Giáo án Toán lớp 2 Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 - Chân trời sáng tạo
Giáo án Toán lớp 2 Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 - Chân trời sáng tạo
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
TUẦN 31
CHỦ ĐỀ 6. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000
PHÉP CỘNG CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 1000 (3 TIẾT)
TIẾT 1
1. Yêu cầu cần đạt:
Năng lực:
Năng lực chung:
- Tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học; giao tiếp toán học.
Năng lực đặc thù:
- Thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 1000.
- Củng cố ý nghĩa của phép cộng, tên gọi các thành phần trong phép cộng, vận dụng vào giải quyết vấn đề dẫn đến phép cộng.
- Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính (+).
- Bước đầu làm quen cách tính nhanh.
Phẩm chất:
- Phẩm chất: yêu nước.
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
2.Đồ dùng dạy học:
GV:
- SGK, 3 thẻ trăm, 11 thẻ chục và 14 khối lập phương.
HS: SGK, vở ghi, bút viết, bảng con, 2 thẻ trăm, 5 thẻ chục và 10 khối lập phương.
3.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
|
1.Khởi động: (5 phút) |
||
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng bước cho HS làm quen với bài học mới. |
||
Cách tiến hành: |
||
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Tìm bạn”. |
- Cả lớp chơi trò chơi “Tìm bạn”. |
|
- Cho HS viết số vào bảng con (mỗi em tự chọn một số bất kì từ 1 đến 9). |
- Viết số bất kì từ 1 đến 9 vào bảng con. |
|
- Cho HS tìm bạn để hai số cộng lại bằng 14. |
- HS tìm bạn. |
|
- Hai bạn nào tìm được nhau sớm nhất thì thắng cuộc. |
||
- Nhận xét, tuyên dương. |
||
- Giới thiệu và ghi tựa: Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu bài: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 (tiết 1). |
- HS nghe và nhắc lại tựa. |
|
2.Hình thành kiến thức mới: (25 phút) |
||
Mục tiêu: HS nắm được biện pháp cộng có nhớ trong phạm vi 1000 và biết áp dụng để thực hành. |
||
Cách tiến hành: |
||
a.Xây dựng biện pháp cộng có nhớ trong phạm vi 1000: |
||
- Phổ biến nhiệm vụ: ◦ Áp dụng cách đặt tính đã học, thực hiện các phép tính 229 + 5 và 254 + 163. ◦ Giải thích “nhớ 1”, “thêm 1”. |
- Lắng nghe GV phổ biến nhiệm vụ. |
|
- Sử dụng phương pháp các mảnh ghép, cho HS thảo luận nhóm đôi, mỗi nhóm thực hiện một phép tính, sau đó chia sẻ cùng nhau. |
- Thực hiện theo nhóm đôi thực hiện phép tính và chia sẻ. |
|
- Gọi HS trình bày trước lớp, các em có thể giải thích bằng các cách khác nhau. |
- Trình bày và giải thích cách thực hiện. ◦ Dùng các thẻ trăm, thẻ chục và các khối lập phương để hỗ trợ. ◦ Giải thích trên phép tính (dọc) đã thực hiện. |
|
Phép tính: 229 + 5 |
||
- Vừa nói vừa viết: ◦ Đặt tính: viết số 229 rồi viết số 5 sao cho các chữ số đơn vị thẳng cột với nhau, viết dấu cộng, kẻ vạch ngang. ◦ Tính: từ phải sang trái. |
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. |
|
- Giải thích tại sao lại “nhớ 1” trong quá trình tính. |
||
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và tính. |
- Vài HS nêu lại. |
|
- Yêu cầu HS dùng các khối lập phương kiểm tra, khẳng định kết quả đúng. |
- Cả lớp cùng đếm theo trăm, chục trên các khối lập phương và đếm tiếp các khối lập phương rời để khẳng định kết quả đúng. |
|
Phép tính: 254 + 163 |
||
- Vừa nói vừa viết: ◦ Đặt tính: Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho số đơn vị dưới số đơn vị; số chục dưới số chục; số trăm dưới số trăm. ◦ Tính: từ phải sang trái. |
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. |
|
- Giải thích tại sao lại “nhớ 1” trong quá trình tính. |
||
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và tính. |
- Vài HS nêu lại. |
|
- Yêu cầu HS dùng các khối lập phương kiểm tra, khẳng định kết quả đúng. |
- Cả lớp cùng đếm theo trăm, chục trên các khối lập phương và đếm tiếp các khối lập phương rời để khẳng định kết quả đúng. |
|
b.Thực hành: |
||
- Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con. - Nhận xét và chỉnh sửa việc đặt vị trí các số đơn vị, số chục, số trăm cùng thẳng cột với nhau. |
- HS thực hiện các phép tính ra bảng con: |
|
3.Vận dụng: (5 phút) |
||
Mục tiêu: HS củng cố lại kiến thức đã học. |
||
Cách tiến hành: |
||
+ Hôm nay các em học bài gì? |
+ Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 (tiết 1). |
|
- HS chơi trò chơi: Ai nhanh - Ai đúng. |
||
- Nhận xét, tuyên dương. |
||
- Dặn: Về nhà các em xem lại bài. Xem trước bài tập 1, 2, 3, 4 của bài: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000. |
- HS lắng nghe. |
|
- Nhận xét tiết học. |
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Giáo án Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Xem thêm các bài soạn Giáo án Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo chuẩn khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giáo án Toán lớp 2 mới nhất của chúng tôi được biên soạn bám sát mẫu giáo án Toán lớp 2 chuẩn của Bộ GD&ĐT.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 2
- Giáo án Tiếng Việt lớp 2
- Giáo án Toán lớp 2
- Giáo án Tiếng Anh lớp 2
- Giáo án Đạo đức lớp 2
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 2
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 2
- Giáo án Âm nhạc lớp 2
- Giáo án Mĩ thuật lớp 2
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Đề thi Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 2 (cả ba sách)
- Toán Kangaroo cấp độ 1 (Lớp 1, 2)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 (hàng ngày)
- Bài tập Toán lớp 2 (hàng ngày)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập Toán lớp 2 Cánh diều
- Đề cương ôn tập Toán lớp 2
- Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 2 lên lớp 3