3 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận
Bộ 3 đề thi Giữa Học kì 1 Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo có ma trận, có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 6.
- Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Kết nối tri thức năm 2024 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (3 đề)
3 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận
Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Có mấy kiểu kiến trúc nhà ở?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 2. Kiểu kiến trúc nhà ở phổ biến của Việt Nam là:
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở thành thị
C. Nhà ở khu vực khác
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Nhà ở nông thôn là:
A. Nhà ba gian truyền thống
B. Nhà liên kế
C. Nhà chung cư
D. Nhà sàn
Câu 4. Nhà ở thành thị là:
A. Nhà chung cư
B. Nhà riêng lẻ
C. Nhà mái ngói
D. Nhà sàn
Câu 5. Có mấy nhóm thực phẩm chính?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 6. Theo em, chúng ta cần sử dụng thực phẩm của mấy nhóm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 7. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm:
A. Xây dựng tế bào
B. Tạo tế bào mới
C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nhóm thực phẩm nảo giúp thay thế tế bào già chết đi, giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng
Câu 9. Nhóm thực phẩm nào là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng
Câu 10. Nhóm thực phẩm giàu chất béo:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
B. Bảo vệ cơ thể
C. Chuyển hóa vitamin cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Nhóm thực phẩm nào giúp tăng sức đề kháng cho cơ thể?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng
Câu 12. Nhóm thực phẩm nào giúp chuyển hóa vitamin?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng
Câu 13. Theo em, mỗi ngày cần ăn mấy bữa chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Bữa ăn nào sau đây được xem là bữa ăn chính?
A. Bữa sáng
B. Bữa trưa
C. Bữa tối
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Trung bình các bữa ăn cách nhau bao lâu?
A. 2 giờ
B. 4 giờ
C. 6 giờ
D. 5 giờ
Câu 16. Ăn như thế nào là ăn không đúng cách?
A. Nhai kĩ
B. Đọc sách khi ăn
C. Không xem ti vi khi ăn
D. Không đọc sách khi ăn
Câu 17. Trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?
A. Thiếu chất dinh dưỡng
B. Thừa chất dinh dưỡng
C. Thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng
D. Đủ chất dinh dưỡng
Câu 18. Tác hại của việc ăn uống thiếu chất:
A. Cơ thể suy dinh dưỡng
B. Cơ thể phát triển chậm
C. Cơ thể ngừng phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Hậu quả của việc trẻ suy dinh dưỡng là:
A. Sức đề kháng kém
B. Dễ nhiễm bệnh
C. Trí tuệ kém phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Ăn quá thừa so với nhu cầu dinh dưỡng, sẽ mắc bệnh nào sau đây?
A. Cao huyết áp
B. Tim mạch
C. Tiểu đường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí phải:
A. Có đầy đủ thực phẩm 4 nhóm
B. Tỉ lệ thực phẩm 4 nhóm thích hợp
C. Đủ 3 loại món ăn chính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí cần tiến hành theo mấy bước?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 23. Tính chi phí món ăn cần thực hiện theo mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 24. Bữa ăn đủ dưỡng chất cần có món nào sau đây?
A. Món canh
B. Món xào
C. Món mặn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. 1
B. 2
C. Nhiều
D. 5
Câu 26. Vi sinh vật bị hạn chế phát triển trong môi trường nào?
A. Nhiệt độ thấp
B. Nhiều muối
C. Nhiều đường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29. Phương pháp trộn gồm mấy bước?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 30. Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là:
A. Luộc
B. Rán
C. Xào
D. Rang
Câu 31. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo là:
A. Luộc
B. Rán
C. Nấu
D. Kho
Câu 32. Phương pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nước là:
A. Luộc
B. Hấp
C. Rán
D. Rang
Câu 33. Bảo quản thực phẩm có vai trò:
A. Ngăn chặn sự xâm nhập của vi sinh vật
B. Ngăn chặn sự phát triển của sinh vật
C. Làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm là:
A. Tạo sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài
B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm
C. Tạo sự thuận tiện trong chế biến thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Vai trò của chế biến thực phẩm:
A. Thực phẩm chín mềm
B. Dễ tiêu hóa
C. Đảm bảo vệ sinh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Thực phẩm nào sau đây đã được chế biến?
A. B.
C. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Quy trình chế biến món ăn không sử dụng nhiệt gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38. Chế biến món ăn thuộc bước thứ mấy trong quy trình chế biến món ăn không sử dụng nhiệt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39. Thực phẩm sau được bảo quản bằng phương pháp nào?
A. Phơi khô
B. Ngâm giấm
C. Đông lạnh
D. Muối chua
Câu 40. Hình ảnh sau thuộc bước nào trong quy trình chế biến món ăn không sử dụng nhiệt?
A. Sơ chế nguyên liệu
B. Chế biến món ăn
C. Trình bày món ăn
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án:
1 -C |
2 -D |
3 -A |
4 -A |
5 -B |
6 -C |
7 -D |
8 -A |
9-B |
10- D |
11 -D |
12 -C |
13 -C |
14 -D |
15 -B |
16 -B |
17 -C |
18 -D |
19 -D |
20 -D |
21 -D |
22 -C |
23 -A |
24 -D |
25 -C |
26 -D |
27 -B |
28 -B |
29 -B |
30 -A |
31 -B |
32 -B |
33 -D |
34 -D |
35 -D |
36 -B |
37 -C |
38 -B |
39 -C |
40 -C |
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 6 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn
Xem thêm đề thi Công nghệ lớp 6 Chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án hay khác:
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)
Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án (3 đề)
Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận (3 đề)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)