Cách gọi tên muối chương trình mới (đầy đủ)
Cách gọi tên muối chương trình mới (đầy đủ)
Muối là dạng hợp chất được nhắc đến rất nhiều trong môn hóa học. Khi biết tên muối ta có để suy ra được công thức hóa học của nó và ngược lại, việc này giúp ta có thể thuận tiện và chính xác khi giải quyết các bài tập hóa học. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn bạn cách gọi tên muối đầy đủ nhất theo chương trình mới.
1. Cách gọi tên muối
Trong đó:
Chú ý:
- Cation NH4+ có tên là ammonium (/əˈməʊniəm/) thay cho tên amoni trước đây.
- Tên nguyên tố đứng đầu và hóa trị (nếu có) viết liền không cách.
- Hóa trị sẽ được phát âm bằng tiếng Anh, ví dụ (II) sẽ là two, (III) sẽ là three.
2. Một số tên gốc và muối tương ứng thường dùng
- Một số tên gốc và muối tương ứng thường dùng được cho trong bảng sau:
Gốc muối |
Hóa trị |
Tên gốc |
Phiên âm |
Ví dụ |
(F) |
I |
-fluoride |
/ˈflɔːraɪd/ /ˈflʊəraɪd/ /ˈflʊraɪd/ |
NaF: sodium fluoride SF6: sulfur hexafluoride |
(Cl) |
I |
-chloride |
/ˈklɔːraɪd/ |
CuCl2: copper(II) chloride hoặc cupric chloride HCl(gas): hydrogen chloride |
(Br) |
I |
-bromide |
/ˈbrəʊmaɪd/ |
FeBr3: iron(III) bromide hoặc ferric bromide |
(I) |
I |
-iodide |
/ˈaɪədaɪd/ |
AgI: silver iodide |
(ClO) |
I |
-hypochlorite |
/haɪpəʊˈklɔːraɪt/ |
NaClO: sodium hypochlorite |
(ClO2) |
I |
-chlorite |
/ˈklɔːraɪt/ |
NaClO2: sodium chlorite |
(ClO3) |
I |
-chlorate |
/klɒreɪt/ |
KClO3: potassium chlorate |
(ClO4) |
I |
-perchlorate |
/pərˌklɒreɪt/ |
KClO4: potassium perchlorate |
(S) |
II |
-sulfide |
/ˈsʌlfaɪd/ |
PbS: lead sulfide |
(HS) |
I |
-hydrogen sulfide |
/ˈhaɪdrədʒən ˈsʌlfaɪd/ |
NaHS: sodium hydrogen sulfide |
(C) |
IV |
-carbide |
/ˈkɑːbaɪd/ |
Al4C3: aluminium carbide |
(N) |
III |
-nitride |
/ˈnaɪtraɪd/ |
Li3N: lithium nitride |
(P) |
III |
-phosphide |
/ˈfɒsfaɪd/ /ˈfɑːsfaɪd/ |
Zn3P2 : zinc phosphide |
(CN) |
I |
-cyanide |
/ˈsaɪənaɪd/ |
KCN: potassium cyanide |
(SCN) |
I |
-thiocyanate |
/ˈθaɪəʊsaɪəneɪd/ |
KSCN: potassium thiocyanate |
(SO4) |
II |
-sulfate |
/ˈsʌlfeɪt/ |
Na2SO4: sodium sulfate |
(HSO4) |
I |
-hydrogen sulfate -bisulfate |
/ˈhaɪdrədʒən sʌlfeɪt/ /baɪˈsʌlfeɪt/ |
KHSO4: potassium hydrogen sulfate hoặc potassium bisulfate |
(SO3) |
II |
-sulfite |
/ˈsʌlfaɪt/ |
CaSO3: calcium sulfite |
(HSO3) |
I |
-hydrogen sulfite |
/ˈhaɪdrədʒən ˈsʌlfaɪt/ |
NaHSO3: sodium hydrogen sulfite |
(NO3) |
I |
-nitrate |
/ˈnaɪtreɪt/ |
AgNO3 : silver nitrate |
(NO2) |
I |
-nitritee |
/ˈnaɪtraɪt/ |
NaNO2 : sodium nitritee |
(MnO4) |
I |
-permanganate |
/pəˈmæŋɡəˌneɪt/ |
KMnO4 : |
(MnO4) |
II |
-manganate |
/mæŋɡəˌneɪt/ |
K2MnO4 : potassium manganate |
(CO3) |
II |
-cacbonat |
/ˈkɑːbənət/ /ˈkɑː.bən.eɪt/ |
MgCO3: magnesium Carbonate |
(HCO3) |
I |
-hydrogen carbonate -bicarbonate |
/ˈhaɪdrədʒən ˈkɑːbənət/ /baɪˈ ˈkɑːbənət/ |
Ba(HCO3)2: barium hydrogen carbonate barium bicarbonate |
(PO4) |
III |
-phosphate |
/ˈfɒsfeɪt/ /ˈfɑːsfeɪt/ |
Ag3PO4 : silver phosphate |
(HPO4) |
II |
-hydrogen phosphate |
/ˈhaɪdrədʒən ˈfɒsfeɪt/ |
(NH4)2HPO4 ammonium hydrogen phosphate |
(H2PO4) |
I |
-dihydrogen phosphate |
/dai ˈhaɪdrədʒən ˈfɒsfeɪt/ |
Ca(H2PO4)2 calcium dihydrogen phosphate |
(H2PO3) |
I |
-dihydrogen phosphite |
/dai ˈhaɪdrədʒən ˈfɒsfaɪt/ |
NaH2PO3: sodium dihydrogen phosphite |
(HPO3) |
II |
-hydrogen phosphite |
/haɪdrədʒən ˈfɒsfaɪt/ |
Na2HPO3: sodium hydrogen phosphite |
(H2PO2) |
I |
-hypophosphite |
/haɪpəʊˈfɒsfaɪt/ |
NaH2PO2: sodium hypophosphite |
(CrO2) |
I |
-chromite |
/ˈkrəʊmaɪt/ |
NaCrO2: sodium chromite |
(CrO4) |
II |
-chromate |
/ˈkrəʊmeɪt/ |
K2CrO4: potassium chromate |
(Cr2O7) |
II |
-dichromate |
/daiˈkrəʊmeɪt/ |
K2Cr2O7: potassium dichromate |
(AlO2) |
I |
-aluminate |
/ˌæləˈmɪnieɪt/ |
NaAlO2: sodium aluminate |
(ZnO2) |
II |
-zincate |
/zɪŋkeɪt/ |
Na2ZnO2: sodium zincate |
Lưu ý: Phát âm đuôi đúng /t/ và /d/ để phân biệt rõ các chất sodium chloride (NaCl) và sodium chlorite (NaClO2) tránh tạo ra sự hiểu lầm.
Xem thêm các bài hướng dẫn đọc danh pháp hóa học hay, chi tiết khác:
Cách tra cứu danh pháp hóa học và phiên âm (chương trình mới)
Danh pháp IUPAC (chương trình mới) - Cách đọc tên nguyên tố, đơn chất hóa học
Cách gọi tên quặng, hợp chất, hỗn hợp chất thường gặp (chương trình mới)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)