Al(NO3)3 + NaOH dư → NaNO3 + NaAlO2 + H2O
Phản ứng Al(NO3)3 + NaOH dư tạo ra NaAlO2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Al(NO3)3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Al(NO3)3 + 4NaOH dư → 3NaNO3 + NaAlO2 + 2H2O
Tiến trình phản ứng:
- Lúc đầu khi cho Al(NO3)3 tác dụng với NaOH tạo ra kết tủa Al(OH)3:
Al(NO3)3 + 3NaOH → Al(OH)3 ↓ + 3NaNO3
- Khi NaOH dư, kết tủa Al(OH)3 tan theo phương trình:
Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa rồi tủa tan trong dung dịch
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. PbO, K2O, SnO.
B. FeO, MgO, CuO.
C. Fe3O4, SnO, BaO.
D. FeO, CuO, Cr2O3.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Phản ứng nhiệt nhôm là để khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa. Vậy các oxit thỏa mãn điều kiện trên là: PbO, SnO, FeO, CuO, Fe3O4, Cr2O3.
Ví dụ 2: Cho một lá nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch Hg(NO3)2, thấy có một lớp thủy ngân bám trên bề mặt nhôm. Hiện tượng tiếp theo quan sát được là:
A. khí hiđro thoát ra mạnh.
B. khí hiđro thoát ra sau đó dừng lại ngay.
C. lá nhôm bốc cháy.
D. lá nhôm tan ngay trong thủy ngân và không có phản ứng.
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
2Al + 3Hg(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Hg
Al sẽ tạo với Hg hỗn hống. Hỗn hống Al tác dụng với nước
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phản ứng nhiệt phân: 4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2 ↑ + 3O2 ↑
- Al(NO3)3 + 3NaOH → Al(OH)3 ↓ + 3NaNO3
- Al(NO3)3 + 3KOH → Al(OH)3 ↓ + 3KNO3
- Al(NO3)3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 ↓ + 3NH4NO3
- 2Al(NO3)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 ↓ + 3Ba(NO3)2
- Al(NO3)3 + 4KOH → 2H2O + 3KNO3 + KAlO2
- 2Al(NO3)3 + 4Ba(OH)2 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(AlO2)2
- 2Al(NO3)3 + 3Cu + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 2Cu(NO3)2 + 4H2O + NO ↑
- Al(NO3)3 + Na3PO4 → NaNO3 + AlPO4 ↓
- Al(NO3)3 + K3PO4 → KNO3 + AlPO4 ↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)