Toán lớp 1: Luyện tập (trang 144)
Toán lớp 1: Luyện tập (trang 144)
1. (Sgk Toán 1 Trang 144). Viết số:
a) Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi.
b) Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín.
c) Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, bốn mươi tám.
Phương pháp giải
Xác định chữ số của hàng chục và hàng đơn vị rồi viết số có hai chữ số thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a) 30, 13, 12, 20
b) 77, 44, 96, 69.
c) 81, 10, 99, 48.
2. (Sgk Toán 1 Trang 144). Viết (theo mẫu):
Mẫu: Số liền sau của 80 là 81.
a) Số liền sau của 23 là.... Số liền sau của 70 là....
b) Số liền sau của 84 là.... Số liền sau của 98 là....
c) Số liền sau của 54 là.... Số liền sau của 69 là....
d) Số liền sau của 39 là.... Số liền sau của 40 là....
Phương pháp giải
Số liền sau của a thì lớn hơn a một đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) Số liền sau của 23 là 24 Số liền sau của 70 là 71
b) Số liền sau của 84 là 85 Số liền sau của 98 là 99
c) Số liền sau của 54 là 55 Số liền sau của 69 là 70
d) Số liền sau của 39 là 40 Số liền sau của 40 là 41.
3. (Sgk Toán 1 Trang 144). Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
34 ... 50 47 ... 45 55 ... 66
78...69 81...82 44...33
72...81 95...90 77...99
62...62 61...63 88...22
Phương pháp giải
So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
34 < 50 47 > 45 55 < 66
78 > 69 81< 82 44 > 33
72 < 81 95 > 90 77 < 99
62 = 62 61 < 63 88 > 22
4. (Sgk Toán 1 Trang 144). Viết (theo mẫu):
a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết : 87 = 80 + 7
b) 59 gồm...chục và....đơn vị, ta viết: 59 = ... + ....
c) 20 gồm...chục và....đơn vị, ta viết: 20 = ... + ....
d) 99 gồm...chục và....đơn vị, ta viết: 99 = ... + ....
Phương pháp giải
Phân tích số gồm số chục và số đơn vị rồi viết theo mẫu.
Lời giải chi tiết:
a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết : 87 = 80 + 7
b) 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị, ta viết: 59 = 50 + 9
c) 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị, ta viết: 20 = 20 + 0
d) 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị, ta viết: 99 = 90 + 9
Xem thêm các Giải bài tập Toán lớp 1 hay và chi tiết khác:
- Các số có hai chữ số (tiếp theo) (trang 138,139)
- Các số có hai chữ số (tiếp theo) (trang 140,141)
- So sánh các số có hai chữ số (trang 142,143)
- Bảng các số từ 1 đến 100 (trang 145)
- Luyện tập (trang 146)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 1 | Để học tốt Toán lớp 1 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 1.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.