Ca(H2PO4)2 + H2O + K → Ca3(PO4)2 ↓ + H2 ↑ + K3PO4
Phản ứng Ca(H2PO4)2 + H2O + K thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ca(H2PO4)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Ca(H2PO4)2 + H2O + K → Ca3(PO4)2 ↓ + H2 ↑ + K3PO4
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho kali tác dụng với Ca(H2PO4)2 trong môi trường nước
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi đihiđrophotphat phản ứng với kali thu được kết tủa canxi photphat và giải phóng khí H2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Có thể dùng CaO (ở thể rắn) để làm khô các chất khí nào sau đây?
A. NH3, O2, N2, CH4, H2.
B. NH3, SO2, CO, Cl2
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2, CO2
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giải thích
CaO là basic oxide, nếu khí có nước sẽ tạo ra Ca(OH)2, nên các khí thỏa mãn cần không tác dụng với bazo.
Ví dụ 2: Hợp chất Y của Canxi là thành phần chính của vỏ các loại ốc, sò... Ngoài ra Y được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm. Hợp chất Y là:
A. CaO. B. CaCO3.
C. Ca(OH)2. D. Ca3(PO4)2
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Canxi carbonate được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm
Ví dụ 3: Canxi có trong thành phần của các khoáng chất: canxit, thạch cao, florit. Công thức của các khoáng chất tương ứng là:
A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2
B.CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2
C.CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2
D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Nhận thấy Ca3(PO4)2 : quặng photphorit
Thạch cao có công thức CaSO4
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2H2O + 2CaHPO4
- Ca(H2PO4)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H3PO4
- Ca(H2PO4)2 + 2NaOH → Ca3(PO4)2 ↓ + 12H2O + 4Na3PO4
- Ca(H2PO4)2 + 2KOH → Ca3(PO4)2 ↓ + 12H2O + 4K3PO4
- Ca(H2PO4)2 + 2NaOH → 2H2O + Na2HPO4 + CaHPO4
- Ca(H2PO4)2 + 2KOH → 2H2O + K2HPO4 + CaHPO4
- Ca(H2PO4)2 + 3Ba(OH)2 → Ca(OH)2 + 4H2O + Ba3(PO4)2 ↓
- 3Ca(H2PO4)2 + 6Ba(OH)2 → Ca3(PO4)2 ↓ + 12H2O + 2Ba3(PO4)2 ↓
- Ca(H2PO4)2 → 2H2O + Ca(PO3)2
- Ca(H2PO4)2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaH2PO4
- Ca(H2PO4)2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2KH2PO4
- (NH4)2CO3 + Ca(H2PO4)2 → CaCO3 ↓ + 2NH4H2PO4
- Ca(H2PO4)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H3PO4
- Ca(H2PO4)2 + H2SO4 → CaSO4 ↓ + 2H3PO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)