Top 20 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)

Bộ Đề thi Học kì 1 Công nghệ 6 năm 2024 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 6 Cuối kì 1.

Top 20 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)

Quảng cáo

Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức

Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo

Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 - Cánh diều

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn:

A. Đảm bảo chất dinh dưỡng                                 

B. Đa dạng món ăn

C. Sự hấp dẫn cho món ăn                                     

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 2. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây?

Quảng cáo

A. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ.

B. Không cần che đậy bụi

C. Không cần che đậy côn trùng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất?

A. Mái nhà.                            B. Khung nhà

C. Móng nhà                         D. Sàn nhà

Câu 4. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí cao nhất?

A. Mái nhà.                             B. Khung nhà

C. Móng nhà                          D. Sàn nhà

Câu 5. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?

A. 1                                           B. 2

C. 3                                           D. 4

Quảng cáo

Câu 6. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?

A. – 1oC                                    B. Trên 7oC

C. Từ 1oC đến 7oC                   D. Dưới 0oC

Câu 7. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn?

ANhà ở mặt phố                     B. Nhà ở chung cư

C. Nhà ở ba gian                       D. Nhà sàn

Câu 8. Em hãy cho biết, đây là kiểu nhà gì?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)

A. Nhà nổi                                        B. Nhà sàn

C. Nhà chung cư                             D. Nhà ba gian

Câu 9. Thực phẩm nào sau đây chúng ta không nên bảo quản ở tủ đông?

A.  Các loại rau                                           

B. Các loại củ.

C. Trái cây các loại                                      

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thể hiện phương pháp bảo quản thực phẩm nào?

A. Làm khô                             B. Ướp

C. Làm lạnh                            D. Đông lạnh

Câu 11. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo?

A. Đất                                       B. Tre

C. Thép                                    D. Gỗ

Câu 12. Trong xây dựng nhà ở, người ta sử dụng loại vật liệu nào sau đây

A. Vật liệu tự nhiên

B. Vật liệu nhân tạo

C. Vật liệu tự nhiên hoặc vật liệu nhân tạo.

D. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo

Câu 13. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt?

A. 4                                             B. 3

C. 2                                             D. 1

Câu 14. Thế nào là làm khô?

A. Là phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm.

B. Là phương pháp trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm.

C. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp từ 1oC đến 7oC để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn.

D. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp dưới 0oC để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn.

Câu 15. Để tạo ra vữa xây dựng, người ta cần vật liệu nào sau đây?

A. Cát                                        B. Xi măng

C. Nước                                    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Hình ảnh sau đây là vật liệu gì?

A. Xi măng                               B. Ngói

C. Thép                                     D. Gạch

Câu 17. Quy trình thực hiện món salad hoa quả theo thứ tự nào sau đây?

A. Sơ chế nguyên liệu → Trộn → Trình bày món ăn.

B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Trộn.

C. Trộn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu.

D. Trộn →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn

Câu 18. Em hãy cho biết món nộm rau muống tôm thịt có quy trình thực hiện như thế nào?

A. Sơ chế nguyên liệu → Làm nước sốt → Trình bày món ăn.

B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Làm nước sốt.

C. Làm nước sốt → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu.

D. Làm nước sốt →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn

Câu 19. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thông minh?

A. Điều khiển camera.

B. Điều khiển khóa cửa.

C. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà

D. Điều khiển máy thu hình

Câu 20. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống điểu khiển các thiết bị gia dụng trong ngôi nhà thông minh?

A. Điều khiển tủ lạnh.                        

B. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà.

C. Điều khiển camera                         

D. Thiết bị báo cháy

Câu 21. Theo em, phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt nào làm cho một số loại vitamin có thể bị hòa tan trong nước.

A. Rán                                          B. Nướng

C. Kho                                          D. Luộc

Câu 22. Em hãy cho biết, trong các phương pháp chế biến có sử dụng nhiệt, phương pháp nào có nguy cơ mất an toàn vệ sinh thực phẩm nhất?

A. Luộc                                          B. Kho

C. Rán                                           D. Nướng

Câu 23. Nhóm thực phẩm sau đây giàu chất gì?

Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ

A. Nhóm giàu chất tinh bột, đường và xơ

B. Nhóm giàu chất đạm

C. Nhóm giàu chất béo

D. Nhóm giàu chất khoáng

Câu 24. Thiết bị được lắp đặt đảm bảo tính an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh cảnh báo đến chủ nhà bằng hình thức nào sau đây?

A. Đèn báo                                        

B. Chuông báo

C. Tin nhắn tự động                           

D. Đèn báo, chuông báo, tin nhắn tự động.

Câu 25. Ngôi nhà thông minh tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên nào?

A. Năng lượng gió

B. Năng lượng mặt trời.

C. Năng lượng gió và năng lượng mặt trời

D. Điện năng sản xuất từ lưới điện.

Câu 26. Hãy cho biết, bữa ăn nào sau đây hợp lí nhất?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)

A. Bữa ăn số 1                                             

B. Bữa ăn số 2

C. Bữa ăn số 3                                             

D. Cả 3 bữa ăn đều hợp lí.

Câu 27. Hình ảnh sau đây thể hiện khu vực nào trong ngôi nhà?

Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)

A. Phòng khách                       B. Phòng ngủ

C. Khu bếp                               D. Khu vệ sinh

Câu 28. Nhà ở khu vực nào của Việt Nam có đặc điểm như sau:

“ Làm bằng lá, chia thành các vách, sân vườn rộng rãi, có thể xây dựng gần bờ sông, kênh rạch”

A. Miền Bắc                               B. Miền Trung

C. Miền Nam                             D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Trang phục có vai trò nào sau đây?

A. Che chở cho con người.

B. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết.

C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Có mấy cách phân loại trang phục?

A. 1                                                 B. 2

C. 3                                                 D. 4

Câu 31. Mô tả sau đây thể hiện đặc điểm gì của ngôi nhà thông minh: “Mỗi buổi sáng Nam thức dậy, chiếc rèm của được tự động kép ra, đèn ngủ trong phòng tắt dần”

A. Tiện ích                                                  

B. Tiết kiệm năng lượng

C. An toàn và an ninh                                  

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?

A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường.

B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.

C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.

D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

Câu 33. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt.

A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.

B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.

C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.

D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

Câu 34. Nhà ở có đặc điểm chung về:

A. Kiến trúc và màu sắc

B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng

C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo

D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng 

Câu 35. Theo thời tiết, trang phục được chia làm mấy loại?

A. 1                                            B. 2

C. 3                                            D. 4

Câu 36. Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng:

A. 3 giờ                                      B. 7 giờ

C. 4 – 5 giờ                               D. Không quy định.

Câu 37. Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt?

A. Vitamin A                        B. Vitamin B

C. Vitaminh C                      D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục?

A. Chất liệu                          B. Kiểu dáng

C. Màu sắc                          D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Vải sợi hóa học gồm có mấy loại?

A. 1                                           B. 2

C. 3                                           D. 4

Câu 40. Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn gốc từ than đá, dầu mỏ?

A.  Vải sợi thiên nhiên                                 

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp                                     

D. Cả 3 đáp án trên

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của mỗi loại thực phẩm, người ta chia thực phẩm thành mấy nhóm chính?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 2. Nhà ở cấu tạo gồm mấy phần chính?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 3. Cấu tạo của nhà ở có:

A. Phần móng nhà                                       B. Phần thân nhà

C. Phần mái nhà                                          D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp năng lượng cho cơ thể?

A. Nhóm giàu chất béo                                B. Nhóm giàu chất đạm

C. Nhóm giàu chất đường, bột                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Nhóm thực phẩm nào giúp chuyển hóa vitamin trong cơ thể?

A. Nhóm giàu chất đạm                               B. Nhóm giàu chất đường, bột

C. Nhóm giàu chất béo                                D. Nhóm giàu chất khoáng

Câu 6. Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?

A. Thiếu chất dinh dưỡng

B. Thừa chất dinh dưỡng

C. Thiếu chất và thừa chất dinh dưỡng đều gây hại

D. Thiếu chất hay thừa chất dinh dưỡng không ảnh hưởng gì tới cơ thể con người.

Câu 7. Bữa ăn hợp lí cần có mấy nhóm thực phẩm chính?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 8. Thế nào là ăn đúng cách?

A. Nhai kĩ                                                   B. Không đọc sách khi ăn

C. Không xem tivi khi ăn                             D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí có yếu tố nào sau đây? 

A. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính

B. Thực phẩm ở 4 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp

C. Có đủ 3 loại món ăn chính trong bữa ăn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Kiến trúc nhà ở phân loại theo mấy khu vực?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 11. Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực thành thị?

A. Nhà liên kế                                             B. Nhà sàn

C. Nhà ba gian truyền thống                        D. Nhà nổi

Câu 12. Yêu cầu của thực phẩm trong bữa ăn dinh dưỡng hợp lí là gì?

A. Nhiều thực phẩm cung cấp vitamin và chất khoáng.

B. Lượng đủ và vừa đủ các thực phẩm cung cấp chất đường, bột và chất đạm.

C. Ít thực phẩm cung cấp chất béo.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 13. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí cần tiên shanhf theo mấy bước?

A. 4                                                             B. 3

C. 2                                                             D. 1

Câu 14. Quy trình xây dựng bữa ăn theo thứ tự nào sau đây?

A. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn chính → Chọn món ăn kèm → Hoàn thiện bữa ăn

B. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn kèm → Chọn món ăn chính → Hoàn thiện bữa ăn

C. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn chính → Hoàn thiện bữa ăn → Chọn món ăn kèm

D. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn kèm → Hoàn thiện bữa ăn → Chọn món ăn chính 

Câu 15. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. Rất nhiều

Câu 16. Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị trong quy trình xây dựng nhà ở?

A. Vẽ thiết kế                                              B. Xây móng

C. Quét vôi                                                  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Hãy cho biết ngôi nhà nào sau đây có kết cấu vững chắc nhất?

Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Hình a                                                    B. Hình b

C. Hình c                                                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Căn cứ vào đâu để lựa chọn phương pháp bảo quản?

A. Căn cứ vào loại thực phẩm.

B. Căn cứ điều kiện bảo quản

C. Căn cứ vào loại thực phẩm và điều kiện bảo quản.

D. Không có căn cứ

Câu 19. Người ta chia việc chế biến thực phẩm thành mấy phương pháp chính?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 20. Quy trình trộn hỗn hợp thực phẩm gồm mấy bước?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 21. Biện pháp tiết kiệm chất đốt là:

A. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với diện tích đáy nồi

B. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với món ăn

C. Sử dụng thiết bị có tính năng tiết kiệm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Biện pháp nào sau đây không tiết kiệm chất đốt?

A. Tắt thiết bị ngay sau khi sử dụng xong.

B. Sử dụng các loại đồ dùng, thiết bị có tính năng tiết kiệm năng lượng.

C. Khi đun nấu để ngọn lửa quá to

D. Ngọn lửa phù hợp với món ăn

Câu 23. Quy trình ngâm chua thực phẩm gồm mấy bước?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 24. Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt được chia làm mấy loại?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 25. Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

A. 4                                                             B. 3

C. 2                                                             D. 1

Câu 26. Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 27. Có mấy cách làm chín thực phẩm bằng hơi nước?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 28. Phương pháp nào sau đây làm chín thực phẩm trong nước?

