Tính chất chung của kim loại lớp 9 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 9)
Tài liệu Tính chất chung của kim loại lớp 9 trong Chuyên đề dạy thêm Hóa học 9 gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp giải chi tiết và bài tập tự luyện đa dạng giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Hóa 9.
Tính chất chung của kim loại lớp 9 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 9)
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Hóa học 9 (sách mới) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
I. Tính chất vật lí của kim loại
♦ Tính chất vật lí chung
♦ Tính chất vật lí khác
- Nhiệt độ nóng chảy: Thấp nhất: Hg (mercury) – thể lỏng điều kiện thường, dùng trong nhiệt kế.
Cao nhất: W (Tungsten) – dùng làm dây tóc bóng đèn.
- Khối lượng riêng: kim loại nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất): Li (lithium).
- Tính cứng: kim loại cứng nhất: Cr (chromium).
II. Tính chất hóa học của kim loại
1. Tác dụng với phi kim
♦ Tác dụng với oxygen to→ oxide kim loại (Au, Ag, Pt không phản ứng)
2Mg + O2 to→2MgO
4Al + 3O2 to→2Al2O3
3Fe + 2O2 to→Fe3O4⎵FeO.Fe2O3
♦ Tác dụng với phi kim khác to→ muối
- Kim loại + F2, Cl2, Br2to→Muối (KL hóa trị cao)
2Fe + 3Cl2 to→2FeCl3
Cu + Cl2to→CuCl2
- Kim loại + I2, S, … to→ Muối (KL hóa trị thấp)
Fe + S to→ FeS
Hg + S to→ HgS (S dùng để khử độc Hg)
2. Tác dụng với nước
♦ Một số kim loại: Na, K, Ca, Ba, … tác dụng với nước ở điều kiện thường → hydroxide + H2↑
2Na + 2H2 → 2NaOH + H2↑
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
♦ Một số kim loại: Mg, Zn, Fe, … tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao → oxide + H2↑
Zn + H2O(hơi) to→ZnO + H2↑
Fe + H2O(hơi) >570 oC→FeO + H2↑ (< 570 oC tạo Fe3O4)
♦ Một số kim loại Cu, Ag, Au, … không tác dụng với nước do hoạt động hóa học yếu.
3. Tác dụng với acid HCl, H2SO4 loãng
TQ: Kim loại + HCl, H2SO4 loãng → Muối + H2↑
(trừ Cu, Ag, Au, …) (KL hóa trị thấp)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
4. Tác dụng với dung dịch muối
TQ: Kim loại + muối → muối mới + kim loại mới
(mạnh – trừ K, Na, Ca, Ba, …) (yếu)
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag
III. So sánh tính chất của một số kim loại thông dụng
B. BÀI TẬP
❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1. Cho các cụm từ: nhôm (aluminium), nhiệt độ nóng chảy, lõi dây điện, đồ trang sức. Hãy chọn những cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
(a) Kim loại tungsten được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có (1) …………….…… cao.
(b) Bạc (silver), vàng (gold) được dùng làm (2) …………….…… vì bền và có ánh kim rất đẹp.
(c) Đồng (copper) và nhôm (aluminium) được dùng làm (3) …………….…… là do dẫn điện tốt.
(d) (4) …………….…… được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bền trong không khí và dẫn nhiệt tốt.
Câu 2. [SGK - CTST] Hãy giải thích vì sao:
(a) người ta có thể cán mỏng hoặc uốn cong các vật liệu làm từ nhôm một cách dễ dàng.
(b) bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất nhưng không được sử dụng để làm dây dẫn điện. Trong thực tế, dây dẫn điện thường được làm từ kim loại nào?
(c) tungsten được sử dụng làm dây tóc bóng đèn.
(d) thủy ngân được sử dụng làm chất lỏng trong nhiệt kế để đo nhiệt độ.
(e) một số kim loại như magnesium, kẽm để lâu ngoài không khí sẽ mất đi ánh kim.
(g) các đồ dùng (cửa, bàn, ghế, …) làm từ vật liệu kim loại thường được sơn phủ một lớp trên bề mặt.
Câu 3. [SGK - KNTT] Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho:
(a) kẽm (zinc), đồng tác dụng với khí oxygen.
(b) kim loại Mg, Zn tác dụng với S.
(c) hơi nước tác dụng với sắt ở nhiệt độ cao (tạo Fe3O4).
(d) kim loại magnesium vào dung dịch hydrochloric acid.
Câu 4. Cho các cặp chất sau:
(a) Zn + HCl
(b) Cu + ZnSO4
(c) Fe + CuSO4
(d) Cu + H2O
(e) Cu + HCl
(g) Ag + H2SO4 loãng
(h) Fe + HCl
(i) Ba + H2O
(k) Mg + O2
(l) Zn + H2O
(m) Ag + O2
(n) Fe + Cl2
Những cặp chất nào xảy ra phản ứng ở điều kiện thích hợp? Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Câu 5. Dự đoán hiện tượng và viết PTHH xảy ra (nếu có) khi:
(a) Đốt dây sắt (iron) trong khí chlorine.
(b) Cho một đinh sắt (iron) vào ống nghiệm đựng dung dịch copper (II) chlorineride.
(c) Cho bạc (silver) vào dung dịch magnesium chlorineride.
(d) Cho một mẩu Natri (sodium) vào dung dịch CuSO4 sau đó thêm vài giọt phenolphthalein.
Câu 6. [SGK - CD] Giải thích vì sao thực phẩm có chất chua không nên đựng trong đồ dùng bằng kim loại mà nên đựng trong đồ dùng bằng thủy tinh, sành hoặc sứ.
Câu 7. [SGK - KNTT] Phản ứng của kim loại kẽm (zinc) với dung dịch hydrochloric acid được dùng để điều chế khí hydrogen trong phòng thí nghiệm. Tính lượng kẽm và thể tích dung dịch hydrochloric acid 1 M cần dùng để điều chế 250 mL khí hydrogen (điều kiện chuẩn).
Câu 8.
(a) Kim loại có những tính chất vật lí chung nào?
(b) Kim loại dẫn điện tốt nhất? Kim loại nào cứng nhất? Kim loại nào thể lỏng ở điều kiện thường?
Câu 9. [CD - SGK] Theo em người ta không dùng kim loại sắt làm dây dẫn điện vì những lí do nào?
Câu 10. [SGK - KNTT] Tại sao đồ vật làm bằng kim loại như sắt, nhôm, kẽm, đồng, … để lâu trong không khí bị mất ánh kim, còn đồ trang sức bằng vàng để lâu trong không khí vẫn sáng, đẹp?
Câu 11. [SGK - CD] Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì có thể dùng bột lưu huỳnh rắc lên thủy ngân vì thủy ngân tác dụng với lưu huỳnh tạo thành chất mới không bay hơi và dễ thu gom hơn. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
Câu 12. [SGK - CD] Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho Zn tác dụng với O2, dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch muối CuSO4.
Câu 13. Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:
(a) ……………. + ….HCl → ….MgCl2 + ….H2↑
(b) ……………. + ….AgNO3 →….Cu(NO3)2 + ….Ag
(c) ……………. + ….….…. → ….ZnO
(d) ……………. + Cl2 → ….CuCl2
(e) ……………. + S → ….K2S
Câu 14. Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra gữa các cặp chất sau đây?
(a) Zinc + sulfuric acid loãng.
(b) Natri (sodium) + lưu huỳnh (sulfur).
(c) Sắt (iron) + hydrochloric acid.
(d) Zinc + dung dịch silver nitrate.
(e) Calcium + chlorine.
(g) Nhôm (aluminium) + oxygen.
Câu 15. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Mg(1)→Cu(2)→CuO(3)→CuCl2(4)→Cu(OH)2(5)→CuO(6)→Cu
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
♦ Mức độ BIẾT
Câu 1. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là
A. copper (Cu).
B. aluminium (Al).
C. silver (Ag).
D. gold (Au).
Câu 2. [QG.21 - 203] Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Au.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 3. [QG.21 - 202] Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Li.
B. Cu.
C. Ag.
D. Hg.
Câu 4. [QG.21 - 204] Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
Câu 5. Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất thường được sử dụng để làm dây tóc bóng đèn?
A. tungsten (W).
B. copper (Cu).
C. iron (Fe).
D. zinc (Zn).
Câu 6. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất)?
A. Lithium (Li).
B. Sodium (Na).
C. Potassium (K).
D. Rubidium (Rb).
Câu 7. (QG.16): Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. W.
B. Cr.
C. Hg.
D. Pb.
Câu 8. Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là?
A. Fe.
B. Ag.
C. Cr.
D. W.
Câu 9. Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường
A. Ag.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
Câu 10. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?
A. Fe.
B. Ba.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 11. (QG.19 - 201). Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
Câu 12. (B.14): Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Na.
Câu 13. [MH - 2021] Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Al.
B. K.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 14. [QG.21 - 201] Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2 là
A. Hg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 15. [QG.21 - 203] Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Au.
B. Cu.
C. Ag.
D. Na.
Câu 16. [QG.21 - 204] Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?
A. Au.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 17. (QG.19 - 201). Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Al.
B. Ag.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 18. (QG.19 - 203). Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 19. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu.
B. Mg.
C. Ag.
D. Au.
Câu 20. Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. Ag.
B. Au.
C. Cu.
D. Al.
Câu 21. (A.14): Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 22. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Ca.
B. Al.
C. Ag.
D. Mg.
Câu 23. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4.
B. AgNO3.
C. KNO3.
D. HCl.
Câu 24. (QG.2018): Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. FeCl2.
B. NaCl.
C. MgCl2.
D. CuCl2.
Câu 25. (QG.2018): Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl.
B. AgNO3.
C. CuSO4.
D. NaNO3.
Câu 26. [MH2 - 2020] Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
C. Fe.
D. Al.
♦ Mức độ HIỂU
Câu 27. Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hydrogen là
A. K, Ca.
B. Zn, Ag.
C. Mg, Ag.
D. Cu, Ba.
Câu 28. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Fe, K.
B. Na, Cr, K.
C. Na, Ba, K.
D. Be, Na, Ca.
Câu 29. Dãy kim loại nào tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng (copper)?
A. Al, Zn, Fe.
B. Mg, Fe, Ag.
C. Zn, Pb, Au.
D. Na, Mg, Al.
Câu 30. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Fe và Au.
B. Al và Ag.
C. Cr và Hg.
D. Al và Fe.
Câu 31. Các kim loại tác dụng được với dung dịch AgNO3 tạo thành Ag là
A. Al, Zn, Cu.
B. Mg, Fe, Ag.
C. Zn, Pb, Au.
D. Na, Mg, Al.
Câu 32. Để làm sạch mẫu chì (lead) bị lẫn kẽm (zinc), người ta ngâm mẫu chì này vào một lượng dư dung dịch
A. ZnSO4.
B. Pb(NO3)2.
C. CuCl2.
D. Na2CO3.
Câu 33. Dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất là CuCl2 có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2 trên?
A. Zn
B. Fe
C. Mg
D. Ag
Câu 34. Kim loại nào sau đây phản ứng dung dịch CuSO4 tạo thành 2 chất kết tủa?
A. Na.
B. Fe.
C. Ba.
D. Zn.
Câu 35. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng một loại muối chloride?
A. Fe.
B. Ag.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 32 (M.15): Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
♦ Mức độ VẬN DỤNG
Câu 36. Cho các phát biểu:
(a) Vàng (gold) là kim loại dẻo nhất nên được sử dụng làm đồ trang sức.
(b) Đồng (copper) dẫn điện kém bạc (silver) nhưng vẫn được sử dụng làm dây dẫn điện trong gia đình do giá thành rẻ hơn.
(c) Giấy bạc được sử dụng để bọc thực phẩm, đồ nướng có thành phần chính là bạc.
(d) Kim loại thủy ngân (mercury) điều kiện thường ở trạng thái lỏng, được sử dụng làm nhiệt kế để đo nhiệt độ.
(e) Sắt (iron) dẻo, có độ cứng cao nên được sử dụng làm vật liệu xây dựng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 37. Cho các phát biểu:
(a) Kim loại Na, K, Fe, Ag đều có khả năng phản ứng với khí oxygen ngay điều kiện thường.
(b) Kim loại Na, K, Ca phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường.
(c) Kim loại Mg, Fe, Zn có khả năng phản ứng với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo ra hydroxide.
(d) Kim loại Au, Al, Cu không tan trong dung dịch HCl.
(e) Kim loại Fe mạnh hơn có thể đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối
Số phát biểu đúng là
2. Trắc nghiệm đúng - sai
Câu 38. Các tính chất vật lí chung của kim loại gồm tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim.
a. Kim loại dẻo nhất là gold (vàng, kí hiệu Au).
b. Kim loại dẫn điện tốt nhất là silver (bạc, kí hiệu Ag).
c. Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là aluminium (nhôm, kí hiệu Al).
d. Iron (sắt) là kim loại duy nhất không có ánh kim.
