Công thức Lewis của PCl5
Bài viết hướng dẫn cách viết Công thức Lewis của PCl5 theo chương trình sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng nắm vững cách viết Công thức Lewis của PCl5.
Công thức Lewis của PCl5
1. Viết công thức Lewis của PCl5 dựa vào công thức electron
Sự hình thành phân tử PCl5:
Nguyên tử Cl có 7 electron hóa trị, cần thêm 1 electron nữa để đạt octet.Nguyên tử P có 5 electron hóa trị, cần 3 electron để đạt octet.
Trong phân tử PCl5, mỗi nguyên tử Cl góp chung 1 electron với nguyên tử Pcạnh nó tạo thành 1 cặp electron dùng chung. Khi đó các nguyên tử Clđã đạt octet.
Công thức electron của PCl5 là:
Từ công thức electron của PCl5, thay mỗi cặp electron dùng chung bằng một gạch nối. Ta được công thức Lewis của PCl5 là:
2. Viết công thức Lewis dựa theo công thức phân tử và electron hoá trị
Tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Tính tổng số electron hóa trị trong phân tử
P có 5 electron hóa trị, Cl có 7 electron hóa trị. Trong phân tử PCl5, có 1 nguyên tử P và 5 nguyên tử Cl.
Vậy tổng số electron hóa trị = 5.1 + 7.5 = 40 electron.
Bước 2. Vẽ khung phân tử tạo bởi liên kết đơn giữa các nguyên tử
Trong phân tử PCl5, nguyên tử P là nguyên tử trung tâm, các nguyên tử Cl được xếp xung quanh như sau:
Bước 3. Tính số electron hóa trị chưa tham gia liên kết bằng cách lấy tổng số electron trừ số electron tham gia tạo liên kết.
Số electron hóa trị chưa tham gia liên kết trong sơ đồ là:
40 – 2.5 = 30 electron.
Sử dụng 30 electron này để tạo octet cho năm nguyên tử Cl.
Đã sử dụng hết 30 electron để tạo octet cho 5 nguyên tử Cl.
Không còn electron hóa trị dư và tất cả các nguyên tử đều đã đạt octet. Nguyên tử P có 10 electron hóa trị thừa octet nhưng điện tích bằng 0 nên công thức trên bền.
Vậy công thức Lewis của PCl5 là
3. Ví dụ minh họa
Câu 1. Số liên kết σ trong trong phân tử PCl5 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: C
Xem thêm cách viết công thức Lewis của một số chất hay, chi tiết khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)