A. Luộc                                                       B. Rán

C. Xào                                                        D. Rang

Câu 29. Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Đang trong giai đoạn phát triển nên cần được cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn”

A. Người cao tuổi                                        B. Trẻ em đang lớn

C. Trẻ sơ sinh                                              D. Người lao động nặng nhọc

Câu 30. Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí:

Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Bữa ăn số 1                                             B. Bữa ăn số 2

C. Bữa ăn số 3                                             D. Cả 3 bữa ăn

Câu 31. Quan sát thời gian phân chia các bữa ăn của 3 bạn dưới đây. Theo em, bạn nào có thời gian phân chia các bữa ăn hợp lí nhất:

Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Bạn thứ nhất                                           B. Bạn thứ hai

C. Bạn thứ ba                                              D. Cả 3 bạn đều hợp lí

Câu 32. Theo em, thực phẩm có thể bị hư hỏng do những nguyên nhân nào?

A. Để thực phẩm lâu ngày                           B. Không bảo quản thực phẩm kĩ.

C. Thực phẩm hết hạn sử dụng                     D. cả 3 đáp án trên

Câu 33. Bước sơ chế nguyên liệu của phương pháp trộn thực phẩm là: 

A. Làm sạch các loại nguyên liệu và cắt, thái phù hợp. Đối với nguyên liệu động vật phải làm chín trước khi cắt, thái.

B. Pha hỗn hợp nước trộn. Sau đó trộn đều các nguyên liệu với hỗn hợp nước trộn.

C. Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí đẹp mắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Bước chế biến món ăn của phương pháp ngâm chua là:

A. Làm sạch các loại nguyên liệu và cắt, thái phù hợp. Đối với nguyên liệu động vật phải làm chín trước khi cắt, thái.

B. Pha hỗn hợp nước ngâm. Sau đó ngâm các nguyên liệu trong hỗn hợp nước ngâm.

C. Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí đẹp mắt.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Thực phẩm nào sau đây chứa nhiều chất béo nhất?

A. Bánh mì                                                  C. Bơ

B. Đu đủ                                                     D. Sữa bò

Câu 36. Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?

A. Tôm tươi                                                C. Khoai tây

B. Bí xanh                                                   D. Tất cả thực phẩm đã cho

Câu 37. Món ăn nào dưới đây đươc chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?

A. Canh cua mồng tơi                        C. Rau muống luộc

B. Trứng tráng                                   D. Dưa chua

Câu 38. Món ăn nào dưới đây không được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

A. Rau muống luộc                                      C. Lạc (đậu phộng) rang

B. Cá kho                                                    D. Canh cà chua

Câu 39. Hỗn hợp nước trộn trong món trộn dầu giấm gồm những nguyên liệu nào dưới đây?

A. Giấm, đường, nước mắm, ớt, tỏi, chanh.

B. Nước mắm, đường, tỏi, ớt, chanh.

C. Giấm, đường, dầu ăn, chanh, tỏi phi.

D. Chanh, dầu ăn, đường, nước mắm.

Câu 40. Các hình ảnh dưới đây mô tả quy trình của phương pháp chế biến nào?

Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Trộn dầu giấm                               C. Ngâm chua thực phẩm

B. Luộc                                             D. trộn nộm

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Thực phẩm là gì?

A. Là sản phẩm mà con người ăn sống

B. Là sản phẩm mà con người uống ở dạng tươi sống

C. Là sản phẩm mà con người ăn đã qua sơ chế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Trong chương trình các em học ở Bài 5, có mấy nhóm thực phẩm?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 3. Các em sẽ chọn ăn thêm thực phẩm nào nếu em có chiều cao thấp hơn so với lứa tuổi?

A. Giàu chất đạm                                           B. Giàu chất béo

C. Giàu chất bột                                            D. Giàu vitamin

Câu 4. Vitamin không có vai trò nào sau đây?

A. Tham gia chuyển hóa thức ăn thành năng lượng.

B. Tăng cường thị lực của mắt.

C. Bảo vệ cơ thể chống nhiễm trùng, chống oxi hóa.

D. Giúp phát triển các tế bào não và hệ thần kinh.

Câu 5. Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với con người?

A. Là nơi chứa đồ của gia đình.                     B. Là nơi chứa đồ của trường học.

C. Là nơi học tập của con người.                   D. Là nơi làm việc của con người.

Câu 6. Nhà ở của con người có mấy đặc điểm?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 7. Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về bữa ăn hợp lí?

A. Đầy đủ năng lượng.

B. Đủ và cân đối chất dinh dưỡng.

C. Chỉ cần 1, 2 loại thực phẩm

D. Phù hợp với điều kiện kinh tế gia đình.

Câu 8. Để xây dựng một bữa ăn hợp lí, chúng ta cần thực hiện bước nào đầu tiên?

A. Lên thực đơn cho bữa ăn

B. Xác định các nhóm thực phẩm cần thiết cho bữa ăn theo khuyến nghị về chế độ dinh dưỡng hợp lí.

C. Xác định nguyên liệu, số lượng để làm các món ăn.

D. Tính giá thành cho bữa ăn để có thể điều chỉnh theo khả năng tài chính.

Câu 9. Khi xây dựng một bữa ăn hợp lí, cần xác định mấy nhóm thực phẩm cần thiết?                                                                                         

A. 4                                                                B. 1

C. 2                                                                D. 3

Câu 10. Chất đạm có vai trò gì đối với con người?

A. Là nguyên liệu xây dựng tế bào.

B. Tăng sức đề kháng

C. Là nguyên liệu xây dựng tế bào và tăng sức đề kháng.

D. Duy trì cân bằng chất lỏng trong cơ thể.

Câu 11. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí nhằm:

A. Ngăn chặn hư hỏng thực phẩm.

B. Làm chậm hư hỏng thực phẩm.

C. Ngăn chặn hoặc làm chậm hư hỏng thực phẩm.

D. Ngăn chặn và làm chậm hư hỏng thực phẩm.

Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không thể hiện tính vùng miền của nhà ở vùng ven biển?

A. Thấp                                                          B. Ít cửa

C. Có sàn cao.                                               D. Nhỏ

Câu 13. Theo kiến trúc nhà ở Việt Nam, có thể chia nhà ở thành mấy kiểu?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 14. Phát biểu sai về vai trò của thực phẩm là:

A. Ngăn ngừa hư hỏng ở thực phẩm.

B. Duy trì chất dinh dưỡng và an toàn khi sử dụng.

C. Rút ngắn thời gian sử dụng thực phẩm.

D. Tăng nguồn cung cấp thực phẩm cho người tiêu dùng.

Câu 15. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến hiện nay?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 16. Phương pháp bảo quản ở nhiệt độ phòng có mấy cách?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 17. Bảo quản kín là phương pháp bảo quản:

A. Các loại rau, củ, quả tươi và được tiếp xúc trực tiếp với không khí.

B. Các loại thực phẩm khô và được tiếp xúc trực tiếp với không khí.

C. Các loại rau, củ, quả tươi và được đóng kín.

D. Các loại thực phẩm khô và được đóng kín bằng vật liệu có khả năng cách ẩm tốt

Câu 18. Thực phẩm nào sau đây không sử dụng phương pháp bảo quản thoáng?

A. Khoai tây                                                   B. Khoai lang

C. Gạo                                                           D. Tỏi

Câu 19. Bảo quản lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ:

A. 0oC                                                            B. 15C

C. 0oC – 150C                                                D. ≤ - 18oC

Câu 20. Khi xây dựng nhà ở cần tuân thủ theo yêu cầu nào sau đây?

A. Đảm bảo an toàn cho người lao động.

B. Đảm bảo an toàn cho người xung quanh.

C. Đảm bảo an toàn cho môi trường xung quanh

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 21. Để đảm bảo an toàn cho người lao động cần lưu ý điểm nào sau đây?

A. Trang bị đủ thiết bị bảo hộ cho người lao động.

B. Giàn giáo phải đảm bảo an toàn.

C. Đảm bảo an toàn về cần cẩu.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Trong gia đình, người ta thường bảo quản kín bằng cách sử dụng:

A. Hộp có nắp kín                                          B. Thùng bằng nhựa có nắp kín

C. Hộp kim loại có nắm kín                           D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 23. Chế biến thực phẩm là quá trình sử lí thực phẩm:

A. Đã qua sơ chế.                                          B. Tươi sống.

C. Đã qua sơ chế hoặc tươi sống.                  D. Đáp án khác

Câu 24. Sản phẩm của quá trình chế biến thực phẩm được gọi là:

A. Nguyên liệu thực phẩm.

B. Sản phẩm thực phẩm

C. Nguyên liệu hoặc sản phẩm thực phẩm.

D. Đáp án khác

Câu 25. Vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm là:

A. Tiết kiệm thời gian chuẩn bị thực phẩm.

B. Kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm.

C. Bảo vệ và tăng cường sưc khỏe cho người sử dụng.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 26. Chỉ ra phương pháp chế biến thực phẩm?

A. Lên men                                                    B. Luộc, hấp

C. Đóng hộp                                                  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Biển báo nào sau đây không thuộc biển báo khu vực xung quang công trường?

A. Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề) B. Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

C. Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề) D. Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

Câu 28. Hình ảnh sau đây thể hiện giai đoạn nào của ngôi nhà?

Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)

A. Làm móng                                                 B. Dựng khung

C. Hoàn thiện                                                D. Lợp mái

Câu 29. Tại sao phương pháp chiên được khuyến cáo hạn chế dùng?

A. Chứa nhiều chất béo.

B. Chứa chất có hại cho sức khỏe.

C. Chứa nhiều chất béo và chất có hại cho sức khỏe

D. Đáp án khác

Câu 30. Phương pháp chế biến thực phẩm mà đường trong nguyên liệu chuyển thành acid hoặc cồn nhờ vi sainh vật?

A. Lên men                                                    B. Luộc

C. Đóng hộp                                                  D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 31. Thực phẩm sau khi nấu chín, nếu ăn sau 2 giờ thì cần bảo quản ở nhệt độ là bao nhiêu?

A. Dưới 5oC                                                   B. Trên 60 oC

C. Dưới 5oC hoặc trên 60oC                          D. Dưới 5oC và trên 60oC

Câu 32. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về món rau trộn?

A. Có nguồn gốc từ Châu Âu. 

B. Chế biến chủ yếu từ rau, củ.

C. Sử dụng nhiệt

D. Giữ nguyên vẹn thành phần dinh dưỡng có lợi cho sức khỏe.

Câu 33. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 34. Bảo quản đông lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ:

A. 0oC                                                            B. 15C

C. 0oC – 150C                                                D. ≤ - 18oC

Câu 35. Chọn phát biểu đúng:

A. Chế biến là một trong các phương pháp bảo quản thực phẩm.

B. Thực phẩm là một trong các phương pháp chế biến.

C. Chế biến và bảo quản thực phẩm không có liên hệ gì với nhau

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 36. Chế biến món rau trộn ta cần thực hiện bước nào đầu tiên?

A. Phân loại, lựa chọn                                   B. Sơ chế nguyên liệu và tạo hình

C. Chuẩn bị nước xốt.                                    D. Phối trộn

Câu 37. Phương pháp chế biến nào khiến thực phẩm sau chế biến chứa nhiều chất béo?

A. Luộc                                                          B. Đóng hộp

C. Chiên                                                        D. Sấy

Câu 38. Trong các bước của quy trình chế biển món rau trộn, bước nào là quan trọng nhất?

A. Sơ chế nguyên liệu và tạo hình.                 B. Chuẩn bị nước sốt

C. Trộn rau                                                   D. Phân loại, lựa chọn nguyên liệu

Câu 39.  Khi chế biến thực phẩm, hành động nào dưới đây là không đúng? 

A. Rửa tay sạch. 

B. Rửa sạch và làm khô dao, thớt trước khi cắt con cá thành khúc.

C. Lấy bát vừa dùng đựng cá sống để đựng canh chua

D. Lau khô tay trước khi chế biến thực phẩm.

Câu 40. Khi xây dựng một bữa ăn hợp lí, cần xác định mấy nhóm thực phẩm cần thiết?

A. 4                                                                B. 1

C. 2                                                                D. 3

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 6 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên