Giới thiệu Carbohydrate, Glucose, Fructose lớp 12 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 12)
Tài liệu Giới thiệu Carbohydrate, Glucose, Fructose lớp 12 trong Chuyên đề dạy thêm Hóa học 12 gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp giải chi tiết và bài tập tự luyện đa dạng giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Hóa 12.
Giới thiệu Carbohydrate, Glucose, Fructose lớp 12 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 12)
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Hóa học 12 (sách mới) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
A. Lý thuyết cần nắm vững
I. Khái niệm và phân loại Carbohydrate
* Carbohydrate:là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là Cn(H2O)m .
* Phân loại:
- Monosaccharide: glucose, fructose (đồng phân): C6H12O6
- Disaccharide: saccarose, maltose (đồng phân): C12H22O11
- Polysaccharide: tinh bột, cellulose (không phải đồng phân của nhau): (C6H10O5)n
II. GLUCOSE – FRUCTOSE
1. Cấu tạo
- Glucose, fructose đều có CTPT: C6H12O6 (M=180)
- Dạng mạch hở (ít)
+ Glucose: CH2OH-[CHOH]4-CHO có 5 nhóm hydroxy (OH) + 1 nhóm aldehyde (CHO).
+ Fructose:CH2OH[CHOH]3COCH2OH có 5 nhóm hydroxy (OH) + 1 nhóm ketone(-CO-).
- Dạng mạch vòng chủ yếu và luôn chuyển hoá lẫn nhau theo một cân bằng qua dạng mạch hở.
+ Glucose vòng 6 cạnh a-glucose và b-glucose.
+ Fructose vòng 5 cạnh a-fructose và b- fructose.
Trong môi trường base, glucose và fructose có thể chuyển hóa qua lại: fructose glucose.
2.Tính chất hóa học
a) Tính chất polyalcohol = glucose và fructose hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường => dung dịch xanh lam.
2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2 H2O
b)Tính chất aldehyde = glucose và fructose bị oxi hóa bởi Cu(OH)2/OH-(to) tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O + tráng bạc (bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens) + mất màu dung dịch bromine (fructose không làm mất màu).
CH2OH-[CHOH]4-CHO + 2Cu(OH)2 +NaOH CH2OH-[CHOH]4-COONa + Cu2O +3H2O
Sodium gluconate
CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3+H2O
Ammonium gluconate
CH2OH-[CHOH]4-CHO + Br2 +H2O CH2OH-[CHOH]4-COOH + 2HBr
gluconic acid
c) Tính chất của nhóm –OH hemiacetal
d) Phản ứng lên men của glucose
C6H12O6 2 C2H5OH + 2 CO2;
Ethanol
C6H12O6 2 CH3CH(OH)COOH
lactic acid
3. Trạng thái tự nhiên và ứng dụng
|
Glucose |
Fructose |
Tính chất vật lí |
Là chất rắn, dễ tan trong nước, có vị ngọt. |
|
Trạng thái tự nhiên |
- Quá trình quang hợp - Quả chín (nhất là nho chín). - Trong máu người lúc đói: 4,4 - 7,2 mmol/L (hay 80-130 mg/dL) |
Có nhiều trong mật ong (40% fructose + 30% glucose) và nhiều loại trái cây (táo, lựu, nho, lê,...), trong một số loại rau củ (cà rốt, củ cải đường,...) |
Ứng dụng |
- Cung cấp năng lượng cho tế bào. - Tráng gương, tráng ruột phích. - Nguyên liệu sản xuất ethanol, thực phẩm và đồ uống. - Dung dịch truyền tĩnh mạch glucose 5% |
Chủ yếu đóng vai trò cung cấp năng lượng cho tế bào. |
B. Bài tập
Phần tự luận
Câu 1. Cho các chất: formic aldehyde, acetic acid, ethanol, glucose, saccharose, tinh bột.
(a) Viết công thức phân tử của các chất trên và cho biết những chất nào có dạng Cn(H2O)m.
(b) Những chất nào thuộc loại hợp chất carbohydrate và chúng thuộc loại carbohydrate nào?
Câu 2.
(a) Viết công thức cấu tạo của glucose và fructose dạng mạch hở và mạch vòng.
(b) So sánh sự giống và khác nhau về đặc điểm cấu tạo của glucose và frucrose.
Câu 3. Viết phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau:
(a) Cho glucose tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.
(b) Cho fructose tác dụng với Cu(OH)2 trong NaOH dư ở điều kiện thường sau đó đun nóng.
(c) Cho glucose tác dụng với nước bromine.
(d) Cho glucose phản ứng với methanol có mặt HCl khan.
(e) Lên men glucose tạo thành ethanol.
(g) Lên men glucose tạo thành lactic acid.
Phần trắc nghiệm
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccharide?
A. Tinh bột.
B. Cellulose.
C. Fructose.
D. Saccharose.
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccharide?
A. Glucose.
B. Tinh bột.
C. Saccharose.
D. Glycerol.
Câu 3. Chất nào sau đây là disaccharide?
A. Glucose.
B. Saccharose.
C. Tinh bột.
D. Cellulose.
Câu 4. Carbohydrate nào sau đây thuộc loại polysaccharide?
A. Saccharose.
B. Cellulose.
C. Fructose.
D. Glucose.
Câu 5. Carbohydrate nào sau đây thuộc loại polysaccharide?
A. Glucose.
B. Tinh bột.
C. Fructose.
D. Saccharose.
Câu 6. Carbohydrate nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. alcohol.
B. ketone.
C. amine.
D. aldehyde.
Câu 7. Glucose là một loại monosaccharide có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucose là:
A. C2H4O2.
B. (C6H10O5)n.
C. C12H22O11.
D. C6H12O6.
Câu 8. Fructose là một loại monosaccharide có nhiều trong mật ong, vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructose là
A. C6H12O6.
B. C2H4O2.
C. C12H22O11.
D. (C6H10O5)n.
Câu 9. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử fructose là
A. 10.
B. 12.
C. 22.
D. 6.
Câu 10. Glucose là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Số nguyên tử carbon trong phân tử glucose là
A. 6.
B. 11.
C. 5.
D. 12.
Câu 11. Số nguyên tử oxygen trong phân tử glucose là
A. 12.
B. 6.
C. 5.
D. 10
Câu 12. Đồng phân của glucose là
A. saccharose.
B. cellulose.
C. fructose.
D. maltose.
Câu 13. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây dễ tan trong nước?
A. Tristearin.
B. Cellulose.
C. Glucose.
D. Tinh bột.
Câu 14. Chất phản ứng được với AgNO3/NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. glucose.
B. saccharose.
C. cellulose.
D. tinh bột.
Câu 15. Trong điều kiện thích hợp glucose lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
Câu 16. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucose.
B. Saccharose.
C. Fructose.
D. Maltose.
Câu 17. Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. ethyl acetate.
B. glucose.
C. tinh bột.
D. saccharose.
Câu 18. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam?
A. Fructose.
B. Propyl alcohol.
C. Anbumin.
D. Propan-1,3-diol.
Câu 19. Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Ethyl alcohol và dimethyl ether
B. Glucose và fructose
C. Saccharose và cellulose
D. 2-methylpropan-1-ol và butan-2-ol
Câu 20. Glucose và fructose đều
A. có nhóm -CH=O trong phân tử.
B. có công thức phân tử C6H10O5.
C. thuộc loại disaccharide.
D. có phản ứng tráng bạc.
Câu 21. [CD - SGK] Nhận xét nào dưới dây là không đúng khi nói về glucose và frucrose?
A. Đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. Đều tạo được kết tủa đỏ gạch Cu2O khi tác dụng với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm.
C. Đều làm mất màu nước bromine.
D. Đều xảy ra phản ứng tráng bạc khi tác dụng với thuốc thử Tollens.
Câu 22. Tinh thể chất rắn X vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong các bộ phận của cây đặc biệt là quả chín. Oxi hóa chất X bằng nước bromine thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. fructose và gluconic acid.
B. glucose và gluconic acid.
C. glucose và ammonium gluconate.
D. saccharose và glucose.
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucose → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
................................
................................
................................
Xem thêm Chuyên đề dạy thêm Hóa học lớp 12 các chủ đề hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều