Sách bài tập Toán 9 Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Sách bài tập Toán 9 Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Bài 21 trang 106 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn bằng 40o rồi viết các tỉ số lượng giác của góc 40o
Lời giải:
Bài 22 trang 106 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng
Lời giải:
Bài 23 trang 106 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B = 30o, BC = 8cm. Hãy tính cạnh AB (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba), biết rằng cos30o ≈ 0,866
Lời giải:
Bài 24 trang 106 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, góc B = α
Biết tg α = 5/12 . Hãy tính:
a. Cạnh AC b. Cạnh BC
Lời giải:
Bài 25 trang 107 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm giá trị của x (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) trong mỗi tam giác vuông với kích thước được chỉ ra trên hình sau, biết:
tg47o ≈ 1,072, cos38o ≈ 0,788
Lời giải:
Bài 26 trang 107 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc C.
Lời giải:
Áp dụng định lí Pi-ta-go vào tam giác vuông ABC, ta có:
BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100
Suy ra: BC = 10 (cm)
Bài 27 trang 107 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Tính sinB, sinC trong mỗi trường hợp sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư), biết rằng:
a. AB = 13, BH = 5 b. BH = 3, CH = 4
Lời giải:
Bài 28 trang 107 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Hãy biến đổi các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45o: sin75o, cos53o, sin47o20’, tg62o, cotg82o45’
Lời giải:
Vì 75o + 15o = 90o nên sin75o = cos15o
Vì 53o + 37o = 90o nên cos53o = sin37o
Vì 47o20’ + 42o40’ = 90o nên sin47o20’ = cos42o40’
Vì 62o + 28o = 90o nên tg62o = cotg28o
Vì 82o45’ + 7o15’ = 90o nên cotg82o45’ = tg7o15’
Bài 29 trang 107 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Xét quan hệ giữa hai góc trong mỗi biểu thức rồi tính:
a.
b. tg76o – cotg14o
Lời giải:
a. Ta có: 32o + 58o = 90o
Suy ra: sin32o = cos58o. Vậy = 1
b. Ta có: 76o + 14o = 90o
Suy ra: tg76o= cotg14o. Vậy tg76o – cotg14o = 0
Bài 30 trang 107 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Đường cao MQ của tam giác vuông MNP chia cạnh huyển NP thành hai đoạn NQ = 3, PQ = 6. Hãy so sánh cotg và cotg . Tỉ số nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
Lời giải:
Bài 31 trang 108 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cạnh góc vuông kề với góc 60o của một tam giác vuông bằng 3. Sử dụng bảng lượng giác của các góc đặc biệt, hãy tìm cạnh huyền và cạnh góc vuông còn lại (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
Lời giải:
Bài 32 trang 108 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Đường cao BD của tam giác nhọn ABC bằng 6, đoạn thẳng AD bằng 5.
a. Tính diện tích tam giác ABD
b. Tính AC, dùng các thông tin dưới đây nếu cần:
Lời giải:
Suy ra: AC = AD + DC = 5 + 8 = 13.
Bài 33 trang 108 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho cos α = 0,8. Hãy tìm sin α, tg α, cotg α (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
Lời giải:
Ta có: sin2α + cos2α = 1
Suy ra: sin2α = 1 – cos2α = 1 – (0,8)2 = 1 – 0,64 = 0,36
Vì sin α > 0 nên sin α = √0,36 = 0,6
Suy ra: tg α = sinα/cosα = 0,6/0,8 = 3/4 = 0,75
cotg α = 1/tgα = 1/0,75 = 1,3333
Bài 34 trang 108 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Hãy tìm sin α, cos α (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) nếu biết:
a. tg α = 1/3 b. cotg α = 3/4
Lời giải:
a. Vì tg α = 1/3 nên α là góc nhọn của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 1 và 3.
Suy ra cạnh huyền của tam giác vuông là: = 3,1623
Vậy: sin α = 3/5 ≈ 0,6 cos α = 4/5 ≈ 0,8
Bài 35 trang 108 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Dựng góc nhọn α, biết rằng:
a. sin α = 0,25 b. cos α = 0,75
c. tg α = 1 d. cotg α = 2
Lời giải:
a. sin α = 0,25 = 14
*Cách dựng: hình a
- Dựng góc vuông xOy
- Trên tia Ox dựng đoạn OA bằng 1 đơn vị dài
- Dựng cung tròn tâm A bán kính 4 đơn vị dài và cắt Oy tại B
b. cos α = 0,75
*Cách dựng: hình b
- Dựng góc vuông xOy
- Trên tia Ox dựng đoạn OA bằng 3 đơn vị dài
- Dựng cung tròn tâm A bán kính 4 đơn vị dài và cắt Oy tại B
d. cotg α = 2
*Cách dựng: hình d
- Dựng góc vuông xOy
- Trên tia Ox dựng đoạn OA bằng 2 đơn vị dài
- Trên tia Oy dựng đoạn OB bằng 1 đơn vị dài
Bài 36 trang 108 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Trong mặt phẳng tọa độ, các đỉnh của tam giác ABC có tọa độ như sau: A(1; 1), B(5; 1), C(7; 9)
Hãy tính:
a. Giá trị của tg (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
b. Độ dài của cạnh AC
Lời giải:
Bài 37 trang 108 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho hình dưới. Hãy viết một phương trình để từ đó có thể tìm được x (không phải giải phương trình này).
Lời giải:
Từ đỉnh của góc 70o, kẻ đường cao của tam giác.
Sử dụng tỉ số sin của các góc, ta có phương trình: xsin30o = 4sin80o
Bài 38 trang 108 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho hình bên dưới. Hãy tính sin (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư), biết rằng sin30o = 0,5.
Lời giải:
Kẻ MH ⊥ NL
Bài 1 trang 109 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm đẳng thức đúng
Lời giải:
Chọn đáp án D
Bài 2 trang 109 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm đẳng thức đúng
Lời giải:
Chọn đáp án C
Bài 3 trang 109 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:
Lời giải:
Chọn đáp án D
Bài 4 trang 109 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm đẳng thức đúng
Lời giải:
Chọn đáp án A
Bài 5 trang 109 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm đẳng thức đúng
A. sinα = sinβ; B. sinα = cosβ;
C. sinα = tgβ; D. sinα = cotgβ.
Lời giải:
Chọn đáp án B
Bài 6 trang 109 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm đẳng thức đúng
A. cosα = cosβ; B. cosα = tgβ;
C. cosα = cotgβ; D. cosα = sinβ.
Lời giải:
Chọn đáp án D
Bài 7 trang 109 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm đẳng thức đúng
A. tgα = tgβ; B. tgα = cotgβ;
C. tgα = sinβ; D. tgα = cosβ.
Lời giải:
Chọn đáp án B
Bài 8 trang 109 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm đẳng thức đúng
A. cotgα = tgβ; B. cotgα = cotgβ;
C. cotgα = cosβ; D. cotgα = sinβ;
Lời giải:
Chọn đáp án A
Bài 9 trang 109 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm đẳng thức đúng
A. cos2 α + sin2 β = 1; B. sin2 α + cos2 β = 1;
C. cos2 α + sin2 α = 1; D. cos2 α + sin2 β = 2.
Lời giải:
Chọn đáp án C
Bài 10 trang 109 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm đẳng thức đúng
A. tgα = sinα + cosα; B. tgα = sinα - cosα;
C. tgα = sinα. cosα; D. tgα = sinα/cosα.
Lời giải:
Chọn đáp án D
Bài 11 trang 110 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm đẳng thức đúng
A. cotgα = 1 + tgα; B. cotgα = 1 - tgα;
C. cotgα = 1. tgα; D. cotgα = 1/tgα.
Lời giải:
Chọn đáp án D
Bài 12 trang 110 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho sinα = 1/2. Hãy tìm cosα, tgα, cotgα (0o < α < 90o).
Lời giải:
Bài 13 trang 110 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho cosα = 3/4. Hãy tìm sinα, tgα, cotgα (0o < α < 90o).
Lời giải:
Bài 14 trang 110 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 1/3BC. Hãy tính sinC, cosC, tgC, cotgC.
Lời giải:
Bài 15 trang 110 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Hãy tính
a) 2sin30o - 2cos60o + tg45o;
b) sin45o + cotg60o.cos30o;
c) cotg44o.cotg45o.cotg46o.
Lời giải:
a) 2sin30o - 2cos60o + tg45o = tg45o = 1 (do sin30o = cos60o).
b) sin45o + cotg60o.cos30o = (1+ √2)/2.
c) cotg44o.cotg45o.cotg46o = cotg45o = 1
(vì cotg44o = tg46o do 44o + 46o = 90o mà tg46o.cotg46o = 1)
Bài 16 trang 110 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho tam giác ABC có ∠A = 60o. Chứng minh rằng: BC2 = AB2 + AC2 – AB.AC.
Lời giải:
Kẻ đường cao BH của tam giác ABC thì H nằm trên tia AC (để ∠(BAC) = 60o là góc nhọn), do đó HC2 = (AC-AH)2(xem h.bs.8a, 8b)
Công thức Py-ta-go cho ta
BC2 = BH2 + HC2
= BH2 + (AC-AH)2
= BH2 + AC2 + AH2 – 2AC.AH
= AB2 + AC2 – 2AC.AH.
Do ∠(BAC) = 60o nên AH = AB.cos60o = AB/2, suy ra BC2 = AB2 + AC2 – AB.AC
Bài 17 trang 110 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho tứ giác ABCD có α là góc nhọn tạo bởi hai đường chéo chứng minh rằng SABCD = 1/2 AC.BD.sinα.
Lời giải:
Giả sử hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại I, (AIB) ̂ = α là góc nhọn (xem h.bs.9)
Kẻ đường cao AH của tam giác ABD và đường cao CK của tam giác CBD.
Ta có: AH = AI.sinα, CK = CI.sinα,
Diện tích tam giác ABD là SABD = 1/2 BD.AH.
Diện tích tam giác CBD là SCBD = 1/2 BD.CK.
Từ đó diện tích S của tứ giác ABCD là:
S = SABD + SCBD = 1/2BD.(AH + CK)
= 1/2 BD.(AI + CI)sinα = 1/2BD.AC.sinα
Bài 18 trang 110 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho góc nhọn α
Lời giải:
Bài 19 trang 110 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức
Lời giải:
Bài 20 trang 110 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Trong hình thang vuông ABCD với các đáy AD, BC có ∠A = ∠B = 90o, ∠(ACD) = 90o. BC = 4cm, AD = 16cm. Hãy tìm các góc C và D của hình thang.
Lời giải:
Kẻ đường cao CH của tam giác ACD vuông tại C. Khi đó
AH = BC = 4, HD = AD – AH = 12.
Từ đó
HC2 = HA.HD = 48, vậy HC = 4√3.
Trong tam giác vuông HCD, ta có
Nên ∠D = 30o. Suy ra ∠(BCD) = 180o - 30o = 150o.
Bài 21 trang 111 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tính các góc của một hình thoi, biết hai đường chéo của nó có độ dài là 2√3 và 2.
Lời giải:
Coi đường chéo AC = 2√3, đường chéo BD = 2 thì để ý rằng AC và BD vuông góc, ta có
Nên ∠(DAC) = 30o từ đó góc A của hình thoi là 60o. Suy ra ∠C = 60o còn ∠B = ∠D = 120o.
Bài 22 trang 111 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Các cạnh của một hình chữ nhật bằng 3cm và √3 cm. Hãy tìm các góc hợp bởi đường chéo và các cạnh của hình chữ nhật đó.
Lời giải:
Hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, BC = √3 cm nên
Vậy ∠(BAC) = 30o.
∠(DAC) = 90o - 30o = 60o.
Xem thêm Video Giải sách bài tập Toán lớp 9 (SBT Toán 9) hay và chi tiết khác:
- Bài 3: Bảng lượng giác
- Bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
- Bài 5: Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Ôn tập chương 1
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 9 hay khác:
- Giải bài tập Toán 9
- Chuyên đề Toán 9 (có đáp án - cực hay)
- Lý thuyết & 500 Bài tập Toán 9 (có đáp án)
- Các dạng bài tập Toán 9 cực hay
- Đề thi Toán 9
- Đề thi vào 10 môn Toán
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Toán 9 hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Sách bài tập Toán 9 Tập 1 & Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều