Toán lớp 1: Các số có hai chữ số (tiếp theo) (trang 140,141)

Toán lớp 1: Các số có hai chữ số (tiếp theo) (trang 140,141)

Toán lớp 1: Các số có hai chữ số (tiếp theo) (trang 140,141) | Hay nhất Giải bài tập Toán 1

1. (Sgk Toán 1 Trang 140). Viết số:

Bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy mươi sáu, bảy mươi bảy, bảy mươi tám, bảy mươi chín, tám mươi.

Phương pháp giải

Xác định chữ số hàng chục và hàng đơn vị từ cách đọc đã cho rồi viết số có hai chữ số.

Lời giải chi tiết:

Các số là: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.

2. (Sgk Toán 1 Trang 141). Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:

Toán lớp 1: Các số có hai chữ số (tiếp theo) (trang 140,141) | Hay nhất Giải bài tập Toán 1

Phương pháp giải

- Đếm xuôi các số rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

- Đọc các số có trong dãy số trên.

Lời giải chi tiết:

Toán lớp 1: Các số có hai chữ số (tiếp theo) (trang 140,141) | Hay nhất Giải bài tập Toán 1

a) Đọc các số lần lượt là:

81, đọc là tám mươi mốt.

82, đọc là tám mươi hai.

84, đọc là tám mươi tư.

85, đọc là tám mươi lăm.

86, đọc là tám mươi sáu.

87, đọc là tám mươi bảy.

88, đọc là tám mươi tám.

89, đọc là tám mươi chín.

b) Đọc các số lần lượt là:

89, đọc là tám mươi chín.

91, đọc là chín mươi mốt.

92, đọc là chín mươi hai.

93, đọc là chín mươi ba.

94, đọc là chín mươi tư.

95, đọc là chín mươi lăm.

96, đọc là chín mươi sáu.

98, đọc là chín mươi tám.

3. (Sgk Toán 1 Trang 141). Viết (theo mẫu):

a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.

b) Số 95 gồm...chục và ...đơn vị.

c) Số 83 gồm...chục và ...đơn vị.

d) Số 90 gồm...chục và ...đơn vị.

Phương pháp giải

Phân tích số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.

b) Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị.

c) Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị.

d) Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.

4. (Sgk Toán 1 Trang 141).

Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát?

Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?

Toán lớp 1: Các số có hai chữ số (tiếp theo) (trang 140,141) | Hay nhất Giải bài tập Toán 1

Phương pháp giải

- Đếm số bát có trong mỗi chồng rồi viết số thích hợp.

- Phân tích số đó bằng bao nhiêu chục và bao nhiêu đơn vị.

Lời giải chi tiết:

Có tất cả 33 cái bát.

Trong số đó có 3 chục và 3 đơn vị.

Xem thêm các Giải bài tập Toán lớp 1 hay và chi tiết khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 1 | Để học tốt Toán lớp 1 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 1.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên