Giáo án Toán lớp 4 bài Nhân với số có hai chữ số (mới, chuẩn nhất)
Giáo án Toán lớp 4 bài Nhân với số có hai chữ số (mới, chuẩn nhất)
Xem thử Giáo án Toán 4 KNTT Xem thử Giáo án Toán 4 CTST Xem thử Giáo án Toán 4 CD
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Toán lớp 4 cả năm (mỗi bộ sách) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện nhân với số có hai chữ số.
- Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - SGK + Bảng phụ.
HS: - SGK + vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5p |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng: Tính: a) 642 x ( 30 - 6) b) 94 x 12 + 94 x 88 - Gọi HS phát biểu tính chất nhân một số với một tổng (hiệu). - Nhận xét, đánh giá HS. |
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm ra nháp nhận xét bài bạn. - 2 HS phát biểu tính chất. |
1p |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: |
- Lắng nghe |
12p |
2. Phép nhân 36 x 23 - Viết lên bảng phép tính 36 x 23, sau đó yêu cầu HS áp dụng tính chất một số nhân với một tổng để tính. ? Vậy 36 x 23 bằng bao nhiêu ? * Hướng dẫn đặt tính và tính: ? Dựa vào cách đặt tính nhân với số có một chữ số, bạn nào có thể đặt tính 36 x 23 ? - Nêu cách đặt tính và hướng dẫn HS thực hiện phép nhân từ phải sang trái. - Vậy 36 x 23 = ? - Giới thiệu: 108 gọi là tích riêng thứ nhất; 72 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ phải là 720. |
- HS tính: 36 x 23 = 36 x (20 +3) = 36 x 20 + 36 x 3 = 720 + 108 = 828 - 36 x 23 = 828 - 1 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp đặt tính vào giấy nháp. - 3, 4 HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính + 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1; 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10. + 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 nhớ 1; 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7,viết 7. + Thực hiện cộng hai tích vừa tìm được: Hạ 8; 0 cộng 2 bằng 2, viết 2; 1 cộng 7 bằng 8, viết 8. - 36 x 23 = 828 - Lắng nghe và ghi nhớ. |
18p |
3. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính: - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS đọc bài làm. - Nhận xét, đánh giá. - Yêu cầu từng HS nêu cách tính của mình. |
- Nêu yêu cầu và cách làm, làm bài tập. |
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 45 x a với a = 13; 26; 39 - Yêu cầu HS đặt tính ra nháp, ghi kết quả tính vào biểu thức. - Nhận xét, đánh giá. - Muốn tính giá trị biểu thức ta làm như thế nào ? |
- Nêu yêu cầu và làm bài tập. * a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170 * a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585 * a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 = 1755 - HS đọc kết quả làm bài dưới lớp nhận xét. |
|
Bài 3: Gọi HS đọc bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS đọc bài làm. - Nhận xét, chốt cách giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số. |
- Đọc bài toán, phân tích và giải vào vở. - HS lên bảng giải. Bài giải Số trang của 25 quyển vở là: 48 x 25 = 1200 (trang) Đáp số: 1200 trang. - Chữa bài, nhận xét. |
|
4p |
C. Củng cố- dặn dò: - Gọi HS nhắc lại cách nhân với số có 2 chữ số. - Nhận xét tiết học; Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau: Luyện tập. |
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Xem thử Giáo án Toán 4 KNTT Xem thử Giáo án Toán 4 CTST Xem thử Giáo án Toán 4 CD
Xem thêm các bài soạn Giáo án Toán lớp 4 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:
- Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 69
- Giáo án Toán lớp 4 bài Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- Giáo án Toán lớp 4 bài Nhân với số có ba chữ số
- Giáo án Toán lớp 4 bài Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
- Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 74
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giáo án Toán lớp 4 mới, chuẩn nhất của chúng tôi được biên soạn bám sát theo cấu trúc Giáo án môn Toán lớp 4 của Bộ GD&ĐT.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 4 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 4
- Giáo án Tiếng Việt lớp 4
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4
- Giáo án Khoa học lớp 4
- Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Giáo án Đạo đức lớp 4
- Giáo án Công nghệ lớp 4
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Giáo án Tin học lớp 4
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4