3 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 (có đáp án)
Bộ 3 đề thi Giữa Học kì 2 Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo có ma trận, có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 6.
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
3 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 (có đáp án)
Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Công nghệ 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Bộ phận nào của bàn là có tác dụng bảo vệ các bộ phận bên trong của nó?
A. Vỏ bàn là
B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Sơ đồ khối mô tả nguyên lí làm việc của bàn là là:
A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng.
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng
C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng→ Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng →Cấp điện cho bàn là
Câu 3. Trong quá trình là, nếu tạm dừng cần:
A. Đặt bàn là dựng đứng
B. Đặt mũi bàn là hướng lên
C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt
D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt
Câu 4. Sau khi là xong cần:
A. Rút phích cắm điện
B. Đợi bàn là nguội
C. Cất bàn là
D. Rút phích cắm điện khỏi ổ, đợi nguội và cất
Câu 5. Cấu tạo của bóng đèn LED gồm mấy bộ phận chính?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 6. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc cảu đèn LED?
A. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED
B. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn
C. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED
D. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn
Câu 7. Quy trình sử dụng máy xay thực phẩm gồm mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 8. Bộ phận nào của máy xay có các nút tắt, mở:
A. Thân máy
B. Cối xay
C. Bộ phận điều khiển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiệt độ là cho vải bông?
A. COTTON
B. WOOL
C. LINEN
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Hàng động nào sau đây gây nguy hiểm:
A. Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.
B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện
C. Vi phạm hành lang an toàn trạm điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Em hiểu thế nào là thời trang?
A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng
B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến
C. Là kiểu trang phục thịnh hành
D. Cả A và B đều đúng
Câu 13. Theo nhu cầu mặc đẹp của con người có loại thời trang nào?
A. Thời trang xuân hè
B. Thời trang thu đông
C. Thời trang công sở
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:
A. Nhu cầu thẩm mĩ
B. Sở thích
C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích
D. Đại trà
Câu 15. Hình ảnh nào sau đây gây tai nạn điện?
A. Hình d
B. Hình e
C. Hình f
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Hình ảnh nào sau đây giúp đảm bảo an toàn điện?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Hình ảnh nào sau đây giúp sử dụng điện an toàn?
A. Hình d
B. Hình e
C. Hình f
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?
A. Lắp đặt thiết bị chống giật.
B. Lắp đặt ổ cắm vừa tầm với của trẻ nhỏ.
C. Sử dụng dây dẫn điện có lớp vỏ cách điện tốt và phù hợp với đồ dùng điện.
D. cả A và C đều đúng
Câu 19. Hãy cho biết đâu là trang phục?
A. Quần áo
B. Mũ
C. Giày
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?
A. Che chắn khi đi mưa
B. Chống nắng
C. Giữ ấm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Trang phục đa dạng về:
A. Kiểu dáng
B. Màu sắc
C. Kiểu dáng và màu sắc
D. Rất đơn điệu
Câu 22. Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?
A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.
B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.
C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.
D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua.
Câu 23. Cần khắc phục ngay những trường hợp nào sau đây để đảm bảo an toàn điện?
A. Rò điện
B. Dây dẫn cấp nguồn bị hỏng cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Không cần phải khắc phục ngay bất kì trường hợp nào.
Câu 24. Nguyên nhân nào sau đây gây tai nạn điện?
A. Tiếp xúc trực tiếp với nguồn điện
B. Tiếp xúc trực tiếp với vật bị nhiễm điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Tai nạn điện do vi phạm khoảng cách an toàn của:
A. Lưới điện cao thế
B. Trạm biến áp
C. Lưới điện cao thế và trạm biến áp
D. Đáp án khác
Câu 26. Việc làm nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng ấm siêu tốc cho quá nhiều nước gây tràn.
B. Đặt nồi cơm điện nơi ẩm ướt
C. Tháo lồng quạt khi sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Các bộ phận chính của bàn là gồm:
A. Vỏ bàn là, động cơ điện, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
B. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
C. Vỏ bàn là, dây dẫn điện, bộ phận điều chỉnh tốc độ xoay.
D. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ nguồn biến đổi điện áp.
Câu 28. Bộ phận nào của bàn là tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện?
A. Dây đốt nóng
B. Vỏ bàn là
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. dây dẫn điện
Câu 29. Hình ảnh sau đây ứng với quy trình nào trong sử dụng bàn là?
A. Đọc nhãn hướng dẫn sử dụng quần áo và phân loại, sắp xếp quần áo cần là theo loại vải
B. Kiểm tra độ an toàn của dây dẫn điện, phích cắm và mặt bàn là
C. Cấp điện cho bàn là
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Hình nào sau đây là thân máy xay thực phẩm?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Thiết bị nào sau đây sử dụng điện để tạo ra chuyển động quay?
A. Nồi cơm điện
B. Bếp điện từ
C. Bình nóng lạnh
D. Quạt đứng
Câu 32. Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh ưu điểm bàn là hơi nước với bàn là khô?
A. Tốc độ chậm hơn
B. Tiết kiệm điện năng hơn
C. Độ an toàn kém
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Hãy cho biết tên bộ phận ở vị trí số 1 của đèn LED?
A. Vỏ đèn
B. Bảng mạch LED
C. Bộ nguồn
D. Đáp án khác
Câu 34. Hình ảnh sau đây gây mất an toàn điện do đâu?
A. Vi phạm hàng lang an toàn trạm điện
B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện
C. Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua
D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.
Câu 35. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta
A. Chạm tay vào nguồn điện.
B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
Câu 36. Trường hợp nào sau đây mất an toàn về điện?
A. Các bạn học sinh thả diều gần đường dây lưới điện.
B. Dây điện bị đứt vỏ cách điện.
C. Ổ điện trong gia đình quá thấp.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Hình ảnh sau đây thể hiện điều gì để đảm bảo an toàn điện?
A. Chạm tay vào ổ điện
B. Để ổ điện xa tầm với trẻ em
C. Thả diều gần ổ điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
C. Đảm bảo không vi phạm hành lang lưới điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Khi là quần áo cần dụng cụ gì?
A. Bàn là
B. Bình phun nước
C. Cầu là
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Quy trình là quần áo gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án:
1 -D |
2 -A |
3 -D |
4 -D |
5 -B |
6 -A |
7 -D |
8 -C |
9-A |
10- A |
11 -D |
12 -D |
13 -D |
14 -C |
15 -D |
16 -D |
17 -D |
18 -B |
19 -D |
20 -D |
21 -C |
22 -C |
23 -C |
24 -C |
25 -C |
26 -D |
27 -B |
28 -A |
29 -A |
30 -C |
31 -D |
32 -B |
33 -A |
34 -D |
35 -C |
36 -D |
37 -B |
38 -A |
39 -D |
40 -D |
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 6 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn
Xem thêm đề thi Công nghệ lớp 6 Chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án hay khác:
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)
Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)