Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 có đáp án (Đề 2)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 có đáp án, chọn lọc Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 5.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 | Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CD
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 mỗi bộ sách cả năm bản word đẹp, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Lưu trữ: Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 (sách cũ)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (1 điểm) Một lớp học có số học sinh thích tập bơi, số học sinh thích đá bóng. Như vậy:
A. Số học sinh thích tập bơi nhiều hơn số học sinh thích đá bóng
B. Số học sinh thích tập bơi bằng số học sinh thích đá bóng
C. Số học sinh thích tập bơi ít hơn số học sinh thích đá bóng
Câu 2: (1 điểm) Phân số bé hơn phân số nào dưới đây?
Câu 3: (1 điểm) Các giá trị số tự nhiên khác 0 thích hợp của x để có:
A. 5 ; 6
B. 6 ; 7
C. 7 ; 8
D. 8 ; 9
Câu 4: (1 điểm) Kết quả của phép chia là:
Câu 5: (1 điểm) Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm
A. <
B. >
C. =
Câu 6: (1 điểm) Kết quả của phép chia được tính thuận tiện nhất là:
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tìm x
Câu 2: (2 điểm) Một đội sửa một quãng đường trong 3 ngày . Ngày thứ nhất sửa được quãng đường , ngày thứ hai sửa được quãng đường . Hỏi ngày thứ ba đội đó sửa được bao nhiêu phần quãng đường ?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
-Hs khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | B | D | B | A | D |
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tìm x (Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm) Một đội sửa một quãng đường trong 3 ngày . Ngày thứ nhất sửa được quãng đường , ngày thứ hai sửa được quãng đường . Hỏi ngày thứ ba đội đó sửa được bao nhiêu phần quãng đường ?
Bài giải
Ngày thứ nhất và ngày thứ hai đội công nhân sửa được số phần quãng đường là:
Ngày thứ ba đội đó sửa được số phần quãng đường là :
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (1 điểm) Hỗn số gồm hai phần :
A. Phần nguyên 1 phần phân số
B. Phần nguyên 2 phần phân số
C. Phần nguyên 2 phần phân số 1
D. Phần nguyên 2 phần phân số 3
Câu 2 (1 điểm) Chuyển hỗn số thành phân số như sau :
Câu 3 (1 điểm) Muốn chia một phân số cho một phân số ta làm như sau:
A. Lấy phân số thứ hai nhân với phân số thứ nhất đảo ngược?
B. Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai
C. Lấy phân số thứ nhất chia cho phân số thứ hai đảo ngược
D. Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược
Câu 4 (1 điểm) Kết quả của phép nhân là
Câu 5 (1 điểm) Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C. =
Câu 6 (1 điểm) Các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính :
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Cho phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 125.Tìm phân số đó biết rằng phân số đó có thể rút gọn bằng .
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (1 điểm) Hỗn số đọc là:
A. Hai hai mốt phần hai ba
B. Hai hai mươi mốt phần hai mươiba
C. Hai và hai mươi mốt phần hai ba
D. Hai và hai mươi mốt phần hai mươi ba
Câu 2: (1 điểm) Phân số là phân số :
A.Bé hơn 1
B. Lớn hơn 1
C. Bằng 1
Câu 3: (1 điểm) Các giá trị số tự nhiên khác 0 thích hợp của x để có:
A. 1 ;2
B. 0 ; 1; 2
C. 1; 2; 3
D. 0;1 ; 2; 3
Câu 4: (1 điểm) được tính như sau:
Câu 5: (1 điểm) Một lớp học có 40 học sinh trong đó là học sinh giỏi toán số học sinh là học sinh giỏi tiếng việt . Số học sinh giỏi toán của lớp học đó là :
A. 12 học sinh
B. 8 học sinh
C. 20 học sinh
C. 10 học sinh
Câu 6: (1 điểm) Phân số được viết dưới dạng phân số thập phân là :
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm)Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài m chiều rộng m . Chia tấm bìa đó thành hai phần bằng nhau . Tính diện tích mỗi phần ?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Xem thêm các Đề kiểm tra, Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 có đáp án hay khác:
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 có đáp án (Đề 3)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 có đáp án (Đề 3)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 có đáp án (Đề 1)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi Toán 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 5 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 5
- Giáo án Tiếng Việt lớp 5
- Giáo án Khoa học lớp 5
- Giáo án Đạo đức lớp 5
- Giáo án Lịch Sử và Địa Lí lớp 5
- Giáo án Tin học lớp 5
- Giáo án Công nghệ lớp 5
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 5 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 5(có đáp án)
- Đề thi Toán lớp 5 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (có đáp án)
- Ôn hè Toán lớp 5 lên lớp 6
- Đề thi Tiếng Anh lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Đạo Đức lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Tin học lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ lớp 5 (có đáp án)