. Dựng khung nhà
C. Vẽ thiết kế
D. Xây tường
Câu 35. Công việc nào sau đây không thuộc bước hoàn thiện trong quy trình xây dựng nhà ở?
A. Trát tường
B. Trang trí nội thất
C. Chọn vật liệu
D. Lắp đặt thiết bị điện
Câu 36. Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Giảm chi phí sinh hoạt cho gia đình
B. Tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
C. Bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏa cho gia đình và cho cộng đồng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Khu vực nào sau đây không thuộc nhà ở?
A. Nơi để xe
B. Nơi hội họp
C. Nơi phơi quần áo
D. Nơi ngủ nghỉ
Câu 38. Hình ảnh sau đây thuộc kiến trúc nhà gì?
A. Nhà sàn
B. Nhà chung cư
C. Nhà nổi
D. Nhà biệt thự
Câu 39. Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà?
A. Gạch ống
B. Ngói
C. Đất sét
D. Không vật liệu nào trong số các vật liệu kể trên
Câu 40. Theo em, người dân ở nông thôn thu khí biogas từ hoạt động nào?
A. Khai thác dầu mỏ.
B. Khai thác than đá
C. Ủ phân, ủ rác thải.
D. Chế biến gỗ.
Đáp án:
1 -D |
2 -C |
3 -A |
4 -C |
5 -A |
6 -C |
7 -B |
8 -D |
9-A |
10- D |
11 -D |
12 -D |
13 -D |
14 –D |
15 -D |
16 -D |
17 -D |
18 -B |
19 -C |
20 -C |
21 -C |
22 -C |
23 -D |
24 -A |
25 -C |
26 -D |
27 -C |
28 -C |
29 -C |
30 -A |
31 -D |
32 -D |
33 -D |
34 -C |
35 -C |
36 -D |
37 -B |
38 -A |
39 -B |
40 -C |
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 6 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn
Xem thêm đề thi Công nghệ lớp 6 Chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án hay khác:
Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)
Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)