Nhiệt hình thành chuẩn là gì (chi tiết nhất)

Bài viết Nhiệt hình thành chuẩn là gì lớp 10 chi tiết nhất là kiến thức có trong chương trình Hóa học 10 giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Nhiệt hình thành chuẩn.

Nhiệt hình thành chuẩn là gì (chi tiết nhất)

Quảng cáo

1. Nhiệt hình thành chuẩn là gì?

Nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH298ο) là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất ở điều kiện chuẩn.

Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ở dạng bền vững nhất bằng 0, ví dụ:

ΔfH298οO2(g)=0 kJ/mol

Nhiệt hình thành chuẩn là gì (chi tiết nhất)

Quảng cáo

2. Kiến thức mở rộng

Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành:

Biến thiên enthalpy của phản ứng được xác định bằng hiệu số giữa tổng nhiệt tạo thành các chất sản phẩm (sp) và tổng nhiệt tạo thành của các chất đầu (cd).

Ở điều kiện chuẩn:

ΔrH298ο=ΔfH298ο(sp)ΔfH298ο(cd)

Trong tính toán cần lưu ý đến hệ số của các chất trong phương trình hóa học.

Ví dụ: Hãy xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethane:

C2H6(g)+72O2(g)tο2CO2(g)+3H2O(l)

Biết: Nhiệt tạo thành chuẩn C2H6; O2; CO2; H2O của lần lượt là: −84,7 kJ/mol; 0 kJ/mol; −393,5 kJ/mol; −285,8 kJ/mol.

Hướng dẫn:

Tổng nhiệt tạo thành các chất đầu là:

ΔfH298ο(cd)=ΔfH298οC2H6(g)×1+ΔfH298οO2(g)×72=(84,7)×1+0×72=84,7 kJ

Quảng cáo

Tổng nhiệt tạo thành các chất sản phẩm là:

ΔfH298ο(sp)=ΔfH298οCO2(g)×2+ΔfH298οH2O(l)×3

=(393,5×2)+(285,8×3)=1644,4 (kJ)

Biến thiên enthalpy của phản ứng:

ΔrH298°=ΔfH298°(sp)ΔfH298°(cd)=1644,4(84,7)=1559,7 (kJ)

3. Bài tập minh họa

Câu 1. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí?

A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K.

B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.

C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC.

D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Điều kiện chuẩn đối với chất khí là áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K.

Quảng cáo

Câu 2. Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành 1 mol chất đó từ chất nào ở điều kiện chuẩn?

A. những hợp chất bền vững nhất.

B. những đơn chất bền vững nhất.

C. những oxide có hóa trị cao nhất.

D. những dạng tồn tại bền nhất trong tự nhiên.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành 1 mol chất đó từ những đơn chất bền vững nhất ở điều kiện chuẩn

Câu 3. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là

A. ΔrH298o

B. ΔfH298o

C. ΔrH

D. ΔfH

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là ΔfH298o

Câu 4. Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền

A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen.

B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen.

C. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.

D. bằng 0.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền bằng 0.

Câu 5. Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:

CO (g) + 12 O2 (g) CO2 (g) ΔrH298o = 283,0kJ/mol

Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2: ΔfH298o(CO2(g)) = 393,5 kJ/mol.

Nhiệt tạo thành chuẩn của CO là

A. −110,5 kJ.

B. +110,5 kJ.

C. −141,5 kJ.

D. 221,0 kJ.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

ΔrH298o = ΔfH298o(CO2) ΔfH298o(CO)=283,0 kJ

ΔfH298o(CO) = 283,0 395,5=110,5 (kJ)

Câu 6. Cho phản ứng sau: 2SO2 (g) + O2 (g) 2SO3 (g)

Biết ΔfH298o(SO2(g)) = 296,83 kJ/mol, ΔfH298o(SO3(g)) = 395,72 kJ/mol

Biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn có giá trị là

A. –98,89 kJ.

B. –197,78 kJ.

C. 98,89 kJ.

D. 197,78 kJ.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

ΔrH298o = 2.(395,72) – 2.(296,83) – 0 = 197,78 kJ.

Câu 7. Cho phản ứng hoá học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau:

2NO2(g) (đỏ nâu) N2O4(g) (không màu)

Biết NO2 và N2O4ΔfH298o tương ứng là 33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản ứng

A. toả nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.

B. thu nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.

C. toả nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.

D. thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

ΔrH298o=ΔfH298o(N2O4)2.ΔfH298o(NO2) = 9,16 – 2.33,18 = –57,2 (kJ) < 0.

Phản ứng toả nhiệt, N2O4 bền hơn NO2

Câu 8. Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane:

CH4 (g) + 2O2 (g) CO2 (g) + 2H2O (l) ΔrH298o = 890,3 kJ

Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2 (g) và H2O (l) tương ứng là −393,5 kJ/mol và −285,8 kJ/mol.

Nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane là

A. 0 kJ.

B. –74,8 kJ.

C. 890,3 kJ.

D. 74,8 kJ.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: ΔrH298o=ΔfH298o(CO2)+2.ΔfH298o(H2O)ΔfH298o(CH4)2ΔfH298o(O2)

− 890,3 = (−393,5) + 2.(−285,8) − ΔfH298o(CH4)

ΔfH298o(CH4) = 890,3 – 393,5 + 2.(−285,8) = − 74,8 kJ/mol

Lưu ý: ΔfH298o(O2) = 0 kJ/mol

Xem thêm các bài viết về định nghĩa & khái niệm môn Hóa học hay, chi tiết khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học