30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết về polymer có đáp án
Với 30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết về polymer có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết về polymer
30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết về polymer có đáp án
Bài giảng: Bài tập lý thuyết về polymer - Cô Nguyễn Thị Thu (Giáo viên VietJack)
Bài 1: polymer không có nhiệt độ nóng chảy cố định vì:
A. có lẫn tạp chất.
B. có liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C. là tập hợp nhiều loại phân tử, có cấu tạo mắt xích như nhau nhưng số lượng mắt xích trong phân tử khác nhau.
D. có khối lượng phân tử rất lớn và cấu trúc phân tử phức tạp.
Lời giải:
Đáp án: C
polymer không có nhiệt độ nóng chảy xác định vì mỗi polymer thường là 1 hỗn hợp các phân tử với hệ số trùng hợp khác nhau. Vì vậy polymer có nhiệt độ nóng chảy dao động trong một khoảng nhiệt độ nào đó.
Bài 2: Tơ nylon-6 thuộc loại:
A. tơ nhân tạo. B. tơ thiên nhiên. C. tơ polieste. D. tơ poliamit.
Lời giải:
Đáp án: D
Tơ nylon-6 tạo thành từ NH2−[CH2]5−COOHNH2−[CH2]5−COOH và là tơ poliamit do có liên kết CO-NH
Bài 3: Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. acetylene. B. isoprene. C. styrene. D. xilen.
Lời giải:
Đáp án: D
Xilen không tham gia phản ứng trùng hợp
Bài 4: Nhận định đúng là:
A. Cao su là polymer thiên nhiên của isoprenee.
B. Sợi Cellulose có thể bị đepolymer hóa khi bị đun nóng.
C. Monome là mắt xích cơ bản trong phân tử polymer.
D. polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn, do nhiều đơn vị nhỏ (mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.
Lời giải:
Đáp án: D
A sai vì cao su có thể là cao su thiên nhiên hay cao su tổng hợp
B sai, khi đung nóng sợi Cellulose sẽ bị cắt mạch
C sai, mone là chất ban đầu để tạo polymer, còn mắt xích là đã tạo polymer rồi, phân tử gồm nhiều mắt xích
D đúng
Bài 5: Nhựa phenol fomanđehit được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với:
A. CH3COOH trong môi trường axit.
B. HCHO trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit.
D. CH3CHO trong môi trường axit.
Lời giải:
Đáp án: B
Nhựa phenol fomanđehit có 3 dạng:
- Nhựa novolac: Cho phenol dư tác dụng HCHO trong môi trường acid thu nhựa novolac (mạch thẳng).
- Nhựa Rezol: đun nóng phenol và HCHO tỉ lệ mol 1 : 1,2 có xúc tác kiềm thu nhựa Rezol (mạch thẳng).
- Nhựa Rezit: khi đun nóng nhựa Rezol ở 150oC thu nhựa có cấu trúc không gian gọi là nhựa Rezit.
Bài 6: polymer có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là:
A. nhựa bakelit. B. amilopectin. C. PVC. D. PE.
Lời giải:
Đáp án: A
Mạng không gian: nhựa rezit (nhựa bakelit), cao su lưu hóa.
Mạch nhánh: amylopectin, glycogen.
Mạch thẳng: còn lại.
Bài 7: Trong số các loại to sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nylon -6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang; những loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. tơ tằm và tơ enang.
B. tơ visco và tơ nylon -6,6.
C. tơ nylon -6,6 và tơ capron.
D. tơ visco và tơ axetat.
Lời giải:
Đáp án: D
Tơ nhân tạo (hay tơ bán tổng hợp) là Tơ visco và tơ axetat.
Bài 8: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna – S là:
A. CH2=C(CH3)–CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH–CH=CH2 , C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH–CH=CH2 , lưu huỳnh.
D. CH2=CH–CH=CH2 , CH3–CH=CH2.
Lời giải:
Đáp án: B
Cao su Buna-S là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp butadiene và styrene
nCH2=CH−CH=CH2 + nC6H5CH=CH2 → −CH2−CH=CH−CH2−CH(C6H5)−CH2−)n
Bài 9: Trong số các polymer sau: tơ nhện, Cellulose, sợi capron, nhựa phenol-fomanđehit, poliisoprene, len lông cừu, poly (vinyl acetate). Số chất không bền, bị cắt mạch polymer khi tiếp xúc với dung dịch kiềm là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Lời giải:
Đáp án: A
Bài 10: Trong các polymer có cùng số mắt xích sau đây, polymer nào có khối lượng phân tử lớn nhất?
A. poly (vinyl acetate) B. Tơ capron C. Thuỷ tinh hữu cơ D. Polistiren
Lời giải:
Đáp án: B
Tơ polivinyl acetate tạo thành từ CH3COOCH=CH2 có M=86
Tơ capron tạo thành từ capronlactam ( 1 đồng phân của NH2(CH2)5-COOH dạng mạch vòng) M=131
Thủy tinh hữu cơ tạo thành từ isoprene có M=100
Polistiren tạo thành từ styrene có M=104
Bài 11: Polivinyl chloride có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
Lời giải:
Đáp án: A
nCH2=CHCl ( -CH2–CHCl-)n.
Bài 12: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polymer) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Lời giải:
Đáp án: D
Bài 13: Trong các polymer: PVC, PE, amilopectin trong tinh bột, cao su lưu hoá. Số polymer có cấu trúc mạng không gian là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải:
Đáp án: A
PVC,PE: không phân nhánh
amylopectin trong tinh bột: phân nhánh
cao su lưu hóa: không gian
Bài 14:Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poly (vinyl ancol)?
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3.
C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH.
Lời giải:
Đáp án: B
Poli vinylancol là –[-CH2-CH(OH)-]n-.
Bài 15: Monome được dùng để điều chế polyethylene là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Lời giải:
Đáp án: B
nCH2=CH2 (-CH2–CH2-)n.
Bài 16: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1. B. 4 C. 3 D. 2
Lời giải:
Đáp án: C
Các chất thỏa mãn là CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2 (NH2CH2COOH chỉ tham gia trùng ngưng)
Bài 17: polymer nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco ?
A. Cellulose B. caprolactam.
C. axit terephtalic và ethylene glycol. D. vinyl acetate
Lời giải:
Đáp án: A
Từ Cellulose có thể tạo ra tơ visco và tơ axetat.
Chúng đều thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)
Bài 18: polymer được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poly ( methyl acrylat). B. poly ( methyl metacrylat).
C. poly (phenol – fomanđehit). D. poly (methyl acetate).
Lời giải:
Đáp án: B
Thủy tinh hữu cơ(plexigas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp methyl metacrylat (CH2=C(CH3)COOCH3)
Bài 19: Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nylon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?
A. 6 B.5 C.4 D.3
Lời giải:
Đáp án: B
Các tơ không có nhóm amit là: tơ axetat; tơ clorin; sợi bông; tơ visco; tơ lapsan.
Bài 20: Tơ lapsan thuộc loại tơ:
A. poliamit. B. polieste. C. poliete. D. vinylic.
Lời giải:
Đáp án: B
Bài 21: Trong số các polymer:tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nylon-6,6, tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc Cellulose là
A. Tơ tằm, sợi bông,nylon-6,6 B. Sợi bông, len, nylon-6,6 C. Tơ visco, nylon-6,6, tơ axetat D. Sợi bông, tơ axetat, tơ visco
Lời giải:
Đáp án: D
Sợi bông là tơ thiên nhiên có nguồn gốc Cellulose.
Tơ axetat, tơ visco là các loại tơ bán tổng hợp có nguồn gốc từ Cellulose.
Bài 22: Để giặt áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phòng có tính chất nào sau đây ?
A. Xà phòng có tính bazơ B. Xà phòng có tính axit
C. Xà phòng trung tính D. Loại nào cũng được
Lời giải:
Đáp án: C
Len có các nhóm CO-NH trong phân tử. Vì vậy, các loại tơ này dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm và axit. Do đó, độ bền của quần áo làm bằng các loại tơ này sẽ bị giảm đi khi giặt bằng xà phòng có độ kiềm cao.
Bài 23: Hai chất nào dưới đây tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau tạo tơ nylon- 6,6
A. Axit ađipic và ethylene glycol
B. Axit picric và hexametylenđiamin
C. Axit ađipic và hexametylenđiamin
D. α-aminoglutaric acid và hexaetylenđiamin
Lời giải:
Đáp án: C
Đồng trùng ngưng giữa axit ađipic (HOOC−(CH2)4−COOH) và hexametylenđiamin (H2N−(CH2)6−NH2) thu được tơ nylon-6,6
Bài 24: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ Cellulose axetat, tơ tằm, tơ nitron, nylon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải:
Đáp án: C
Bông, tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên
Tơ Cellulose axetat thuộc loại tơ nhân tạo
tơ capron, tơ nitron, nylon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp
Bài 25: Sản phẩm trùng hợp của Buta -1,3- diene với CH2=CH-CN có tên gọi thông thường:
A. Cao su B. Cao su buna
C. Cao su buna –N D. Cao su buna –S
Lời giải:
Đáp án: C
Đồng trùng hợp giữa Buta -1,3- diene (CH2=CH−CH−CH2) với vinyl xianua (CH2=CH−CN) được cao su Buna-N
Bài 26: Dùng poly (vinyl acetate) có thể làm được vật liệu nào sau đây?
A. Chất dẻo B. polymer C. Tơ D. Cao su
Lời giải:
Đáp án: A
Ứng dụng của Polivinyl acetate là làm chất dẻo với tên gọi nhựa PVA
Bài 27: polymer được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nylon-6,6. B. poly (methyl metacrylat).
C. poly (vinyl chloride). D. polyethylene.
Lời giải:
Đáp án: A
nylon-6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic:
nH2N[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH
-(NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n- + 2nH2O
Bài 28: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. trùng hợp vinyl xianua
B. trùng ngưng axit e-aminocaproic
C. trùng hợp methyl metacrylat
D. trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic
Lời giải:
Đáp án: C
A. Trùng hợp vinyl xianua ⇒ thu được poli acrilonitrin ⇒ chế tạo tơ olon.
B. Trùng hợp axit ε-aminocaproic ⇒ thu được poli caproamit ⇒ chế tạo tơ nylon-6.
C. Trùng hợp methyl metacrylat ⇒ thu được poly (methyl metacrylat) ⇒ chế tạo thủy tinh hữu cơ.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic ⇒ thu được poly (hexametylen-ađipamit)
Bài 29: polymer nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?
A. nylon-6,6 B. polibutadiene C. poly (vinyl doma) D. polyethylene
Lời giải:
Đáp án: A
nylon-6,6 : [-HN-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4]-CO-)n
Polibutadiene : [-CH2-CH=CH-CH2-]n;
polyethylene : [-CH2=CH2-]n; poly (vinyl chloride) : [-CH2=CHCl]n
polymer nylon-6,6 trong thành phần chứa nguyên tố nitơ.
Bài 30: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=C(CH3)COOCH3 B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CH-CN. D. CH2=CH-CH=CH2.
Lời giải:
Đáp án: C
Trùng hợp vinyl xianua (CH2=CH−CN) thu được tơ nitron(olon)
Bài giảng: Bài tập tổng hợp về polymer và vật liệu polymer - Cô Nguyễn Thị Thu (Giáo viên VietJack)
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 12 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- Bài tập polymer trong đề thi đại học
- Bài tập về danh pháp, phân loại polymer
- Bài tập về gọi tên các polymer quan trọng thường gặp
- Dạng bài tập về các loại chất dẻo
- Dạng bài tập về phân loại tơ
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều