Công thức chung của alkene là gì (chi tiết nhất)
Bài viết Công thức chung của alkene là gì lớp 11 chi tiết nhất là kiến thức có trong chương trình Hóa học 11 giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức chung của alkene.
Công thức chung của alkene là gì (chi tiết nhất)
1. Công thức chung của alkene là gì?
Công thức chung của alkene là CnH2n (n ≥ 2)
Ví dụ: C2H4, C3H6, C4H8 ….
2. Kiến thức mở rộng
2.1. Khái niệm
Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có chứa một liên kết đôi >C = C< trong phân tử
2.2. Đồng phân
a) Đồng phân cấu tạo
Alkene và có hai loại đồng phân cấu tạo là đồng phân vị trí liên kết bội (từ C4 trở lên) và đồng phân mạch carbon (từ C4 trở lên).
Ví dụ: Alkene C4H8 có 3 đồng phân cấu tạo:
CH2 = CH – CH2 – CH3
CH3 – CH = CH – CH3
b) Đồng phân hình học
Trong phân tử alkene nếu mỗi nguyên tử carbon của liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc hai nhóm nguyên tử khác nhau thì sẽ có đồng phân hình học.
+ Nếu mạch chính nằm ở cùng một phía của liên kết đôi, gọi là đồng phân hình học dạng cis −.
+ Nếu mạch chính nằm ở hai phía khác nhau của liên kết đôi, gọi là đồng phân hình học dạng trans−.
Ví dụ: phân tử but – 2 − ene có hai đồng phân hình học dạng cis− và dạng trans−.
2.3. Danh pháp
Tên theo danh pháp thay thế của alkene:
Phần nền - vị trí liên kết đôi- ene
Lưu ý:
+ Chọn mạch carbon dài nhất, có nhiều nhánh nhất và có chứa liên kết bội làm mạch chính.
+ Đánh số sao cho nguyên tử carbon có liên kết đôi có chỉ số nhỏ nhất (đánh số mạch chính từ đầu gần liên kết đôi).
+ Dùng chữ số (1, 2, 3,...) và gạch nối (-) để chì vị trí liên kết đôi (nếu chỉ có một vị trí duy nhất của liên kết đôi thì không cần).
+ Nếu alkene có nhánh thì cần thêm vị trí nhánh và tên nhánh trước tên của alkene tương ứng với mạch chính.
3. Bài tập minh họa
Câu 1: Alkene là những hydrocarbon có đặc điểm
A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
D. no, mạch vòng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Alkene là những hydrocarbon có đặc điểmkhông no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
Câu 2: Hợp chất nào sau đây là một alkene?
A. CH3-CH2-CH3.
B. CH3-CH=CH2.
C. CH3-C≡CH.
D. CH2=C=CH2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Alkene là những hydrocarbon có đặc điểmkhông no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
Ví dụ: CH3-CH=CH2.
Câu 3: Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n (n ≥ 3).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung làCnH2n (n ≥ 2).
Câu 4: Trong alkene, mạch chính là
A. mạch dài nhất và có nhiều nhánh nhất.
B. mạch có chứa liên kết đôi và nhiều nhánh nhất.
C. mạch có chứa liên kết đôi, nhiều nhánh nhất và phân nhánh sớm nhất.
D. mạch có chứa liên kết đôi, dài nhất và nhiều nhánh nhất.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Trong alkene, mạch chính làmạch có chứa liên kết đôi, dài nhất và nhiều nhánh nhất.
Câu 5: Alkene CH3-CH=CH-CH3 có tên là
A. 2-methylprop-2-ene.
B. but-2-ene.
C. but-1-ene.
D. but-3-ene.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Alkene CH3-CH=CH-CH3 có tên là but-2-ene.
Câu 6: Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có chứa
A. liên kết đơn.
B. liên kết σ.
C. liên kết bội.
D. vòng benzene.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có chứa liên kết bội (liên kết đôi hoặc liên kết ba).
Câu 7: Công thức phân tử nào sau đây không phải là công thức của một alkane?
A. C2H6.
B. C3H6.
C. C4H10.
D. C5H12.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
C3H6 là một alkene hoặc cycloalkane, không phải là alkane.
Câu 8: Công thức phân tử nào sau đây có thể là công thức của một alkene?
A. C2H6.
B. C3H8.
C. C4H6.
D. C5H10.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Công thức phân tử C5H10 thỏa mãn CnH2n (n ≥ 2) nên có thể là công thức của một alkene
Xem thêm các bài viết về định nghĩa & khái niệm môn Hóa học hay, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều