Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 15-16 mới nhất
Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 15-16 mới nhất
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Toán 9 (cả năm) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. Mục tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thức
- Hs vận dụng được quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Thực hiện được cách tính nhẩm, tính nhanh vận dụng vào giải các bài toán chứng minh, rút gọn biểu thức
2. Kỹ năng
- Tính được căn bậc hai của một tích.
- Giải quyết được các bài toán về tính giá trị biểu thức chứa căn bậc hai, dạng toán chứng minh đẳng thức, tìm x và so sánh biểu thức.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
Phẩm chất: Tự tin, tự chủ
II. Chuẩn bị:
- Gv : Phấn mầu, bảng phụ.
- Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm bài ở nhà
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định :(1 phút)
2. Nội dung
Giáo viên | Học sinh | Nội dung ghi bài |
---|---|---|
A – Hoạt động khởi động: Hỏi bài cũ – 3p | ||
Viết công thức của định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Nêu quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai. Hs lên bảng trả lời, gv nhận xét và ghi điểm |
||
B – Hoạt động luyện tập – 37p | ||
Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức đã học làm bài tập tính giá trị căn thức, bài toán chứng minh đẳng thức, tìm x thỏa mãn biểu thức chứa căn bậc hai và bài tập so sánh biểu thức chứa căn. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan |
||
*Hoạt động cá nhân: GV treo bảng phụ ghi đề bài 21 Cho HS làm bài 22/15 (a,b). ? Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về biểu thức dưới dấu căn ? Hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính Gọi hai HS đồng thời lên bảng làm bài Gọi HS nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét và sửa sai cho HS GV gợi ý HS đưa biểu thức ra ngoài dấu căn và xác định giá trị của biểu thức (Đưa đề bài lên bảng phụ) Gv cho hs suy nghĩ cách làm. GV nhận xét và sửa sai. Bài 23b tr15, sgk. (Đưa đề bài lên bảng phụ). ? Hai số như thế nào gọi là nghịch đảo của nhau? Vậy điều phải chứng minh ở đây là gì? Cho HS làm bài 25 Y/c hs nhắc lại CBH số học của 1 số không âm a. Gv nêu phương pháp: Đặt điều kiện để căn thức có nghĩa rồi giải tìm x. Gv hướng dẫn HS bình phương cả hai vế đối với câu a, chuyển vế sau đó bình phương hai vế đối với câu d GV nhận xét và sửa sai. Cho HS làm bài 26 Gọi một HS lên bảng làm câu a bằng cách tính giá trị trực tiếp. Hướng dẫn HS chứng minh câu b bằng cách so sánh a+b và (√a + √b)2 GV nhận xét và sửa sai. |
HS trả lời miệng và trình bày lại cách tính HS cả lớp làm bài vào vở theo cá nhân. Hai HS lên bảng trình bày bài làm của mình. HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn. Hai hs lên bảng thực hiện HS rút gọn biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức đã cho. HS trả lời theo gợi ý của gv HS cả lớp làm bài 25 vào vở theo cá nhân Hs:
Hai HS lên bảng trình bày bài làm của mình HS quan sát so sánh với bài làm của mình và nêu nhận xét về bài làm của bạn HS làm bài 26 vào vở Một HS lên bảng làm câu a bằng cách tính giá trị trực tiếp. |
* Dạng 1:Thực hiện phép tính Bài 21 tr 15-sgk Kq: (B) 120 Bài 22/15
* Dạng 2:Rút gọn biểu thức, tính giá trị của biểu thức Bài 19 tr15: Rút gọn biểu thức
Bài 24/15
Thay x = -√2 ta được: 2(1+3x)2 = 2(1–3√2 )2 = 2(1–6√2 + 18) = 38–12√2 * Dạng 3:Chứng minh đẳng thức Bài 23 b tr 15-sgk Ta có: (√2006 - √2005) .(√2006 + √2005) = (√2006)2 - (√2005)2 = 2006 - 2005 = 1 Vậy √2006 - √2005 và (√2006 + √2005) là hai số nghịch đảo của nhau * Dạng 4:Giải phương trình Bài 25/16 a/√16x = 8 <=> 16x = 64 <=> x = 4 Cách 2: <=> 4√x = 8 <=> √x = 2 <=> x = 4 Vậy tập ngiệm của phương trình S={4} d/
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={–2; 4} Bài 26/16 a/ Ta có: √25 + 9 = √34 √25 + √9 = 5 + 3 8 = √64 Vậy √25 + 9 < √25 + √9 b/ Ta có: a + b<a + 2√ab + b Hay (√a + b)2 < (√a + √b)2 Do a > 0; b > 0 nên √a >0; √b > 0 √a + b > 0 Suy ra: √a + b < √a + √b |
C- Hoạt động tìm tòi, mở rộng. (4p) | ||
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. |
||
Bài tập về nhà: 22(c,d), 23, 24b,25(b,c) 27/15,16 SGK. 26,27,28/7 SBT Hướng dẫn: Bài 22(c,d) làm tương tự như câu a và b Bài tập nâng cao:1, Thực hiện phép tính:
HD: a) Phân tích biểu thức trong căn thành bình phương của hiệu (tổng) và đưa ra ngoài dấu căn. Thực hiện rút gọn b) SD thành thạo HĐT số 3. 2, Rút gọn biểu thức:
HD: Tính √2.A từ đó rút gọn tính A |
Xem thêm các bài soạn Giáo án Toán lớp 9 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:
- Giáo án Toán 9 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- Giáo án Toán 9 Luyện tập trang 19-20
- Giáo án Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Giáo án Toán 9 Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giáo án Toán lớp 9 mới, chuẩn nhất, theo hướng phát triển năng lực của chúng tôi được biên soạn bám sát mẫu Giáo án chuẩn môn Toán 9 của Bộ GD & ĐT.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)