Ca(H2PO4)2 + NaOH → H2O + Na2HPO4 + CaHPO4
Phản ứng Ca(H2PO4)2 + NaOH thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ca(H2PO4)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Ca(H2PO4)2 + 2NaOH → 2H2O + Na2HPO4 + CaHPO4
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch NaOH tác dụng với Ca(H2PO4)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi đihiđrophotphat phản ứng với sodium hydroxide thu được canxi hidrophotphat và natri hidrophotphat
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu để lâu ngày trong không khí, vôi sống sẽ “chết”. Hiện tượng này được giải thích bằng phản ứng nào dưới đây ?
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. CaO + H2O → Ca(OH)2
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Nếu để vôi sống lâu ngày trong không khí thì vôi sống sẽ tac dụng với khí carbonic có trong không khí để tạo thành kết tủa CaCO3, không tạo thành vôi tôi được nữa
Ví dụ 2: Cho các kim loại: Mg, Ca, Na. Chỉ dùng thêm một chất nào để nhận biết các kim loại đó
A. dung dịch H3PO4 B. dung dịch H2SO4 loãng
C. dung dịch CuSO4 D. nước
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Giải thích
Dùng H2O: Na tan trong nước tạo thành dung dịch trong suốt; Ca tan trong nước tạo dung dịch vẩn đục; Mg không tan.
Ví dụ 3: Có thể dùng CaO (ở thể rắn) để làm khô các chất khí nào sau đây?
A. NH3, O2, N2, CH4, H2.
B. NH3, SO2, CO, Cl2
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2, CO2
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giải thích
CaO là basic oxide, nếu khí có nước sẽ tạo ra Ca(OH)2, nên các khí thỏa mãn cần không tác dụng với bazo.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2H2O + 2CaHPO4
- Ca(H2PO4)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H3PO4
- Ca(H2PO4)2 + 2NaOH → Ca3(PO4)2 ↓ + 12H2O + 4Na3PO4
- Ca(H2PO4)2 + 2KOH → Ca3(PO4)2 ↓ + 12H2O + 4K3PO4
- Ca(H2PO4)2 + 2KOH → 2H2O + K2HPO4 + CaHPO4
- Ca(H2PO4)2 + 3Ba(OH)2 → Ca(OH)2 + 4H2O + Ba3(PO4)2 ↓
- 3Ca(H2PO4)2 + 6Ba(OH)2 → Ca3(PO4)2 ↓ + 12H2O + 2Ba3(PO4)2 ↓
- Ca(H2PO4)2 → 2H2O + Ca(PO3)2
- Ca(H2PO4)2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaH2PO4
- Ca(H2PO4)2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2KH2PO4
- (NH4)2CO3 + Ca(H2PO4)2 → CaCO3 ↓ + 2NH4H2PO4
- Ca(H2PO4)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H3PO4
- Ca(H2PO4)2 + H2SO4 → CaSO4 ↓ + 2H3PO4
- Ca(H2PO4)2 + H2O + K → Ca3(PO4)2 ↓ + H2 ↑ + K3PO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)