Nhóm nguyên tố là gì (chi tiết nhất)
Bài viết Nhóm nguyên tố là gì lớp 7 chi tiết nhất là kiến thức có trong chương trình Khoa học tự nhiên 7 giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Nhóm nguyên tố.
Nhóm nguyên tố là gì (chi tiết nhất)
1. Nhóm nguyên tố là gì?
Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, do đó có tính chất hóa học gần giống nhau và được sắp xếp thành một cột.
Bảng tuần hoàn có 18 cột chia thành 8 nhóm A (đánh số từ IA đến VIIIA) và 8 nhóm B (đánh số từ IB đến VIIIB). Mỗi nhóm là một cột, riêng nhóm VIIIB gồm 3 cột.
2. Kiến thức mở rộng
- Các nguyên tố trong cùng một nhóm A có số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau (trừ trường hợp nguyên tố He), do vậy chúng có tính chất gần giống nhau.
- Trong cùng một nhóm, khi đi từ trên xuống dưới, điện tích hạt nhân của nguyên tử các nguyên tố tăng dần.
Ví dụ:
Nhóm IA gồm 7 nguyên tố từ H đến Fr. Các nguyên tố trong nhóm IA là các kim loại điển hình (trừ H).
Nhóm VIIA gồm 6 nguyên tố từ F đến Ts. Các nguyên tố trong nhóm VIIA là các phi kim điển hình (trừ Ts).
- Cách xác định số thứ tự nhóm nguyên tố trong bảng tuần hoàn:
+ Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron hóa trị bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm (trừ hai cột cuối của nhóm VIIIB).
+ Để xác định nhóm nguyên tố:
Bước 1: Viết cầu hình electron nguyên tử của nguyên tố.
Bước 2: Xác định số electron hóa trị
STT nhóm = số electron hóa trị (trừ II cột cuối nhóm VIIIB)
Bước 3: Xác định khối nguyên tố:
Nếu nguyên tố khối s hoặc khối p → thuộc nhóm A
Nếu nguyên tố khối d hoặc khối f → thuộc nhóm B.
Ví dụ:
+ Na (Z =11): [Ne]3s1
=> Na thuộc nhóm IA do có 1 electron hóa trị, nguyên tố s.
+ Fe (Z = 26): [Ar]3d64s2
=> Fe thuộc nhóm VIIIB do có 8 electron hóa trị, nguyên tố d.
- Một số nhóm có tên gọi riêng như: nhóm IA: nhóm kim loại kiềm; nhóm IIA: nhóm kim loại kiềm thổ; nhóm VIIA: nhóm halogen; nhóm VIIIA: nhóm khí hiếm.
- Nguyên tố H có nhiều tính chất gần giống với các nguyên tố nhóm VIIA nên còn có thể được xếp ở vị trí đầu nhóm VIIA.
3. Bài tập minh họa
Câu 1: Nhóm nguyên tố là
A. tập hợp các nguyên tố có số khối bằng nhau.
B. tập hợp các nguyên tố có số proton giống nhau.
C. tập hợp các nguyên tố có cấu hình electron giống nhau hoàn toàn.
D. tập hợp các nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng tương tự nhau.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, các nhóm A được đánh số từ
A. IA đến VIIIA.
B. IB đến VIIIB.
C. IA đến VIIA.
D. I đến XVIII.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Câu 3: Nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s¹ thuộc nhóm nào?
A. IIA.
B. IA.
C. IIIA.
D. VIA.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Có 1 electron hóa trị ở lớp ngoài cùng → nhóm IA
Câu 4: Số electron hóa trị của các nguyên tố trong cùng một nhóm A
A. luôn bằng số hiệu nguyên tử.
B. bằng nhau.
C. luôn tăng dần.
D. luôn bằng 8.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Câu 5: Các nguyên tố trong nhóm VIIA (halogen) thường có tính chất
A. là kim loại kiềm thổ.
B. là kim loại điển hình.
C. là phi kim điển hình.
D. là khí hiếm.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Câu 6: Nguyên tố có cấu hình electron: [Ar] 3d⁶ 4s² thuộc nhóm nào?
A. IIA.
B. IIIB.
C. VIIIB.
D. VA.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Giải thích: Có 8 electron hóa trị (6 ở d và 2 ở s) và thuộc khối d → thuộc nhóm VIIIB.
Câu 7: Các nguyên tố nhóm IA có số electron hóa trị là
A. 1.
B. 2.
C. 6.
D. 8.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố này đều kết thúc bằng s¹ → có 1 electron hóa trị
Câu 8: Nguyên tố nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Li.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Ca thuộc nhóm IIA – kim loại kiềm thổ
Câu 9: Trong cùng một nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới, tính chất nào tăng dần?
A. Độ âm điện
B. Bán kính nguyên tử
C. Năng lượng ion hóa
D. Độ bền hóa học
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Câu 10: Nguyên tố nào dưới đây thuộc nhóm khí hiếm (VIIIA)?
A. Fluorine (F).
B. Neon (Ne).
C. Nitrogen (N).
D. Sodium (Na).
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Xem thêm các bài viết về định nghĩa & khái niệm môn Hóa học hay, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều