Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 23 (có đáp án): Ôn tập chương 6

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 23: Ôn tập chương 6 có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Hóa 12.

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 23 (có đáp án): Ôn tập chương 6

Câu 1. Ở thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăn mòn hóa học?

Quảng cáo

A. Cho Fe vào dung dịch AgNO3.

B. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô.

C. Cho hợp kim FeCu vào dung dịch CuSO4.  

D. Để mẫu gang lâu ngày trong không khí ẩm.

Câu 2. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H2SO4 loãng, CuCl2, Fe(NO3)2, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là

A. 5.     

B. 2.     

C. 4.     

D. 3.

Quảng cáo

Câu 3. Thí nghiệm nào sau đây không thu được kim loại sau khi kết thúc phản ứng?

A. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.             

B. Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.

C. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4.                   

D. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.

Câu 4. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng

(2) Đốt dây Fe trong bình đựng Cl2

(3) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3

(4) Cho lá Zn vào dung dịch H2SO4 loãng

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 3.     

B. 2.     

C. 1.     

D. 4.

Câu 5. Cho một đinh sắt sạch, dư vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M. Khối lượng đinh sắt sau phản ứng tăng m gam. Giá trị của m là

Quảng cáo

A.  2,0.

B.  0,8.

C.  1,2.

D.  1,6.

Câu 6. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?

A. Al.   

B. Ag.  

C. Zn.  

D. Mg.

Câu 7. Trong dãy các kim loại: Al,  Cu,  Au,  Fe. Kim loại có tính dẻo lớn nhất là

A. Fe.   

B. Au.  

C. Al.   

D. Cu.

Quảng cáo

Câu 8. Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 đặc, nóng.              

B. HNO3 loãng.                     

C. H2SO4 loãng.                    

D. HNO3 đặc, nguội.

Câu 9. Các dụng cụ nấu nướng trong nhà bếp (như nồi,  xoong, chảo) thường được chế tạo từ kim loại (hoặc hợp kim) do kim loại có tính chất vật lí đặc trưng là

A. tính dẫn điện.                    

B. tính dẻo.                            

C. tính dẫn nhiệt.                   

D. ánh kim.

Câu 10. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là

A. 2.     

B. 3.     

C. 4.     

D. 1.

Câu 11. Kim loại còn có một số tính chất vật lý riêng như khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy và tính cứng. Các kim loại khác nhay có tính chất vật lí riêng khác nhau.

a. Mỏ neo của tàu thuyền được chế tạo từ các kim loại nhẹ.

b. Hợp kim của các kim loại nặng thường được dung trong ngành công nghiệp vũ trụ.

c. Tungsten được sử dụng làm dây tóc bóng đèn trong loại đèn sợi đốt do có nhiệt độ nóng chảy thấp.

d. Có thể dùng đoạn dây đồng hoặc thép để làm dây chảy thay thế chì khi cầu chì bị đứt.

Câu 12. Đồ trang sức bằng silver có thể bị chuyển sang màu đen do có phản ứng giữa silver với O2 và H2S trong không khí để tạo thành Ag2S và hơi nước.

a. Đó là quá trình ăn mòn kim loại.

b. Trong quá trình trên, đã xảy ra sự ăn mòn điện hoá.                        

c. Sự xuất hiện lớp silver sulfide (Ag2S) màu đen xám ở bề mặt  trang sức bằng silver là do quá trình oxygen hoá Ag bởi O2 trong không khí khi có mặt H2S.

d. Trong quá trình trên, Ag là chất bị oxi hoá, H2S  là chất bị khử.

Câu 13. Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 7,437 L khí H2 ở điều kiện chuẩn. Tính giá trị của m (g)?

Câu 14. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam muối. Tính giá trị của m (g)?

Câu 15. Để cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3,84 gam Mg và 4,32 gam Al cần 5,824 lít hỗn hợp khí Y (đkc) gồm O2 và Cl2. Tính số mol của Cl2 trong hỗn hợp Y?

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 12 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên