AgNO3 + CaBr2 → AgBr + Ca(NO3)2 | AgNO3 ra AgBr
Phản ứng AgNO3 + CaBr2 tạo ra AgBr kết tủa thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về AgNO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2AgNO3 + CaBr2 → 2AgBr ↓ + Ca(NO3)2
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaBr2 tác dụng với AgNO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi bromua phản ứng với silver nitrate tạo thành canxi nitrate và kết tủa vàng nhạt bạc bromua
Bạn có biết
Tương tự như CaBr2 , NaBr và KBr cũng có phản ứng với AgNO3 tạo kết tủa AgBr
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho các kim loại: Mg, Ca, Na. Chỉ dùng thêm một chất nào để nhận biết các kim loại đó
A. dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4 loãng
C. dung dịch CuSO4 D. nước
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Giải thích
Dùng H2O: Na tan trong nước tạo thành dung dịch trong suốt; Ca tan trong nước tạo dung dịch vẩn đục; Mg không tan.
Ví dụ 2: Có thể dùng CaO (ở thể rắn) để làm khô các chất khí nào sau đây?
A. NH3, O2, N2, CH4, H2.
B. NH3, SO2, CO, Cl2
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2, CO2
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giải thích
CaO là basic oxide, nếu khí có nước sẽ tạo ra Ca(OH)2, nên các khí thỏa mãn cần không tác dụng với bazo.
Ví dụ 3: Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?
A. Bó bột khi gẫy xương.
B. Đúc khuôn.
C. Thức ăn cho người và động vật.
D. Năng lượng.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Giải thích
Sai vì thạch cao không ăn được.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Ca(H2PO4)2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2KH2PO4
- (NH4)2CO3 + Ca(H2PO4)2 → CaCO3 ↓ + 2NH4H2PO4
- Ca(H2PO4)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H3PO4
- Ca(H2PO4)2 + H2SO4 → CaSO4 ↓ + 2H3PO4
- Ca(H2PO4)2 + H2O + K → Ca3(PO4)2 ↓ + H2 ↑ + K3PO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)