Câu 39. Ngoài các tính chất vật lí chung, các kim loại còn có các tính chất vật lí khác.
a. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
b. Kim loại cứng nhất là Cr.
c. Kim loại nhẹ nhất là Li.
d. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
Câu 40. Do tính chất vật lí khác nhau nên kim loại cũng có nhiều các ứng dụng khác nhau.
a. Nhôm (aluminium) được sử dụng làm giấy bọc thực phẩm do có tính dẻo.
b. Đồng (copper) được sử dụng làm lõi dây dẫn điện trong gia đình vì đồng có khả năng dẫn điện tốt nhất.
c. Chromium (Cr) được dùng mạ lên các đồ vật để chống ăn mòn, chống xước do chromium là kim loại dẻo nhất.
d. Tungsten (W) được dùng làm dây tóc bóng đèn do có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
Câu 41. Kim loại có thể tác dụng với nhiều phi kim để tạo thành oxide hoặc muối.
a. Magnesium tác dụng với oxygen khi đun nóng tạo oxide thuộc loại oxide base.
b. Vàng (gold) tác dụng với oxygen khi đun nóng tạo oxide thuộc loại oxide lưỡng tính.
c. Sắt (iron) tác dụng với khí chlorine khi đun nóng tạo tạo muối iron (II) chloride.
d. Thủy ngân (mercury) phản ứng với sulfur ngay điều kiện thường.
Câu 42. Một số kim loại có khả năng phản ứng với nước.
a. Kim loại natri (sodium), kali (potassium) phản ứng mãnh liệt có thể gây nổ khi tiếp xúc với nước.
b. Kim loại calcium tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch có môi trường acid.
c. Kim loại zinc có phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo hydroxide và khí hydrogen.
d. Kim loại magnesium có khả năng phản ứng với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo magnesium oxide và khí hydrogen.
Câu 43. Nhiều kim loại có thể phản ứng với acid HCl, H2SO4 loãng.
a. Tất cả các kim loại đều phản ứng được với dung dịch HCl, H2SO4 loãng.
b. Kim loại sắt (iron) khi tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 cho cùng một loại muối.
c. Có thể đựng acid HCl trong bình bằng nhôm (aluminium) do nhôm không tác dụng với HCl.
d. Kim loại đồng (Cu) không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng do hoạt động hóa học yếu.
Câu 44. Một số kim loại thông dụng như nhôm (aluminium), sắt (iron), vàng (gold) có nhiều tính chất vật lí và ứng dụng khác nhau.
a. Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện, dẫn nhiệt kém, sử dụng làm khung cửa, vách ngăn.
b. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, độ cứng cao, có tính nhiễm từ.
c. Vàng là kim loại có màu vàng lấp lánh, có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém hơn sắt.
d. Vàng được sử dụng làm đồ trang sức do đẹp và bền trong không khí.
Câu 45. Một số kim loại thông dụng như nhôm (aluminium), sắt (iron), vàng (gold) có nhiều tính chất hóa học giống và khác nhau.
a. Sắt bị hòa tan trong dung dịch HCl còn vàng thì không.
b. Nhôm và sắt đều tác dụng được với dung dịch HCl, H2SO4 loãng.
c. Nhôm, sắt và vàng đều bền trong không khí và nước.
d. Nhôm và sắt đều tác dụng với khí chlorine theo cùng tỉ lệ mol.
3. Trắc nghiệm trả lời ngắn
♦ Mức độ HIỂU
Câu 46. Cho các kim loại: Mg, Al, Ag, Fe, Au. Có bao nhiêu kim loại tác dụng được với oxygen khi đun nóng?
Câu 47. Cho các kim loại: Mg, Na, Fe, Ca, K. Có bao nhiêu kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch base?
Câu 48. Cho các kim loại: K, Na, Mg, Zn, Fe, Cu, Ag. Có bao nhiêu kim loại tác dụng được với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo thành oxide
Câu 49. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Có bao nhiêu kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
Câu 50. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Có bao nhiêu kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl?
Câu 51. Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Có bao nhiêu kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl?
♦ Mức độ VẬN DỤNG
Câu 52. Cho các phản ứng sau:
(a) Na + O2 →
(b) Mg + H2O →
(c) K + H2O →
(d) Ag + HCl →
(e) Fe + H2SO4 loãng →
(g) Cu + FeSO4 →
Có bao nhiêu phản ứng xảy ra ở điều kiện thích hợp?
Câu 53. Cho các kim loại: Na, K, Mg, Cu lần lượt tác dụng với khí O2 và dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra.
Câu 54. Cho các kim loại: Ca, K, Fe, Ag, Cu lần lượt tác dụng với H2O và dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra.
Câu 55. Cho các kim loại: Ba, Na, Cu, Fe, Mg lần lượt tác dụng với H2O và dung dịch H2SO4 loãng ở điều kiện thích hợp. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra.
Xem thêm Chuyên đề dạy thêm Hóa học lớp 9 các chủ đề hay khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Hóa học 9 hay khác:
- Giải bài tập Hóa học 9
- Giải sách bài tập Hóa 9
- Đề thi Hóa học 9
- Wiki 200 Tính chất hóa học
- Wiki 3000 Phản ứng hóa học quan trọng
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học lớp 9 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Hóa học 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều