Phân tử khối là gì (chi tiết nhất)

Bài viết Phân tử khối là gì lớp 7 chi tiết nhất là kiến thức có trong chương trình Khoa học tự nhiên 7 giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Phân tử khối.

Phân tử khối là gì (chi tiết nhất)

Quảng cáo

1. Phân tử khối là gì?

Phân tử khối là khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon, kí hiệu là amu.

2. Kiến thức mở rộng

Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.

Ví dụ:

Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28 amu.

Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342 amu.

3. Bài tập minh họa

Câu 1: Phân tử khối của Cl2 là:

A. 35,5 amu.

B. 36,5 amu.

C. 71 amu.

D. 73 amu.

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

Đáp án C

Nguyên tử khối của Cl bằng 35,5

=> Phân tử khối của Cl2 = 35,5 . 2 = 71 (amu)

Câu 2: Phân tử khối của H2SO4 là:

A. 9 amu.

B. 50 amu.

C. 96  amu.

D. 98 amu.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Phân tử khối của H2SO4 là: MH2SO4 = 2×1 + 32 + 4×16 = 98 amu.

Quảng cáo

Câu 3: Phân tử H2SO4 có khối lượng là

A. 49 gam.

B. 98 gam.

C. 49 amu.

D. 98 amu.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Nguyên tử khối của H là 1, S là 32, O là 16

Phân tử khối của H2SO4 là 2.1 + 32 + 4.16 = 98 amu

Câu 4: Phân tử khối của HCl là

A. 35,5 amu.

B. 36,5 amu.

C. 71 amu.

D. 73 amu.

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

Đáp án B

Nguyên tử khối của H bằng 1; nguyên tử khối của Cl bằng 35,5

=> Phân tử khối của HCl = 1 + 35,5 = 36,5 amu

Câu 5: Phân tử khối của hợp chất Fe(OH)3 bằng

A. 107 amu.

B. 107 gam.

C. 73 amu.

D. 73 gam.

Hướng dẫn giải

Đáp án B

Phân tử khối của Fe(OH)3 bằng 56 + (16+1).3 = 107 amu ( hoặc g/mol)

Câu 6: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là

A. 30 amu.

B. 44 amu.

C. 108 amu.

D. 94 amu.

Hướng dẫn giải

Đáp án C

PTK của N2O5 bằng 14.2 + 16.5 = 108 amu.

Câu 7: Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là

A. 16 amu, 74,5 amu, 58 amu

B. 74,5 amu, 58 amu, 16 amu

C. 17 amu, 58 amu, 74,5 amu

D. 16 amu, 58 amu, 74,5 amu

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Phân tử khối của CH4 bằng khối lượng của 1 nguyên tử C + 4 lần khối lượng nguyên tử H = 12 + 4 = 16 (amu).

Phân tử khối của Mg(OH)2 = 24 + (16 + 1).2 = 58 (amu).

Phân tử khối của KCl = 39 + 35,5 = 74,5 (amu).

Câu 8: Khối lượng tính bằng amu của 4 phân tử đồng (II) clorua CuCl2 là:

A. 540

B. 542

C. 544

D. 548

Hướng dẫn giải

Đáp án A

PTK của CuCllà: 64 + 35,5.2 = 135 amu

=> PTK của 4 phân tử CuCllà: 4.135 = 540 amu

Xem thêm các bài viết về định nghĩa & khái niệm môn Hóa học hay, chi tiết khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học