Công thức oxit cao nhất của Mangan (Mn)
Bài viết công thức oxit cao nhất của mangan, Mn (hay công thức oxide cao nhất của Manganese) có đầy đủ nội dung về công thức oxit cao nhất, kiến thức mở rộng, tính chất hóa học và bài tập vận dụng về oxit cao nhất của Mn. Mời các bạn theo dõi:
Công thức oxit cao nhất của Mangan (Mn)
I. Công thức oxit cao nhất của Mn
Công thức oxide cao nhất của manganese là: Mn2O7.
Giải thích:
Mn (Z = 25) có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p63d54s2.
⇒ Manganese thuộc nhóm VIIB trong bảng tuần hoàn, có hoá trị cao nhất với oxygen là VII.
Do đó, công thức oxide cao nhất của manganese là: Mn2O7.
II. Mở rộng kiến thức về Mn2O7
1. Tính chất vật lý
- Mn2O7 là chất lỏng dễ bay hơi, có màu đỏ đậm (nhiệt độ phòng), lục khi tiếp xúc với sulfuric acid.
2. Tính chất hóa học
- Mn2O7 mang tính chất hóa học của acidic oxide, có tính oxi hóa mạnh.
a. Tính chất của acidic oxide
+ Tác dụng với nước:
Mn2O7 + H2O → 2HMnO4 (permanganic acid)
+ Tác dụng với dung dịch base:
2NaOH + Mn2O7 → 2NaMnO4 + H2O
b. Tính oxi hóa mạnh
+ Mn2O7 với hydrogen peroxide với sự có mặt của sulfuric acid, giải phóng oxygen và ozone:
2Mn2O7 + 2H2O2 + 4H2SO4 → 4MnSO4 + 6H2O + 2O3 + 3O2
3. Điều chế
- Cho H2SO4 đặc nguội tác dụng với KMnO4.
2KMnO4 + 2H2SO4 → Mn2O7 + H2O + 2KHSO4
III. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1: Dãy gồm các chất đều là acidic oxide?
A. Al2O3, NO, SiO2.
B. Mn2O7, NO, N2O5.
C. P2O5, N2O5, Mn2O7.
D. SiO2, CO, P2O5.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Câu 2: Dãy gồm các chất đều là amphoteric oxide?
A. Mn2O7, NO.
B. Al2O3, ZnO.
C. Al2O3, CO.
D. ZnO, Fe2O3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Câu 3: Dãy gồm các chất đều là neutral oxide?
A. Mn2O7, NO.
B. Al2O3, CaO.
C. Al2O3, ZnO.
D. CO, NO.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Xem thêm Công thức oxit cao nhất hay, chi tiết khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)