Vở bài tập Toán lớp 3 trang 13 Tập 2 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 13 Tập 2 và lời giải sgk Toán lớp 3 trang 13 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều giúp học sinh lớp 3 dễ dàng làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 trang 13. Bạn vào tên trang hoặc Xem lời giải để theo dõi chi tiết.
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 13 Tập 2 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 13 Tập 2 (sách mới):
(Chân trời sáng tạo) Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 12, 13 So sánh các số có bốn chữ số
(Cánh diều) Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 11, 12, 13 Bài 62: Các số trong phạm vi 100 000
- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 13 Tập 1 (sách mới):
(Kết nối tri thức) Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3 (trang 13, 14)
(Chân trời sáng tạo) Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 13 Tìm số bị trừ, tìm số trừ
(Cánh diều) Vở bài tập Toán lớp 3 trang 13, 14 Bài 5: Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5
Giải sgk Toán lớp 3 trang 13 (cả ba sách)
- Chân trời sáng tạo:
(Chân trời sáng tạo Tập 1) Giải Toán lớp 3 trang 13 Tìm số bị trừ, tìm số trừ
(Chân trời sáng tạo Tập 2) Giải Toán lớp 3 trang 12, 13 So sánh các số có bốn chữ số
- Kết nối tri thức:
- Cánh diều:
(Cánh diều Tập 2) Giải Toán lớp 3 trang 12, 13, 14 Các số trong phạm vi 100 000
Lưu trữ: Giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 13 Bài 96: Luyện tập (sách cũ)
Bài 1 trang 13 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Điền > < =
a) 8998 ...... 9898
6574 ...... 6547
4320 ...... 4320
9009 ...... 900 + 9
b) 1000m ...... 1km
980g ...... 1kg
1m ...... 80cm
1 giờ 15 phút ...... 80 phút
Lời giải:
a) 8998 < 9898
6574 > 6547
4320 = 4320
9009 > 900 + 9
b) 1000m = 1km
980g < 1kg
1m > 80cm
1 giờ 15 phút < 80 phút
Bài 2 trang 13 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a) Bốn số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 6854; 6584; 6845; 6548 B. 6548; 6584; 6845; 6854
C. 8654; 8564; 8546; 8645 D. 5684; 5846; 5648; 5864
b) Trong các độ dài 200m, 200cm, 2000cm, 2km độ dài lớn nhất là
A. 200m B. 200cm
C. 2000cm D. 2km
Lời giải:
a) Chọn đáp án B
b) Chọn đáp án D
Bài 3 trang 13 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Số ?
a) Số bé nhất có ba chữ số là: ............................
b) Số bé nhất có bốn chữ số là: ...........................
c) Số lớn nhất có ba chữ số là: ...........................
d) Số lớn nhất có bốn chữ số là: ..........................
Lời giải:
a) Số bé nhất có ba chữ số là: 100.
b) Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000.
c) Số lớn nhất có ba chữ số là: 999.
d) Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999.
b) Nối trung điểm của đoạn thẳng MN với số thích hợp:
Lời giải:
a) Nối trung điểm của đoạn thẳng AB với số thích hợp:
Đoạn thẳng AB được chia thành 8 phần bằng nhau ứng với 9 vạch chia theo thứ tự mỗi cạch chia kể từ A đến B lần lượt tương ứng với 100; 200; 300; 400; 500; …900, do đó trung điểm I của đoạn thẳng AB phải là điểm trùng với vạch thứ năm kể từ vạch 100 vì AI và BI đều có 4 phần bằng nhau như thế. Có thể nhận thấy vạch A tương ứng với số 100 thì vạch thứ hai kế tiếp tương ứng với 200, như thế đến vạch thứ năm (tức là trung điểm I) phải tương ứng với 500. Vậy trung điểm I của đoạn AB tương ứng với vạch 500 (xem hình vẽ).
b) Nối trung điểm của đoạn thẳng MN với số thích hợp:
Đoạn thẳng MN được chia thành 4 phần bằng nhau ứng với 5 vạch chia theo thứ tự mỗi vạch chia theo thứ tư mỗi vạch chia kể từ M đến N lần lượt tương ứng với 3000; 4500; …9000, do đó trung điểm P của đoạn thẳng MN phải là điểm trùng với vạch thứ ba kể từ vạch 3000 vì MP và NP đều có 2 phần bằng nhau như thế. Có thể nhận thấy vạch M tương ứng với số 3000 thì vạch thứ hai kế tiếp tương ứng với 4500, như thế đến vạch thứ ba (tức là trung điểm P) phải tương ứng với 6000. Vậy trung điểm P của đoạn MN tương ứng với vạch 6000 (xem hình vẽ).
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:
- Bài 97: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
- Bài 98: Luyện tập
- Bài 99: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
- Bài 100: Luyện tập
- Bài 101: Luyện tập chung
Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Lớp 3 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Global Success
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - KNTT
- Lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 3 - CTST
- Lớp 3 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 3 - CD
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - CD
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - CD
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - CD
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - CD
- Giải sgk Tin học lớp 3 - CD