Giáo án Tiếng Anh 9 Unit 11: Changing roles in society mới, chuẩn nhất
Giáo án Tiếng Anh 9 Unit 11: Changing roles in society mới, chuẩn nhất
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Tiếng Anh 9 thí điểm (cả năm) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Lesson 1 - GETTING STARTED
I. OBJECTIVES: By the end of this Unit, students will be able to know about items involved in the topic.
II. LANGUAGE CONTENTS:
-Vocabulary: words related to the lesson.
III . PREPARATIONS:
• T: sub -board, pictures, casette
• SS: book, notebook
IV. PROCEDURES:
* New lesson:
Teacher’s and students’ activities | Contents |
---|---|
Warm up T has Ss work independently. Encourage them to do the exercise without looking back at the conversation. Presentation Practice -Ask Ss to read the questions and underline the key words in each question (e.g. purpose in 1, who in 2). This helps Ss determine what information they need to answer those questions. Then Ss refer back to the conversation and look for the answers. Correct the answers as a class. -Ask Ss to work in groups of four or five. Ask them to look at the context around where these phrases/se Correct the answers as a class. -Have Ss work independently to choose the correct option A or B answers in pairs. Check as a class. -Have Ss work in groups of four or ¬ ve. Ask them to look at the pictures and guess what future visions the pictures represent. Encourage them to come up with as many predictions as possible. Then have them present their ideas to the class. Production Divide the class into two teams. One team names a service and the other team says what they think the service will be like in the future. Try to give every student a go, not just the most advanced ones in the class. |
Key: 1. Phong 2. Mai 3. Phong 4. Nguyen 5. Mai Vocabulary: -vision(n) -sense of participation -breadwinner(n) -externally(adv) b- Key: 1. It’s for people to share their vision of the future. 2- Some students from Oak Tree School in Happy Valley. 3-He says that learning will also take place outside school. 4-It will give them a sense of participation and of being part of the process. 5-No, he won’t. He may still go to work. 6-No, he doesn’t. c- 1. After the year 2030 2. Ideas about what life will be like in the future 3. Both housework and paid work are worthy of respect. 4. I love being with my father. 2) Key: 1. B 2. A 3. B 3) Suggested answers: 1-Cars will be running on solar energy. 2-People will live in houses in the sky. 3-People will be able to talk with their pets. 4-Robots will be doing the housework. 5-Trains will be running as fast as 300km/h. 6. Land will become barren. |
Homework: prepare: A closer look 1.(vocabulary)
Lesson 2 - A CLOSER LOOK 1
I. OBJECTIVES: By the end of this Unit, students will be able to talk about roles in the society.
II. LANGUAGE CONTENTS:
-Vocabulary: words related to the lesson.
III . PREPARATIONS:
• T: sub -board, pictures, casette
• SS: book, notebook
IV. PROCEDURES:
*Previous lesson:
* New lesson:
T’s & Ss’activities | Contents |
---|---|
Warm up |
|
Presentation -T gives out some words form. |
Verb Noun Noun (person) 1. attend attendance attendant 2. facilitate facility facilitator 3. provide provision provider 4. develop development developer 5. interview interview interviewer/interviewee 6. evaluate evaluation evaluator 7. participate participation participant 8. apply application applicant |
Practice -T has ss use the words in the table in 1 to complete the sentences. |
Key: 1. attend 2. facilitate 3. provider 4. developed 5. interviews 6. evaluation 7. participation 8. apply |
-Ss choose the correct answer A closest in meaning to the underlined word/phrase in the sentences. | Key: 1. B 2. C 3. A 4. B 5. A |
-Ss complete the sentences with phrases formedwith ‘sense of’. | Key: 1. sense of direction 2. sense of humour 3. sense of time 4. sense of responsibility 5. sense of style |
-Get ss to listen carefully and tick ( ) the correct box. Then listen again and repeat. -Ss mark Mike’s sentences with falling (agreeing) or rising (disagreeing) arrows. Then listen and check. Production T has ss play game. Homework T has ss prepare: A closer look 2. |
Pronunciation Agreeing and disagreeing tones Key + Audio script: 1. No one can deny it? 2. All of us can see your point. 3. We will help him with the money. 4. You will be cooking. 5. Well, you may be right. Lucky numbers. |
Xem thêm các bài soạn Giáo án Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo hướng phát triển năng lực hay khác:
- Giáo án Tiếng Anh 9 Unit 9: English in the world
- Giáo án Tiếng Anh 9 Review 3
- Giáo án Tiếng Anh 9 Unit 10: Space travel
- Giáo án Tiếng Anh 9 Unit 12: My future career
- Giáo án Tiếng Anh 9 Review 4
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giáo án Sinh học lớp 9 mới, chuẩn nhất của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Sinh học 9 theo chuẩn Giáo án của Bộ GD & ĐT.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)