50 Đề thi Công nghệ 6 Cánh diều (có đáp án)

Bộ 50 Đề thi Công nghệ lớp 6 Cánh diều năm 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 6.

Đề thi Công nghệ 6 Cánh diều (năm 2024)

Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 6 Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 6 Xem thử Đề thi GK2 Công nghệ 6 Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 6

Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Công nghệ 6 Cánh diều bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:

Quảng cáo

- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều

- Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Cánh diều

Quảng cáo

- Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều

- Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Cánh diều

Quảng cáo

Xem thêm đề thi Công nghệ 6 cả ba sách:

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Nhà ở có thể xây dựng bằng vật liệu nào sau đây?

A. Tre

B. Gỗ

C. Đá

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 2. Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với con người?

A. Là nơi chứa đồ của gia đình.

B. Là nơi chứa đồ của trường học.

C. Là nơi học tập của con người.

D. Là nơi làm việc của con người.

Câu 3. Nhà ở có bao nhiêu phần chính

A. 7

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 4. Hãy cho biết đâu là khu vực chính trong nhà?

A. Phòng khách

B. Phòng ngủ

C. Phòng bếp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính vùng miền?

A. Nhà ở vùng núi có sàn cao

B. Nhà ở vùng ven biển ít cửa

C. Nhà ở vùng đồng bằng có tường cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Theo kiến trúc nhà ở Việt Nam, có thể chia nhà ở thành mấy kiểu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thuộc kiểu nhà nào?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Kiểu nhà ở nông thôn.

B. Kiểu nhà ở đô thị.

C. Kiểu nhà ở các khu vực đăc thù.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 8. Nhà nào sau đây thuộc kiểu nhà đô thị?

A. Nhà biệt thự

B. Nhà phố

C. Nhà chung cư

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Nhà ở được xây dựng theo mấy bước chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. Trình tự nào sau đây đúng về quá trình xây dựng nhà ở.

A. Chuẩn bị → Xây dựng phần thô → Hoàn thiện.

B. Chuẩn bị → Hoàn thiện → Xây dựng phần thô.

C. Xây dựng phần thô → Chuẩn bị → Hoàn thiện.

D. Xây dựng phần thô → Hoàn thiện → Chuẩn bị.

Câu 11. Công việc nào sau đây thuộc bước Xây dựng phần thô?

A. Làm móng

B. Dựng khung 

C. Xây tường ngăn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Khi xây dựng nhà ở cần tuân thủ theo yêu cầu nào sau đây?

A. Đảm bảo an toàn cho người lao động.

B. Đảm bảo an toàn cho người xung quanh.

C. Đảm bảo an toàn cho môi trường xung quanh

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 13. Để đảm bảo an toàn cho người và môi trường xung quanh cần:

A. Đặt biển báo quanh khu vực công trường.

B. Quây bạt, lưới che chắn bụi và vật liệu rơi vãi.

C. Xử lí rác thải công trình.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 14. Hình ảnh nào sau đây thuộc trang thiết bị bảo hộ lao động cá nhân

A. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

B. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

C. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Thiết bị nào sau đây là thiết bị xây dựng.

A. Máy khoan

B. Máy trộn bê tông

C. Giày bảo hộ

D. Máy cẩu

Câu 16. Biển báo nào sau đây không thuộc biển báo khu vực xung quang công trường?

A. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)                                                 B.Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề) 

C.  Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)                                          D. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

Câu 17. Vai trò của ngôi nhà thông minh là gì?

A. Tăng tính tiện nghi khi sử dụng.

B. An toàn khi sử dụng.

C. Tiết kiệm năng lượng khi sử dụng.

D. Đảm bảo tăng tính tiện nghi, an toàn và tiết kiệm năng lượng khi sử dụng.

Câu 18. Ngôi nhà thông minh có hệ thống nào sau đây?

A. Hệ thống mành rèm.

B. Hệ thống an ninh.

C. Hệ thống thiết bị nhiệt.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 19. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây?

A. Tính tiện nghi

B. Tính an toàn cao

C. Tiết kiệm năng lượng

D. Tính tiện nghi, tính an toàn cao, tiết kiệm năng lượng

Câu 20. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động tự động?

A. Nhờ cảm biến

B. Nhận dạng 

C. Cài đặt sẵn

D. Bấm nút trên bảng điều khiển

Câu 21. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động bán tự động?

A. Chạm trên màn hình điện thoại

B. Bấm nút trên bảng điều khiển

C. Nhờ cảm biến

D. Ra lệnh bằng giọng nói

Câu 22. Hoạt động nào sau đây là hoạt động tự động?

A. Nhờ cảm biến

B. Nhận dạng

C. Cài đặt sẵn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Tiết kiệm năng lượng có ý nghĩa gì?

A. Tiết kiệm chi phí cho gia đình

B. Thân thiện với môi trường

C. Tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường

D. Tiết kiệm cho phí hoặc thân thiện với môi trường

Câu 24. Trường hợp nào sau đây thể hiện tính an toàn trong ngôi nhà thông minh?

A. Báo rò rỉ gas

B. Báo cháy

C. Phát hiện cửa mở

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Chương trình học của em tìm hiểu về mấy biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 26. Em hiểu thế nào là năng lượng tái tạo?

A. Là năng lượng tự nhiên

B. Là năng lượng có trữ lượng lớn

C. Là năng lượng tự nhiên hoặc có trữ lượng lớn.

D. Là năng lượng tự nhiên và có trữ lượng lớn.

Câu 27. Hình ảnh sau đây thể hiện nguồn năng lượng gì?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Năng lượng gió

B. Năng lượng nước

C. Năng lượng mặt trời

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Hình ảnh sau đây thể hiện nguồn năng lượng gì?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Năng lượng gió

B. Năng lượng nước

C. Năng lượng mặt trời

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Thói quen nào sau đây không tiết kiệm năng lượng?

A. Tắt thiết bị khi không sử dụng.

B. Lựa chọn chế độ hoạt động tiết kiệm năng lượng cho thiết bị.

C. Các thành viên trong gia đình xem chương trình cùng yêu thích trên cùng một ti vi.

D. Nên xem cùng một chương trình trên các thiết bị ti vi riêng.

Câu 30. Theo em, thiết bị nào sau đây được dán nhãn tiết kiệm năng lượng?

A. Tủ lạnh

B. Bóng đèn

C. Điều hòa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng thủy triều

B. Năng lượng sóng

C. Năng lượng gió

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Theo em, chúng ta sử dụng năng lượng mặt trời cho công việc nào sau đây?

A. Phơi quần áo.

B. Phát điện.

C. Chế tạo nước nóng.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 33. Hình ảnh nào sau đây không phải kiểu nhà đô thị?

A. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)                                B.Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề) 

C.   Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)                             D. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

Câu 34. Em hãy cho biết tên của công trình sau:

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Chợ Bến Thành

B. Chùa Thiên Mụ

C. Bưu điện Hà Nội

D. Nhà sàn

Câu 35. Công trình nào sau đây không thuộc nhóm nhà ở?

A. Nhà sản

B. Nhà mái bằng

C. Chợ bến Thành

D. Biệt thự

Câu 36. Em hãy cho biết, vật liệu xây dựng sau đây có tên gọi là gì?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Ngói

B. Gạch

C. Sắt

D. Xi măng

Câu 37. Hãy cho biết, trong các biển báo sau đây, đâu là biển báo cấm?

A. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)                                               B. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

C. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)                                                 D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Khi có nguy cơ mất an toàn, hệ thống an ninh, báo cháy và chữa cháy sẽ thông báo cho chủ nhà bằng cách:

A. Thông báo qua điện thoại.                         B. Báo qua còi.

C. Đèn chớp.                                                 D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Em hãy cho biết, đặc điểm nào sau đây không thuộc đặc điểm an ninh an toàn của ngôi nhà thông minh?

A. Hệ thống ánh sáng bật lên khi có người lạ di chuyển trong nhà. 

B. Chuông kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà.

C. Hệ thống camera an ninh. 

D. Ti vi có thể dùng để truy cập Internet.

Câu 40. Biển báo nào sau đây không thuộc biển báo khu vực xung quang công trường?

A. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)                                              B. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

C. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)                                      D. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Mỗi loại thực phẩm thường chứa:

A. 1 loại chất dinh dưỡng

B. 2 loại chất dinh dưỡng

C. Nhiều loại chất dinh dưỡng

D. 3 loại chất dinh dưỡng

Câu 2. Trong các chất dinh dưỡng sau, chất dinh dưỡng nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể?

A. Đường

B. Đạm

C. Chất khoáng

D. Chất béo

Câu 3. Chất khoáng không có vai trò nào sau đây?

A. Giúp hình thành, tăng trưởng và duy trì sự vững chắc của xương, răng.

B. Điều hòa hệ tim mạch, tuần hoàn máu, tiêu hóa.

C. Duy trì cân bằng chất lỏng trong cơ thể.

D. Điều hòa hoạt động của cơ thể.

Câu 4. Vitamin không có vai trò nào sau đây?

A. Tham gia chuyển hóa thức ăn thành năng lượng.

B. Tăng cường thị lực của mắt.

C. Bảo vệ cơ thể chống nhiễm trùng, chống oxi hóa.

D. Giúp phát triển các tế bào não và hệ thần kinh.

Câu 5. Chất dinh dưỡng nào sau đây cung cấp năng lượng cho cơ thể?

A. Tinh bột, đường

B. Chất béo

C. Chất đạm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Một bữa ăn hợp lí cần được xây dựng theo mấy bước?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 7. Để xây dựng một bữa ăn hợp lí, chúng ta thực hiện bước nào sau cùng?

A. Lên thực đơn cho bữa ăn

B. Xác định các nhóm thực phẩm cần thiết cho bữa ăn theo khuyến nghị về chế độ dinh dưỡng hợp lí.

C. Tính giá thành cho bữa ăn để có thể điều chỉnh theo khả năng tài chính.

D. Xác định nguyên liệu, số lượng để làm các món ăn.

Câu 8. Chất béo giúp cơ thể hấp thu loại vitamin nào sau đây?

A. Vitamin A

B. Vitamin D

C. Vitamin E

D. Vitamin A, D, E.

Câu 9. Sản phẩm sau bảo quản sẽ như thế nào?

A. Giữ nguyên đặc điểm của nguyên liệu ban đầu

B. Giữ nguyên tính chất của nguyên liệu ban đầu.

C. Giữ nguyên đặc điểm hoặc tính chất của nguyên liệu ban đầu.

D. Giữ nguyên đặc điểm và tính chất của nguyên liệu ban đầu.

Câu 10. Hãy chỉ ra vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm.

A. Thực phẩm theo mùa không thể sử dụng lâu dài.

B. Góp phần ổn định giá thực phẩm.

C. Sự lựa chọn thực phẩm bị hạn chế.

D. Gây lãng phí.

Câu 11. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến hiện nay?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12. Người ta tiến hành bảo quản thực phẩm bằng cách:

A. Bảo quản ở nhiệt độ phòng.

B. Bảo quản ở nhiệt độ thấp.

C. Bảo quản bằng đường hoặc muối.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 13. Bảo quản thoáng là phương pháp bảo quản:

A. Các loại rau, củ, quả tươi và được tiếp xúc trực tiếp với không khí.

B. Các loại thực phẩm khô và được tiếp xúc trực tiếp với không khí.

C. Các loại rau, củ, quả tươi và được đóng kín.

D. Các loại thực phẩm khô và được đóng kín.

Câu 14. Thực phẩm nào sau đây sử dụng phương pháp bảo quản kín?

A. Khoai tây

B. Khoai lang

C. Thóc

D. Tỏi

Câu 15. Thực phẩm nào sau đây không sử dụng phương pháp bảo quản thoáng?

A. Khoai tây

B. Khoai lang

C. Gạo

D. Tỏi

Câu 16. Cách bảo quản nào sau đây thuộc phương pháp bảo quản ở nhiệt độ thấp.

A. Bảo quản lạnh

B. Bảo quản đông lạnh

C. Bảo quản lạnh và bảo quản đông lạnh

D. Bảo quản thoáng

Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phương pháp bảo quản lạnh?

A. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm

B. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 150C và nước trong thực phẩm bị đóng băng

C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 150C và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm

D. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và nước trong thực phẩm bị đóng băng

Câu 18. Người ta chế biến thực phẩm theo phương pháp

A. Công nghiệp

B. Thủ công 

C. Công nghiệp hoặc thủ công

D. Đáp án khác

Câu 19. Sản phẩm của quá trình chế biến thực phẩm được gọi là:

A. Nguyên liệu thực phẩm.

B. Sản phẩm thực phẩm

C. Nguyên liệu hoặc sản phẩm thực phẩm.

D. Đáp án khác

Câu 20. Vai trò của chế biến thực phẩm là:

A. Hạn chế khả năng hấp thụ, tiêu hóa chất dinh dưỡng cho người sử dụng.

B. Đa dạng hóa các sản phẩm.

C. Khiến thực phẩm nhanh bị hỏng.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 22. Đối với phương pháp luộc, thực phẩm được làm chín như thế nào?

A. Ở nhiệt độ sôi của nước

B. Ở nhiệt độ sôi của dầu, mỡ

C. Ở nhiệt độ cao từ 160 – 250oC

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động tự động?

A. Nhờ cảm biến

B. Nhận dạng 

C. Cài đặt sẵn

D. Bấm nút trên bảng điều khiển

Câu 24. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động bán tự động?

A. Chạm trên màn hình điện thoại

B. Bấm nút trên bảng điều khiển

C. Nhờ cảm biến

D. Ra lệnh bằng giọng nói

Câu 25. Tại sao phương pháp chiên được khuyến cáo hạn chế dùng?

A. Chứa nhiều chất béo.

B. Chứa chất có hại cho sức khỏe.

C. Chứa nhiều chất béo và chất có hại cho sức khỏe

D. Đáp án khác

Câu 26. Phương pháp chế biến nào có chứa chất gây ung thư?

A. Luộc

B. Chiên

C. Nướng

D. cả 3 đáp án trên

Câu 27. Có mấy nguyên tắc chế biến thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 28. Quy trình chế biến rau trộn tiến hành theo mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 30. Cách bảo quản nào sau đây không thuộc phương pháp bảo quản ở nhiệt độ phòng?

A. Bảo quản thoáng

B. Bảo quản kín

C. Bảo quản đông lạnh

D. Bảo quản thoáng và bảo quản kín

Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phương pháp bảo quản đông lạnh?

A. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm

B. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 150C và nước trong thực phẩm bị đóng băng

C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 150C và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm

D. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và nước trong thực phẩm bị đóng băng

Câu 32. Chỉ ra phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến

A. Chiên

B. Nướng

C. Phơi, sấy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Chế biến món rau trộn ta cần thực hiện bước nào đầu tiên?

A. Phân loại, lựa chọn

B. Sơ chế nguyên liệu và tạo hình

C. Chuẩn bị nước xốt

D. Phối trộn

Câu 34. Tại sao phải chế biến thực phẩm đúng cách?

A. Để giữ được các chất dinh dưỡng

B. Giúp món ăn hấp dẫn

C. Đảm bảo tốt an toàn vệ sinh thực phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Khi chế biến món rau trộn, em cần phải đeo bao tay nylon khi thực hiện công việc nào?

A. Sơ chế nguyên liệu

B. Chuẩn bị nước sốt

C. Trộn rau

D. Phân loại nguyên liệu

Câu 36. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo mọi người nên thực hiện một chế độ ăn như thế nào?

A. Đa dạng

B. Uống đủ nước

C. Tích cực vận động

D. Ăn đa dạng, uống đủ nước và tích cực vận động.

Câu 37. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò, ý nghĩa gì của chế biến thực phẩm?

Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Tiết kiệm thời gian chuẩn bị thực phẩm.

B. Bảo vệ thực phẩm không bị hư hỏng.

C. Kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm

D. Đa dạng hóa sản phẩm 

Câu 38. Khi xây dựng một bữa ăn hợp lí, cần xác định mấy nhóm thực phẩm cần thiết?

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 39. Vai trò của ngôi nhà thông minh là gì?

A. Tăng tính tiện nghi khi sử dụng.

B. An toàn khi sử dụng.

C. Tiết kiệm năng lượng khi sử dụng.

D. Đảm bảo tăng tính tiện nghi, an toàn và tiết kiệm năng lượng khi sử dụng.

Câu 40. Ngôi nhà thông minh có hệ thống nào sau đây?

A. Hệ thống đèn chiếu sáng

B. Hệ thống chuyển đổi năng lượng

C. Hệ thống giải trí

D. Cả 3 đáp án trên

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Vải sợi tự nhiên được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc từ đâu?

A. Thực vật

B. Động vật

C. Thực vật và động vật

D. Do con người tạo ra.

Câu 2. Quần áo mùa hè thường được may từ:

A. Vải sợi bông

B. Vải sợi lanh

C. Vải sợi tơ tằm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Người ta chia vải sợi hóa học ra làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vải sợi pha?

A. Được sản xuất bằng cách dệt kết hợp sợi tự nhiên với sợi hóa học.

B. Được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc từ thực vật và động vật.

C. Được sản xuất từ các loại sợi do con người tạo ra bằng công nghệ kĩ thuật hóa học với một số nguồn nguyên liệu có trong tự nhiên.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Vải sợi thiên nhiên không có đặc điểm nào sau đây?

A. Thấm mồ hôi tốt

B. Khó giặt sạch

C. Bị cứng lại khi nhúng vào nước

D. Thoáng mát

Câu 6. Căn cứ vào đâu để nhận biết các loại vải?

A. Đốt sợi vải

B. Vò vải

C. Thấm nước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Vải sợi pha không có dặc điểm nào sau đây?

A. Bền

B. Không bị nhàu

C. Không đa dạng với các loại khí hậu

D. Hút ẩm tương đối tốt

Câu 8. Khi đốt vải, tro của vải sợi tổng hợp có đặc điểm

A. Tàn ít

B. Vón cục

C. Dễ tan

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Hãy cho biết đâu là trang phục?

A. Quần áo

B. Giày

C. Đồ trang sức

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Hãy chỉ ra, đâu không phải là trang phục?

A. Mũ

B. Khăn

C. Nhẫn

D. Xe đạp

Câu 11. Theo em, trang phục trong cuộc sống được đánh giá như thế nào?

A. Đa dạng

B. Phong phú

C. Phong phú và đa dạng

D. Rất ít loại.

Câu 12. Chương trình học của chúng ta giới thiệu mấy loại phong cách thời trang?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 13. Phong cách lãng mạn có đặc điểm nào sau đây?

A. Nhẹ nhàng, mềm mại

B. Thanh lịch, sang trọng và lịch lãm.

C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt.

D. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại.

Câu 14. Theo em, trang phục sau đây thuộc phong cách gì?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Phong cách dân gian

B. Phonng cách cổ điển

C. Phong cách thể thao

D. Phong cách lãng mạn

Câu 15. Trang phục dưới đây thuộc phong cách nào?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Phong cách dân gian

B. Phonng cách cổ điển

C. Phong cách thể thao

D. Phong cách lãng mạn

Câu 16. Trang phục theo phong cách thể thao có màu sắc như thế nào?

A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.

B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.

C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng.

D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.

Câu 17. Hãy cho biết, trang phục nào sau đây thuộc phong cách lãng mạn?

A. Đồng phục thể thao mùa hè

B. Váy dạo phố

C. Áo dài tết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Mỗi người có:

A. Sự khác nhau về vóc dáng

B. Sự khác nhau về đặc điểm cơ thể

C. Sự khác nhau về vóc dáng và đặc điểm cơ thể

D. Vóc dáng và đặc điểm cơ thể giống nhau.

Câu 19. Đối với vóc dáng cao, gầy cần lựa chọn trang phục có kiểu dáng như thế nào?

A. Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, có xếp li.

B. Quần áo vừa với cơ thể, có các đường cắt dọc theo thân.

C. Quần áo có xếp li tạo độ phồng vừa phải.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 20. Đối với người có vóc dáng béo, thấp cần lựa chọn và sử dụng loại vải như thế nào?

A. Mặt vải bóng

B. Mặt vải trơn, phẳng; có độ đàn hổi.

C. Mặt vải bóng, thô, xốp, có độ đàn hồi.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Đối với người có vóc dáng thấp, bé cần lựa chọn trang phục có màu sắc như thế nào?

A. Màu sáng như màu trắng, xanh nhạt, hồng nhạt, vàng nhạt.

B. Màu tối như màu đen, màu xanh đậm, màu nâu đậm

C. Màu tươi sáng, đồng màu.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Căn cứ vào lứa tuổi, người ta chia trang phục ra làm mấy loại?

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 23. Em hãy cho biết, trang phục nào sau đây không phù hợp với lứa tuổi?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Hình a

B. Hình d

C. Hình b và c

D. Hình a và d

Câu 24. Một bộ trang phục đẹp và phù hợp với hoàn cảnh sẽ giúp chúng ta cảm thấy:

A. Lịch sự

B. Tự tin

C. Tự tin và lịch sự

D. Bình thường

Câu 25. Quan sát và cho biết, hình ảnh sau đây thuộc loại trang phục nào?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Trang phục thể thao

B. Trang phục đi học

C. Trang phục lao động

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Tại sao em phải bảo quản trang phục đúng cách?

A. Giúp trang phục luôn đẹp, bền

B. Làm cho người mặc đẹp, tự tin hơn.

C. Tiết kiệm chi phí mua sắm

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 27. Bảo quản trang phục tức là chúng ta cần:

A. Giặt trang phục

B. Phơi hoặc sấy trang phục

C.  Là và cất giữ trang phục

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau:

A. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy.

B. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy.

C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt.

D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt

Câu 29. Em hãy cho biết có mấy cách giặt quần áo?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 30. Khi là quần áo cần tránh điều gì sau đây?

A. Chọn nhiệt độ thích hợp.

B. Là theo chiều dọc vải. 

C. Để bàn là lâu trên mặt vải.

D. Treo quần áo lên mắc sau khi là.

Câu 31. Việc đầu tiên cần làm khi bảo quản trang phục là gì?

A. Là

B. Cất giữ trang phục

C. Giặt và phơi

D. Phơi, sấy

Câu 32. Đối với những trang phục chưa dùng đến, chúng ta cần bảo quản như thế nào ?

A. Đóng túi

B. Buộc kín cất đi

C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi

D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc

Câu 33. Bảo quản trang phục thực hiện theo sơ đồ nào dưới đây?

A. Giặt và phơi → Là → Cất giữ.

B. Giặt và phơi → Cất giữ → Là.

C. Là → Giặt và phơi → Cất giữ.

D. Là  → Cất giữ → Giặt và phơi.

Câu 34. Phong cách thể thao có đặc điểm nào sau đây?

A. Nhẹ nhàng, mềm mại

B. Thanh lịch, sang trọng và lịch lãm.

C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt.

D. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại.

Câu 35. Trang phục dưới đây thuộc phong cách nào?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Phong cách dân gian

B. Phonng cách cổ điển

C. Phong cách thể thao

D. Phong cách lãng mạn

Câu 36. Trang phục theo phong cách lãng mạn có màu sắc như thế nào?

A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.

B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.

C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng.

D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.

Câu 37. Đối với người có vóc dáng cao, gầy cần lựa chọn trang phục có họa tiết như thế nào?

A. Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.

B. Có dạng kẻ sọc dọc nhỏ hoặc họa tiết nhỏ

C. Có dạng kẻ sọc dọc hoặc họa tiết vừa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Em hãy cho biết, người già nên sử dụng loại trang phục nào?

A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, dễ thấm hút mồ hôi, màu sắc nhã nhặn với họa tiết đơn giản.

B. Đa dạng, phong phú về kiểu dáng và chất lượng, màu sắc tươi trẻ.

C. Kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Biểu tượng nào sau đây là biểu tượng giặt khô?

A. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)                                                        B. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

C. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)                                                       D. Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

Câu 40. Theo em, trang phục trong cuộc sống được đánh giá như thế nào?

A. Đa dạng

B. Phong phú

C. Phong phú và đa dạng

D. Rất ít loại.

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Cấu tạo của đèn sợi đốt có mấy phần chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Đuôi đèn sợi đốt có cấu tạo mấy điện cực?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt?

A. Nguồn điện → đuôi đèn → sợi đốt

B. Nguồn điện → sợi đốt → đuôi đèn

C. Đuôi đèn → nguồn điện → sợi đốt

D. Đuôi đèn → sợi đốt → nguồn điện

Câu 4. Có mấy thông số cơ bản?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. Đơn vị của công suất định mức kí hiệu là:

A. V

B. W

C. A

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn sợi đốt?

A. Tạo ra ánh sáng liên tục

B. Gần với ánh sáng tự nhiên

C. Hiệu suất phát quang thấp

D. Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao

Câu 7. Đèn huỳnh quang ống có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8. Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang ống như thế nào so với đèn sợi đốt?

A. Cao hơn

B. Thấp hơn

C. Như nhau

D. không xác ịnh được

Câu 9. Đặc điểm của thân nồi cơm điện là:

A. Thường có hai lớp, giữa hai lớp có lớp vỏ cách điện để giữ nhiệt bên trong.

B. Được làm bằng hợp kim nhôm, phía trong thường được phủ một lớp chóng dính để cơm không dính vào nồi.

C. Được đặt ở đáy nồi.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 10. Ngoài ba bộ phận chính, nồi cơm điện còn có bộ phận nào sau đây?

A. Nắp nồi

B. Rơ le nhiệt

C. Bộ phận điều khiển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện?

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nẩu

B. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nẩu → Bộ điều khiển

C. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nẩu → Mâm nhiệt

D. Nguồn điện → Nồi nẩu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt

Câu 12. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 400 W – 0,75 lít. Hãy cho biết 220 V là thông số gì?

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Dung tích định mức

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Đặc điểm của nồi cơm điện là:

A. Mất thời gian

B. Tốn công sức

C. Khó sử dụng

D. Có nhiều công dụng khác nhau như hấp bánh, nấu cháo

Câu 14. Cấu tạo bếp hồng ngoại gồm mấy bộ phận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15. Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là:

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại

B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển

C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện

D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển

Câu 16. Đặc điểm của bếp hồng ngoại là:

A. Chỉ dùng với 1 loại nồi cố định

B. Hiệu suất đạt dưới 50 %

C. An toàn khi sử dụng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Sử dụng bếp hồng ngoại như thế nào cho đúng cách, an toàn, tiết kiệm?

A. Thường xuyên lau bếp sạch sẽ

B. Không chạm vào bếp khi đun nấu

C. Tùy theo nhu cầu sử dụng để lựa chọn bếp cho phù hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Ngoài động cơ điện và cánh quạt, quạt điện còn có bộ phận nào?

A. Lồng bảo vệ

B. Bộ phận điều chỉnh tốc độ quay

C. Bộ phận hẹn giờ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Chức năng của cánh quạt là:

A. Tạo ra gió

B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng

C. Thay đổi tốc độ quay của quạt

D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt

Câu 20. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của quạt điện?

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Cánh quạt.

B. Nguồn điện → Động cơ điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển.

C. Nguồn điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển → Động cơ điện.

D. Nguồn điện → Bộ điều khiển  → Cánh quạt → Động cơ điện.

Câu 21. Để lựa chọn quạt phù hợp với diện tích căn phòng và nhu cầu sử dụng, người ta căn cứ vào:

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Đường kính cánh quạt

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 22. Đặc điểm của quạt bàn là:

A. Gắn cố định trên trần nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt.

B. Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau.

C. Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Quan sát và cho biết, hình nào là quạt trần?

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Hình d

Câu 24. Cấu tạo máy giặt có mấy bộ phận chính? 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25. Trên máy giặt có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 26. Công dụng của máy điều khòa không khí một chiều là:

A. Làm mát không khí trong phòng.

B. Làm khô không khí trong phòng khi độ ẩm cao.

C. Lọc bụi trong không khí.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 27. Máy điều khòa không khí một chiều có thông số kĩ thuật nào sau đây?

A. Điện áp định mức.

B. Công suất làm lạnh định mức.

C. Điện áp định mức hoặc công suất làm lạnh định mức.

D. Điện áp định mức và công suất làm lạnh định mức.

Câu 28. Đơn vị của điện áp định mức trên máy điều hòa không khí một chiều có đơn vị kí hiệu là:

A. V

B. HP

C. BTU/h

D. HP hoặc BTU/h

Câu 29. Đơn vị của công suất làm lạnh định mức trên máy điều hòa không khí một chiều có đơn vị kí hiệu là:

A. V

B. HP

C. BTU/h

D. HP hoặc BTU/h

Câu 30. Theo em, cần đặt chế độ nhiệt điều hòa trong khoảng nhiệt độ là bao nhiêu?

A. 17oC

B. 30C

C. 26 – 27oC

D. Đáp án khác

Câu 31. Trên máy điều hòa không khí có ghi số liệu sau: 220 V – 9 000 BTU/h. Em hãy cho biết 220 V là chỉ số của thông số nào?

A. Điện áp định mức

B. Công suất làm lạnh định mức

C. Công suất làm nóng định mức

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Chọn công thức đúng:

A. 1 HP = 9 000 BTU/h

B. 1HP = 12 000 BTU/h

C. 1HP = 18 000 BTU/h

D. 1 HP = 1 BTU/h

Câu 33. Hãy cho biết đây là máy điều khòa không khí loại nào?

A. Treo tường

B. Âm trần

C. Cây

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Ngoài chiếu sáng, đèn điện còn có vai trò:

A. Dùng để trang trí.

B. Dùng để sưởi ấm.

C. Dùng để kích thích sự sinh trưởng, ra hoa của cây trồng.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 35. Đèn huỳnh quang có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 6 W. Hãy cho biết 6 là chỉ số của thông số nào?

A. Công suất định mức

B. Điện áp định mức

C. Công suất

D. Điện áp

Câu 36. Đặc điểm của đèn Compact là:

A. Kích thước nhỏ

B. Trọng lượng nhẹ

C. Dễ sử dụng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Phải phân loại quần áo khi gặt máy giặt vì nó sẽ giúp cho quần áo:

A. Sử dụng được lâu bền hơn

B. Tránh quần áo bị hỏng

C. Tránh quần áo bị phai màu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Em hãy cho biết lồng giặt của máy giặt có chức năng nào sau đây?

A. Bảo vệ máy giặt

B. Điều khiển hoạt động máy giặt

C. Nơi xảy ra quá trình giặt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Bộ phận nào của quạt điện có chức năng cấp điện cho cánh quay?

A. Động cơ điện

B. Thân quạt

C. Bộ điều khiển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Gia đình em có 3 người ăn, vậy em nên chọn loại nồi cơm có dung tích là bao nhiêu?

A. Dưới 1 lít

B. Từ 1 – 1,5 lít

C. Từ 1,6 – 2 lít

D. Trên 2 lít

Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 6 Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 6 Xem thử Đề thi GK2 Công nghệ 6 Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 6

Xem thêm đề thi các môn học lớp 6 chọn lọc, có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học
Tài liệu giáo viên