Bài tập về gọi tên các polime quan trọng thường gặp
Bài viết về gọi tên các polime với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập về gọi tên các polime.
Bài tập về gọi tên các polime quan trọng thường gặp
Bài giảng: Bài tập lý thuyết về Polime - Cô Nguyễn Thị Thu (Giáo viên VietJack)
Kiến thức cần nhớ
*Tóm tắt lý thuyết
Danh pháp:
- Poli + tên của monone (nếu tên monome gồm 2 từ trở lên hoặc từ hai monome tạo nên polime thì tên của monome phải để ở trong ngoặc đơn)
- Một số polime có tên riêng (tên thông thường).
Tên gọi | Công thức |
Poli vinylclorua (PVC) | (-CH2–CHCl-)n |
Poli etilen (PE) | (-CH2–CH2-)n |
Cao su thiên nhiên | [-CH2–C(CH3)=CH-CH2-]n |
Cao su clopren | (-CH2-CCl=CH-CH2-)n |
Cao su buna | (-CH2-CH=CH-CH2-)n |
Poli propilen (PP) | [-CH2-CH(CH3)-]n |
Teflon | (-CF2-CF2-)n |
Tơ nilon -6 (poli caproamit) | [–NH(CH2)5–CO–]n |
Tơ nilon -7 (tơ enang) hay Poli (7-amino heptanoic) | [–NH(CH2)6–CO–]n |
Tơ nilon -6,6 (poli hexa metylen- ađipamit) | [–NH(CH2)6–NH–CO(CH2)4CO–]n |
Tơ lapsan (poli etylen terephtalat) | [–COC6H4–CO–O–C2H4O–]n |
Ví dụ minh họa
Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
Đáp án: A
Polivinyl clorua: (-CH2-CHCl-)n
Câu 2: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
Đáp án: B
Polietilen: (-CH2-CH2-)n
Câu 3: Công thức cấu tạo của polibutađien là
A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Đáp án: D
Polibutađien: (-CH2-CH=CH-CH2-)n
Câu 4: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3.
C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH.
Đáp án: A
Để thu được poli (vinyl ancol): [-CH2-CH(OH)-]n người ta tiến hành thủy phân poli (vinylaxetat) trong môi trường kiềm.
Bài tập vận dụng
Bài 1: Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Lời giải:
Đáp án: A
nCH2=CH-CH3 -(-CH2-CH-CH3)n-
Bài 2: Cao su được sản xuất từ sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien với CN-CH=CH2 có tên gọi thông thường là
A. cao su Buna. B. cao su Buna-S. C. cao su Buna- N. D. cao su cloropren.
Lời giải:
Đáp án: C
Đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien (CH2=CH−CH−CH2) với vinyl xianua(CH2=CH−CN) được cao su Buna- N
Bài 3:Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây ?
A. CH≡CH B. CH2=CH-CH3 C. C6H5-CH=CH2 D. CH2=CH-CH=CH2
Lời giải:
Đáp án: C
C6H5CH=CH2 [-CH2-CH(C6H5)-]n.
Bài 4: Tơ nilon 6 – 6 là:
A. Hexancloxiclohexan
B. Poliamit của axit ε - aminocaproic
C. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin
D. Polieste của axit adipic và etylen glycol
Lời giải:
Đáp án: C
Nilon-6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic.
nH2N-(CH2)6-NH2 + nHOOC-(CH2)4-COOH
[-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n + 2nH2O.
Bài 5: Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây ?
A. H2N-(CH2)3-COOH B. H2N-(CH2)4-COOH
C. H2N-(CH2)5-COOH D. H2N-(CH2)6-COOH
Lời giải:
Đáp án: D
Nilon-7 được điều chế bằng cách trùng ngưng axit 7-aminoheptanoic.
nH2N-(CH2)6-COOH [-HN-(CH2)6-CO-]n + nH2O.
Bài 6: Hợp chất có CTCT : H2N-(CH2)5-COOH có tên là:
A. tơ enang B. tơ capron C. tơ nilon D. tơ lapsan
Lời giải:
Đáp án: B
Tơ nilon -6 (poli caproamit): H2N-(CH2)5-COOH
Bài 7: Hợp chất có công thức cấu tạo là:[-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n có tên là:
A. tơ enang B. tơ nilon 6-6 C. tơ capron D. tơ lapsan
Lời giải:
Đáp án: B
Tơ nilon-6,6 (poli hexa metylen-ađipamit): [-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n
Bài 8: Hợp chất có CTCT là: (-OCH2-CH2OOC-C6H4-CO-)n có tên là:
A. tơ enang B. tơ nilon C. tơ capron D. tơ lapsan
Lời giải:
Đáp án: D
Tơ lapsan hay Poli (etylen - terephtalat): (-OCH2-CH2OOC-C6H4-CO-)n
Bài giảng: Bài tập tổng hợp về Polime và vật liệu Polime - Cô Nguyễn Thị Thu (Giáo viên VietJack)
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
- Bài tập polime trong đề thi đại học
- 30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết về polime có đáp án
- Bài tập về danh pháp, phân loại polime
- Dạng bài tập về các loại chất dẻo
- Dạng bài tập về phân loại tơ
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều