Hàm có sẵn trong Excel 2010
Hàm có sẵn trong Excel 2010
MS Excel có nhiều cách Hàm có sẵn mà chúng ta có thể sử dụng trong công thức. Để thấy tất cả các hàm này, bạn chọn Formulas Tab>> Insert Function, một hộp thoại sẽ xuất hiện từ đó bạn có thể chọn hàm.
Các loại hàm trong Excel 2010
Dưới đây là danh sách các loại hàm trong MS Excel:
Hàm văn bản
UPPER : Chuyển tất cả các ký tự trong đoạn văn bản thành chữ hoa
UPPER : Chuyển tất cả các ký tự trong đoạn văn bản thành chữ thường
TRIM : Loại bỏ các khoảng trống trùng lặp và các khoảng trống tại bắt đầu và kết thúc của chuỗi văn bản.
CONCATENATE : Hợp hai hay nhiều chuỗi văn bản
LEFT : Trả lại kết quả là số ký tự của chuỗi tính từ bên trái hay phần đầu của chuỗi.
MID : Trả lại kết quả là số ký tự của chuỗi tính từ giữa của chuỗi đã cung cấp.
RIGHT : Trả lại kết quả là số ký tự của chuỗi tính từ bên phải hay phần cuối của chuỗi đã cho.
LEN : Độ dài của chuỗi đã cho.
FIND : Tìm vị trí của một ký tự hay một chuỗi trong một chuỗi đã cho (phân biệt chữ hoa-thường)
Hàm ngày và thời gian
DATE : Trả lại kết quả ngày, từ ngày, tháng, năm mà người sử dụng cung cấp
TIME : Trả lại kết quả là thời gian, từ giờ, phút, giây mà người sử dụng cung cấp
DATEVALUE : Chuyển đỗi chuỗi ký tự chỉ ngày thành một số nguyên mà đại diện cho ngày đó trong mã ngày –thời gian của Excel
TIMEVALUE : Chuyển đỗi chuỗi ký tự chỉ thời gian thành một số thập phân mà đại diện cho thời gian đó trong mã ngày –thời gian của Excel
NOW : Trả lại kết quả ngày và thời gian hiện tại
TODAY : Trả lại kết quả ngày hôm nay
Hàm thống kê
MAX : Số lớn nhất trong danh sách các số đã cho
MIN : Số nhỏ nhất trong danh sách các số đã cho
AVERAGE : Số trung bình trong danh sách các số đã cho
COUNT: Số các số trong một danh sách các ô hoặc giá trị
COUNTIF : Số các ô (trong một dãy đã cho), mà theo một điều kiện nào đó
SUM : Tổng của danh sách các số đã cho
Hàm logic
AND : Kiểm tra mệnh đề điều kiện Và, nếu đúng trả lại kết quả là TRUE, nếu sai là FALSE
OR : Kiểm tra mệnh đề điều kiện Hoặc, nếu đúng trả lại kết quả là TRUE, nếu sai là FALSE
NOT : Kiểm tra mệnh đề phủ định, nếu mệnh đề đúng thì trả lại kết quả là FALSE, nếu sai trả lại kết quả là TRUE
Hàm toán và lượng giác
ABS : Giá trị tuyệt đối của số đã cho
SIGN : Trả lại ký hiệu (+1,-1, hoặc 0) của số đã cho
SQRT : Căn bậc hai của số đã cho
MOD : Số dư của phép chia hai số
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.