Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 12 (có đáp án): Phản ứng oxi hóa – khử và ứng dụng trong cuộc sống
Với 13 bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Bài 12: Phản ứng oxi hóa – khử và ứng dụng trong cuộc sống sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Hóa học 10.
Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 12 (có đáp án): Phản ứng oxi hóa – khử và ứng dụng trong cuộc sống
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử được định nghĩa là
A. điện tích của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện lớn hơn;
B. hóa trị của nguyên tử nguyên tố đó;
C. điện tích thực của nguyên tử nguyên tố đó;
D. độ âm điện của nguyên tử nguyên tố đó.
Câu 2. Cho nguyên tố X có số oxi hóa có giá trị là -2. Cách biểu diễn đúng là
A. ;
B. ;
C.
D. .
Câu 3. Số oxi hóa của các nguyên tử trong H2, Fe2+, Cl- lần lượt là
A. 0; −2; +1;
B. +2; −2; +1;
C. 0; +2; −1;
D. +1; +2; −1.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về số oxi hóa trong hợp chất?
A. Số oxi hóa của H là +1 (trừ một số hydride kim loại NaH, CaH2, …);
B. Số oxi hóa của O luôn là –2;
C. Số oxi hóa của các kim loại kiềm (nhóm IA: Li, Na, K, …) luôn là +1, của kim loại kiềm thổ (nhóm IIA: Be, Mg, Ca, …) luôn là +2;
D. Số oxi hóa của Al luôn là +3, của F luôn là –1.
Câu 5. Số oxi hóa của Mn trong các phân tử MnO2, KMnO4, K2MnO4 lần lượt là
A. +2, +4, +3;
B. −4, +7, +6;
C. +4, +7, +6;
D. +2, +5, +6.
Câu 6. Số oxi hóa của nguyên tử N trong các ion NH4+, NO3−, NO2− lần lượt là
A. −3, +5, +3
B. −3, +3, + 5
C. +5, −2, +3
D. +5, +3, +2
Câu 7. Cho phân tử CH4 công thức cấu tạo dưới đây. Số oxi hóa của C là
A. −4;
B. −2;
C. +4;
D. +2.
Câu 8. Phát biểu sai là
A. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển dịch electron giữa các chất phản ứng hay có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử trong phân tử;
B. Phản ứng oxi hóa – khử có thể chỉ có quá trình oxi hóa hoặc quá trình khử;
C. Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình nhường electron;
D. Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhận electron.
Câu 9. Chất khử là chất
A. nhận electron, có số oxi hóa tăng, bị oxi hóa
B. nhận electron, có số oxi hóa giảm, bị khử
C. nhường electron, có số oxi hóa tăng, bị oxi hóa
D. nhường electron, có số oxi hóa giảm, bị khử
Câu 10. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. SO3 + H2O ⟶H2SO4
B. CaCO3CaO + CO2 ↑
C. H2SO4 + Ba(OH)2 ⟶ BaSO4 ↓ + 2H2O
D. Mg + 2HCl ⟶ MgCl2 + H2 ↑
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu hỏi. (SBT – CD) Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai?
a. Số oxi hoá của nguyên tử trong bất kì một đơn chất hoá học nào đều bằng 0.
b. Tổng số oxi hoá của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong một ion đa nguyên tử bằng 0.
c. Trong tất cả các hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hoá là +1.
d. Trong tất cả các hợp chất, oxygen luôn có số oxi hoá là –2.
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Trong phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O. Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là bao nhiêu?
Câu 2. (Đề TSĐH B - 2013) Cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là bao nhiêu?
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 14: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 16: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 17: Tính chất vật lí và hóa học các đơn chất nhóm VIIA
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST