Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 8 (có đáp án): Quy tắc octet
Với 13 bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Bài 8: Quy tắc octet sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Hóa học 10.
Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 8 (có đáp án): Quy tắc octet
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Theo quy tắc octet (bát tử): Trong quá trình hình thành liên kết hóa học, nguyên tử các nguyên tố nhóm A có xu hướng tạo thành lớp vỏ ngoài cùng có
A. 8 electron tương ứng với khí hiếm gần nhất
B. 2 electron tương ứng với kim loại gần nhất
C. 8 electron tương ứng với khí hiếm gần nhất (hoặc 2 electron với khí hiếm helium)
D. 6 electron tương ứng với phi kim gần nhất
Câu 2. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm argon khi tham gia hình thành liên kết hóa học?
A. Fluorine
B. Oxygen
C. Hydrogen
D. Chlorine
Câu 3. Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử Mg (Z = 12) theo quy tắc octet là
A. Mg + 2e ⟶ Mg2−
B. Mg ⟶ Mg2+ + 2e
C. Mg + 6e ⟶ Mg6−
D. Mg + 2e ⟶ Mg2+
Câu 4. Nguyên tử có cấu hình electron bền vững là
A. Na (Z = 11)
B. Cl (Z = 17)
C. Ne (Z = 10)
D. O (Z = 8)
Câu 5. Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử S (Z = 16) theo quy tắc octet là
A. S + 2e ⟶ S2−
B. S ⟶ S2+ + 2e
C. S ⟶ S6+ + 6e
D. S ⟶ S2− + 2e
Câu 6. Để đạt được quy tắc octet, nguyên tử potassium (Z= 19) phải nhường đi
A. 2 electron
B. 1 electron
C. 3 electron
D. 4 electron
Câu 7. Để đạt được quy tắc octet, nguyên tử nitrogen (Z= 7) phải nhận thêm
A. 2 electron
B. 1 electron
C. 3 electron
D. 4 electron
Câu 8. Ion lithium có cấu hình electron của khí hiếm tương ứng nào
A. He
B. Ne
C. Ar
D. Kr
Câu 9. Ion aluminium có cấu hình electron của khí hiếm tương ứng nào
A. He
B. Ne
C. Ar
D. Kr
Câu 10. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 1 electron khi hình thành liên kết hóa học?
A. Helium
B. Fluorine
C. Aluminium
D. Sodium
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu hỏi. (OTTN) Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai?
a. Cấu hình bền vững của khí hiếm luôn tương ứng với 8 electron ở lớp ngoài cùng.
b. Có những nguyên tử vừa có xu hướng nhường, vừa có xu hướng nhận electron để đạt được cấu hình electron bền vững như của khí hiếm.
c. Số lượng electron mà các nguyên tử nguyên tố nhóm A có xu hướng nhường hoặc nhận để đạt được octet bằng số thứ tự của nhóm chứa nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn.
d. Dựa vào số lượng electron nhường hay nhận của nguyên tử khi hình thành liên kết hoá học có thể xác định liên kết là ion hay cộng hoá trị.
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử có xu hướng nhường, nhận, góp chung electron để đạt cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet? Nguyên tử chlorine (Z = 17) có xu hướng nhận bao nhiêu electron để đạt lớp vỏ thoả mãn quy tắc octet?
Câu 2. Nguyên tử calcium (Z = 20) có xu hướng nhường bao nhiêu electron để đạt lớp vỏ thoả mãn quy tắc octet?
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 11: Liên kết hydrogen và tương tác van der waals
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 12: Phản ứng oxi hóa – khử và ứng dụng trong cuộc sống
Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST